Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiểm tra cuối kì hoá 12 (22 23)307

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.81 KB, 4 trang )

Kiểm tra cuối kì 2 Hố 12 - Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 307.
Câu 41. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo
với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. glicogen.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. tinh bột.
Câu 42. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
B. NaCrO2 và Na2CrO4.
C. Cr(OH)3 và NaCrO2.
D. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
Câu 43.
Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mơ tả như
hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bột CuO được sử dụng để oxi hoá chất hữu cơ trong thí nghiệm trên.
B. Bơng trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thốt ra khỏi ống nghiệm.
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định oxi có trong hợp chất hữu cơ.
D. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch KOH.
Câu 44. Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 100 ml dung dịch gồm AgNO 3 2a mol/l và Cu(NO3)2 a
mol/l, thu được 4,96 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng (dư), thu được 0,672 lít khí
SO2, (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,15
B. 0,20


C. 0,30
D. 0,25
Câu 45. Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của
X là
A. 3.
B. 4.
C. 8.
D. 6
Câu 46. Cho 0,1 mol Ala-Glu tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,2.
B. 0,4.
C. 0,1.
D. 0,3.
Câu 47. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO 4 và
0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch
Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thốt ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, thu
được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá
trình. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 29,87%.
B. 33,60%.
C. 48,80%.
D. 37,33%.
1


Câu 48. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 (trong đó Al2O3 chiếm 40% khối lượng) tan hồn tồn trong
dung dịch Y gồm H2SO4 lỗng và KNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hỏa và m gam hỗn hợp
khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với dung dịch KOH 56% thì phản ứng tối đa là 93,5 gam dung

dịch KOH. Giá trị gần nhất của m là
A. 1,48
B. 1,25
C. 1,52
D. 2,50
Câu 49. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hồn tồn 5,7
gam E cần vừa đủ 5,488 lít khí O2, thu được 3,42 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 5,7 gam E với dung dịch
NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon không phân nhánh) và hỗn
hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,72
gam H2O. Phân tử khối của Y là
A. 146.
B. 160.
C. 132.
D. 118.
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp
thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87
gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dụng dịch
NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là
A. 8,34.
B. 9,74.
C. 4,87.
D. 7,63.
Câu 51. Tiến hành ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol Na vào lượng nước dư, thu được V1 lít khí H2
Thí nghiệm 2: Cho a mol Mg vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được V2 lít khí H2.
Thí nghiệm 3: Cho a mol Al vào chung dich HCl loãng dư, thu được V3 lít khí H2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, so sánh nào sau đây là đúng?
A. V1 < V3 < V2
B. V3 < V2 < V1
C. V1 < V2 < V3

D. V1 = V2 < V3
Câu 52. X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3 mol X
làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. X có thể gồm 1 anken và một ankin.
B. X có thể gồm 2 ankan.
C. X có thể gồm 1 ankan và 1 anken.
D. X có thể gồm 2 anken.
Câu 53. Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất tồn q trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng CO 2
sinh ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 150
B. 70.
C. 120
D. 90
Câu 54. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng

A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 55. Cho các este sau: vinyl axetat, metyl axetat, metyl acrylat, metyl metacrylat. Số este tham gia phản ứng
trùng hợp tạo thành polime là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 56. Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng
đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc).
Khối lượng phân tử của chất X là
A. 73.
B. 45.

C. 31.
D. 59.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sợi bông, tơ olon đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
Câu 58. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại cố tính khử mạnh nhất là
2


A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Al
Câu 59.
Các hình vẽ sau mơ tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phịng thí nghiệm.
Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , CO2 , HCl , N2.

A. H2, N2 , C2H2.
B. HCl, CO2..
C. N2, H2.
D. H2 , N2, NH3.
Câu 60.
Cho vào ống nghiệm khô có nút và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã được trộn đều gồm natri
axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là
A. C2H2.
B. C2H6.

C. CH4.
D. C2H4.
Câu 61. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Al.
B. Fe.
C. Na.
D. Mg.
Câu 62. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
gồm
A. 2 muối và 2 ancol
B. 1 muối và 2 ancol
C. 2 muối và 1 ancol
D. 1 muối và 1 ancol
Câu 63. Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A, B, C như sau:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thấy thốt ra khí khơng
màu hóa nâu ngồi khơng khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí khơng màu thốt ra.
Các chất A, B và C lần lượt là
A. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
B. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
C. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
D. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 64. Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. KCl.
B. Cu(OH)2.
C. NaCl.
D. Mg(OH)2.
Câu 65. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch
A. HCl.

B. HNO3.
C. Na2SO4.
D. NaOH.
Câu 66. Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các chất: khí Cl 2, dung dịch HNO3 loãng, HCl và CuSO4. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 67. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin
B. Glucozơ
C. Glyxin
D. Lysin
Câu 68. Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 4,48.
3


Câu 69. Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2) trong đó X khơng chứa chức este, Y là muối của
α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thốt
ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với a mol
HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a
lần lượt là
A. 9,87 và 0,06.
B. 9,87 và 0,03.
C. 9,84 và 0,03.

D. 9,84 và 0,06.
Câu 70. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa?
A. CuCl2.
B. Al(NO3)3.
C. NaCl.
D. Ba(NO3)3.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon.
(b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
(c) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu
da cam
(d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray.
(e) Các thức ăn có chất chua khơng nên đựng hoặc đun nấu quá kĩ trong nồi bằng kim loại vì nó ảnh
hưởng xấu đến sức khoẻ.
Số phát biểu sai là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin là chất rắn.
(b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(c) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.
(d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(g) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.

D. 2.
----HẾT---

4



×