Kiểm tra cuối kì 2 Hố 12 - Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 207.
Câu 41. Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu
A. xanh.
B. đỏ.
C. hồng.
D. tím.
Câu 42. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 loãng.
B. MgCl2.
C. HCl.
D. CuSO4.
Câu 43. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2SO4
B. NaCl
C. HCl
D. Na2CO3
Câu 44. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa?
A. Ba(NO3)3.
B. Al(NO3)3.
C. NaCl.
D. CuCl2.
Câu 45. X là chất rắn vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước nguội, trong nước nóng từ 65 oC trở lên,
chuyển thành dung dịch keo nhớt. Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất Y vào dung dịch keo nhớt trên thấy xuất
hiện màu xanh tím. Chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và I2.
B. tinh bột và I2.
C. glucozơ và Br2.
D. tinh bột và Br2.
Câu 46. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit propionic
B. Axit axetic
C. Axit acrylic
D. Axit stearic
Câu 47. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được HCOONa và C2H5OH. Chất X là
A. HCOOC2H5
B. HCOOH
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Câu 48. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Poli(metyl metacrylat)
B. Polietilen
C. Poli(vinyl clorua)
D. Nilon-6,6
Câu 49. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu
được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho tồn bộ Z vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 3,0 gam kết tủa. Mặt khác, hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO 3 lỗng (dư), thu được
0,896 lít khí NO (sản phẩm khí duy nhất) và dung dịch chứa 19.36 gam muối. Giá trị của m là
A. 5,92
B. 4,96
C. 7,12
D. 5,68
Câu 50. Thủy phân este X có cơng thức C3H6O2, thu được sản phẩm có tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi
của X là
A. metyl axetat.
B. vinyl fomat.
C. etyl fomat.
D. metyl fomat.
Câu 51. Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với axit nitric (HNO3) đặc, nóng là
A. Al, Au
B. Fe, Pt
C. Al, Fe
D. Au, Pt
2+
2+
2+
+
Câu 52. Cho bốn ion kim loại: Fe , Mg , Cr , Ag . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+
B. Cr2+
C. Fe2+
D. Mg2+
1
Câu 53. Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được
một muối natri của axit cacboxylic hai chức Y và hai chất hữu cơ Z và T có cùng số nguyên tử cacbon (MZ <
MT). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có một cơng thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X.
B. Axit Y có mạch cacbon khơng phân nhánh.
C. Chất Z có tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Đun nóng T với H2SO4 đặc (ở 140oC) thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu là etilen.
Câu 54. Cacbon monoxit là chất khí độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Cơng thức hóa học của
cacbon monoxit là
A. NO2
B. CO
C. CO2
D. SO2
Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO 2, H2O và 1,12 lít khí N2. Cho
m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,20 mol
B. 0,30 mol
C. 0,10 mol
D. 0,05 mol
Câu 56. Cho các nhận định sau:
(1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
(2) Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu).
(3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.
(4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại.
(5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
Số nhận định đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 57. Cho 9 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 1,120.
B. 1,792.
C. 0,896.
D. 2,240.
Câu 58. Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các chất: khí Cl 2, dung dịch HNO3 lỗng, HCl và CuSO4. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 59. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dịng điện một chiều có cường độ 2A
(điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể
tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 2,04 gam Al 2O3. Giả sử hiệu suất điện
phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9408.
B. 7720.
C. 8685.
D. 9650.
Câu 60. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 (trong đó Al2O3 chiếm 40% khối lượng) tan hồn tồn trong
dung dịch Y gồm H2SO4 lỗng và KNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hỏa và m gam hỗn hợp
khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu
được 93,2 gam kết tủa. Cịn nếu cho Z phản ứng với dung dịch KOH 56% thì phản ứng tối đa là 93,5 gam dung
dịch KOH. Giá trị gần nhất của m là
A. 2,50
B. 1,52
C. 1,25
D. 1,48
Câu 61.
Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mơ tả như
hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
2
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định oxi có trong hợp chất hữu cơ.
B. Bột CuO được sử dụng để oxi hố chất hữu cơ trong thí nghiệm trên.
C. Bơng trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
D. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch KOH.
Câu 62. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO, nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(f) Điện phân nóng chảy Al2O3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 63. Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 gam
muối. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.
B. C4H11N.
C. C3H9N.
D. CH5N.
Câu 64. Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe(OH)2.
B. Fe2O3.
C. FeO.
D. Fe(OH)3.
Câu 65. Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng
đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc).
Khối lượng phân tử của chất X là
A. 73.
B. 45.
C. 59.
D. 31.
Câu 66. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phịng hóa.
D. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
Câu 67. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al.
B. Mg.
C. K.
D. Na.
Câu 68. Cho 0,1 mol Ala-Glu tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn
tồn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,2.
B. 0,3.
C. 0,1.
D. 0,4.
Câu 69. Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của
X là
A. 8.
B. 3.
C. 6
D. 4.
Câu 70. Phản ứng thủy phân chất béo luôn thu được
A. glixerol.
B. axit béo.
C. muối kali của axit béo.
D. muối natri của axit béo.
Câu 71. Xà phịng hố hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn
hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5 và 7,36 gam
glixerol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối E cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là
A. 68,84.
B. 60,20.
C. 68,40.
D. 68,80.
Câu 72. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Cu
B. Na
C. Al
D. Ca
3
----HẾT---
4