Kiểm tra cuối kì 2 Hố 12 - Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 308.
Câu 41. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
Câu 42. Để hoà tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 20 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 0,51.
B. 1,02.
C. 2,04.
D. 1,53.
Câu 43. Cho 0,1 mol Ala-Glu tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,4.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,3.
Câu 44. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu
được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho tồn bộ Z vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 3,0 gam kết tủa. Mặt khác, hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được
0,896 lít khí NO (sản phẩm khí duy nhất) và dung dịch chứa 19.36 gam muối. Giá trị của m là
A. 5,68
B. 7,12
C. 4,96
D. 5,92
Câu 45. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. MgCl2.
B. HNO3 loãng.
C. CuSO4.
D. HCl.
Câu 46. Tiến hành ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol Na vào lượng nước dư, thu được V1 lít khí H2
Thí nghiệm 2: Cho a mol Mg vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được V2 lít khí H2.
Thí nghiệm 3: Cho a mol Al vào chung dich HCl lỗng dư, thu được V3 lít khí H2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, so sánh nào sau đây là đúng?
A. V1 < V2 < V3
B. V3 < V2 < V1
C. V1 = V2 < V3
D. V1 < V3 < V2
Câu 47.
Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2
(đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị của V1 là
A. 11,20.
B. 10,08.
C. 6,72.
D. 8,96.
Câu 48. X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3 mol X
làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. X có thể gồm 1 anken và một ankin.
B. X có thể gồm 2 ankan.
C. X có thể gồm 1 ankan và 1 anken.
D. X có thể gồm 2 anken.
1
Câu 49. Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH2CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 50. Cơng thức hóa học của phân đạm urê là
A. (NH4)2CO3.
B. (NH4)2CO.
C. (NH2)2CO3.
D. (NH2)2CO.
Câu 51. Cho 3,5a gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 đặc, nóng, thu được hỗn
hợp khí Y gồm NO2 và CO2 có thể tích 3,584 lít. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu
được 12,5a gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,16.
B. 0,14.
C. 0,20.
D. 0,12.
Câu 52. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nitrophoka là hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3.
B. Supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4; supephotphat kép chỉ chứa Ca(H2PO4)2.
C. Urê (NH2)2CO có chứa 60%N về khối lượng, là loại đạm tốt nhất.
D. Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng K 2O tương ứng với luợng kali
có trong thành phần của nó.
Câu 53. Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al2O3
B. Al2(SO4)3
C. NaAlO2
D. AlCl3
Câu 54. Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat và cao su
buna-N. Số polime thuộc loại chất dẻo là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 5.
Câu 55. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
CrCl3 + 3H2O.
A. Cr(OH)3 + 3HCl
B. 2Cr + 3H2SO4 loãng Cr2(SO4)3 + 3H2.
to
C. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3.
0
t
D. Cr2O3 + 2NaOH đặc 2NaCrO2 + H2O.
CaCO3?
Câu 56. Phản ứng hố học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO32–
CaCO3 + 2NaCl.
A. CaCl2 + Na2CO3
2CaCO3 + 2H2O.
B. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2
CaCl2 + CO2 + H2O
C. CaCO3 + 2HCl
CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.
D. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3
Câu 57. Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được
một muối natri của axit cacboxylic hai chức Y và hai chất hữu cơ Z và T có cùng số nguyên tử cacbon (MZ <
MT). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có một cơng thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X.
B. Chất Z có tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Đun nóng T với H2SO4 đặc (ở 140oC) thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu là etilen.
D. Axit Y có mạch cacbon khơng phân nhánh.
Câu 58. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dịng điện một chiều có cường độ 2A
(điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể
tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al 2O3. Giả sử hiệu suất điện
phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 8685.
B. 9408.
C. 9650.
D. 7720.
Câu 59. Cơng thức hóa học của Crom (II) sunfat là
A. Fe2(SO4)3
B. CrS
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)3
2
Câu 60. Điện phân 150 ml dung dịch AgNO 3 1M (điện cực trơ) với cường độ dịng điện khơng đổi 2,68A sau
thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho 12,6 gam Fe vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch Y, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 14,5 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu
suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của t là
A. 0,8.
B. 1,2.
C. 0,3.
D. 1,0.
Câu 61. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, vinyl axetat và hai hidrocacbon mạch hở) cần
vừa đủ 0,84 mol O2, tạo ra CO2 và 10,08 gam H2O. Nếu cho 0,3 mol X vào dung dịch Br 2 dư thì số mol Br2 phản
ứng tối đa là
A. 0,16 mol
B. 0,30 mol
C. 0,20 mol
D. 0,18 mol
Câu 62. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa?
A. Al(NO3)3.
B. CuCl2.
C. Ba(NO3)3.
D. NaCl.
Câu 63. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml
dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H 2SO4 đặc ở
170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản
phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu
nào sau đây đúng ?
A. Một chất trong X có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
C. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
D. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
Câu 64. Hỗn hợp X gồm hai kim loại Y, Z đều thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn
(MY < MZ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thấy thốt ra V lít khí H 2. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X vào
dung dịch HCl dư, sau phản ứng hồn tồn thấy thốt ra 3V lít khí H 2 (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện).
Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X là
A. 45,45%.
B. 54,54%.
C. 33,33%.
D. 66,67%.
Câu 65. Thủy phân este X có cơng thức C3H6O2, thu được sản phẩm có tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi
của X là
A. vinyl fomat.
B. metyl fomat.
C. etyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 66. Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A, B, C như sau:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thấy thốt ra khí khơng
màu hóa nâu ngồi khơng khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí khơng màu thốt ra.
Các chất A, B và C lần lượt là
A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
B. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
D. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
Câu 67. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin là chất rắn.
(b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(c) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.
(d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(g) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 68. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được HCOONa và C2H5OH. Chất X là
3
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC2H5
C. HCOOH
D. C2H5COOCH3
Câu 69. Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Toluen.
B. Butan.
C. Etyl clorua.
D. Stiren.
Câu 70. Cho các phát biểu sau:
(a)
Ở điều kiện thường, glcucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b)
Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(c)
Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d)
Thành phần chính của cồn 70o thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(e)
Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đồng tụ chất béo.
(f)
Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc sủng khơng khói
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 71. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. Mg.
C. Al.
D. K.
Câu 72. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO, nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
----HẾT---
4