Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiểm tra cuối kì hoá 12 (22 23)382

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.01 KB, 4 trang )

Kiểm tra cuối kì 2 Hố 12 - Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 382.
Câu 41. Cho các phát biểu sau:
(a)
Ở điều kiện thường, glcucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b)
Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(c)
Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d)
Thành phần chính của cồn 70o thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(e)
Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đồng tụ chất béo.
(f)
Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc sủng khơng khói
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 42. Thủy phân 20,52 gam saccarozơ với hiệu suất 62,5%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng
dư dung dịch AgNO3, trong NH3, đun nóng, sau khi các phản tửng xảy ra hoàn toàn, thu đuợc m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 16,20
B. 21,60
C. 8,10
D. 10,80
Câu 43. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được HCOONa và C2H5OH. Chất X là


A. HCOOC2H5
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. HCOOH
Câu 44. Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. Fe3O4.
B. Al2O3.2H2O.
C. FeS2.
D. FeCO3.
Câu 45. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 (trong đó Al2O3 chiếm 40% khối lượng) tan hoàn toàn trong
dung dịch Y gồm H2SO4 loãng và KNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hỏa và m gam hỗn hợp
khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với dung dịch KOH 56% thì phản ứng tối đa là 93,5 gam dung
dịch KOH. Giá trị gần nhất của m là
A. 1,48
B. 2,50
C. 1,52
D. 1,25
Câu 46. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được 4,48
(l) khí (đktc). Gíá trị của m là
A. 5,84.
B. 6,15.
C. 3,65.
D. 7,3.
Câu 47. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Mg(OH)2.
B. Ba(OH)2.
C. Al(OH)3.
D. Fe(OH)2.
Câu 48. Điện phân 150 ml dung dịch AgNO 3 1M (điện cực trơ) với cường độ dịng điện khơng đổi 2,68A sau

thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho 12,6 gam Fe vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn
thu được dung dịch Y, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 14,5 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu
suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của t là
A. 1,2.
B. 0,3.
C. 0,8.
D. 1,0.
Câu 49. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
1


C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
D. Sợi bông, tơ olon đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 50. Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là
A. 5.
B. 22.
C. 6.
D. 12.
Câu 51.
Các hình vẽ sau mơ tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phịng thí nghiệm.
Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , CO2 , HCl , N2.

A. H2 , N2, NH3.
B. HCl, CO2..
C. N2, H2.
D. H2, N2 , C2H2.
Câu 52. Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
0,896 lít khí H2. Mặt khác, hịa tan hồn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 1,232 lít khí H 2. Giá

trị của m là
A. 1,32
B. 1,59
C. 1,20
D. 1,73
Câu 53. Cho các nhận định sau:
(1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
(2) Độ dẫn điện của nhơm (Al) tốt hơn của đồng (Cu).
(3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.
(4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại.
(5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
Số nhận định đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 54.
Hấp thụ hồn tồn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2
(đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của V1 là
A. 6,72.
B. 8,96.
C. 10,08.
D. 11,20.
Câu 55. Công thức của nhôm sunfat là
A. AlCl3.
B. Al2S3.
C. Al2(SO4)3.
D. Al(NO3)3.

Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin (no, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng) trong oxi dư, thu được 16,8 lít CO 2, 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2O. Khối lượng của amin có khối
lượng mol phân tử nhỏ hơn trong 0,3 mol hỗn hợp X là
A. 2,76 gam
B. 1,35 gam
C. 1,80 gam
D. 2,16 gam
Câu 57. Phản ứng hoá học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO32–
A. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2

CaCO3?

2CaCO3 + 2H2O.
2


B. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3
C. CaCO3 + 2HCl

CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.
CaCl2 + CO2 + H2O

D. CaCl2 + Na2CO3
CaCO3 + 2NaCl.
Câu 58. Cacbon monoxit là chất khí độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Cơng thức hóa học của
cacbon monoxit là
A. CO
B. SO2
C. CO2
D. NO2

Câu 59. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 loãng.
B. CuSO4.
C. HCl.
D. MgCl2.
Câu 60. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ
B. Saccarozơ
C. Glucozơ
D. Tinh bột
Câu 61. Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al2O3
B. Al2(SO4)3
C. NaAlO2
D. AlCl3
Câu 62. Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)2.
C. FeO.
D. Fe(OH)3.
Câu 63. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
B. NaCrO2 và Na2CrO4.
C. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
D. Cr(OH)3 và NaCrO2.
Câu 64. Cho m gam Mg phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 14,25 gam muối. Giá trị của m là
A. 10,90
B. 3,60
C. 2,40

D. 4,80
Câu 65. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Mg2+.
B. Ag+.
C. Al3+.
D. Fe2+.
Câu 66. Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 100 ml dung dịch gồm AgNO 3 2a mol/l và Cu(NO3)2 a
mol/l, thu được 4,96 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng (dư), thu được 0,672 lít khí
SO2, (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,30
B. 0,15
C. 0,25
D. 0,20
Câu 67. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Lysin
B. Glucozơ
C. Glyxin
D. Anilin
Câu 68. Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí
có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch AgNO 3 trong
NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Phần 2: Cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể
tích O2 vừa đủ cần dùng để đốt cháy hồn tồn Y là
A. 16,8 lít.
B. 5,60 lít.
C. 8,40 lít.
D. 8,96 lít.
Câu 69.
Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mơ tả như
hình vẽ:


Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định oxi có trong hợp chất hữu cơ.
3


B. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch KOH.
C. Bột CuO được sử dụng để oxi hố chất hữu cơ trong thí nghiệm trên.
D. Bơng trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
Câu 70. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit propionic
B. Axit stearic
C. Axit acrylic
D. Axit axetic
Câu 71. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1)
Nhiệt nhân AgNO3.
(2)
Nung FeS2 trong khơng khí.
(3)
Cho khí CO đi qua bột CuO nung nóng ở nhiệt độ cao.
(4)
Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(5)
Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(6)
Cho Zn vào dung dịch CrCl3 dư.
(7)
Nung Ag2S trong khơng khí.
(8)
Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).

Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 72. Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu?
A. Ca2+, Mg2+, Cl- và HCO3-.
B. Ca2+, Mg2+, Cl- và SO42-.
C. Na+, K+, Cl- và SO42-.
D. Ca2+, Mg2+ và HCO3-.
----HẾT---

4



×