Kiểm tra cuối kì 2 Hố 12 - Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 206.
Câu 41. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính oxi hóa
B. Tính axit
C. Tính khử
D. Tính bazơ
Câu 42. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Cr + 3H2SO4 loãng
Cr2(SO4)3 + 3H2.
B. 2Cr + 3Cl2
2CrCl3.
C. Cr(OH)3 + 3HCl
CrCl3 + 3H2O.
D. Cr2O3 + 2NaOH đặc
2NaCrO2 + H2O.
Câu 43. Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu?
A. Ca2+, Mg2+, Cl- và HCO3-.
B. Ca2+, Mg2+ và HCO3-.
+
+
2C. Na , K , Cl và SO4 .
D. Ca2+, Mg2+, Cl- và SO42-.
Câu 44. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Fe(OH)2.
B. Al(OH)3.
C. Ba(OH)2.
D. Mg(OH)2.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mịn điện hố học.
B. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cồn 96o.
C. Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
D. Thạch cao sống có cơng thức CaSO4.2H2O.
Câu 46. Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được
tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với
H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
C. Chất Y có nhiệt độ sơi cao hơn ancol etylic.
D. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
Câu 47. Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol
và hỗn hợp X gồm ba muối C 17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3. Mặt
khác, hiđro hóa hồn tồn m gam E thu được 51,72 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa
đủ 4,575 mol O2. Giá trị của m là
A. 51,12
B. 51,18
C. 51,60
D. 50,32
Câu 48. Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được
0,896 lít khí H2. Mặt khác, hịa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 1,232 lít khí H 2. Giá
trị của m là
A. 1,73
B. 1,20
C. 1,32
D. 1,59
Câu 49. Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với axit nitric (HNO3) đặc, nóng là
A. Al, Fe
B. Au, Pt
C. Al, Au
D. Fe, Pt
Câu 50. Thủy phân 20,52 gam saccarozơ với hiệu suất 62,5%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng
dư dung dịch AgNO3, trong NH3, đun nóng, sau khi các phản tửng xảy ra hoàn toàn, thu đuợc m gam Ag. Giá trị
của m là
1
A. 8,10
B. 21,60
C. 10,80
D. 16,20
Câu 51. Ở điều kiện thường kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Zn
B. Cu
C. Ag
D. Cr
2+
2+
2+
+
Câu 52. Cho bốn ion kim loại: Fe , Mg , Cr , Ag . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+
B. Mg2+
C. Cr2+
D. Fe2+
Câu 53. Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. Fe3O4
B. FeO
C. Fe2O3
D. Fe(OH)2
Câu 54. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Poli(vinyl clorua)
B. Poli(metyl metacrylat)
C. Nilon-6,6
D. Polietilen
Câu 55. Cho 0,1 mol Ala-Glu tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,4.
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,1.
Câu 56. Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất có phản
ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 57. Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu
A. đỏ.
B. hồng.
C. tím.
D. xanh.
Câu 58. Cho các phát biểu sau:
(a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon.
(b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
(c) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu
da cam
(d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray.
(e) Các thức ăn có chất chua khơng nên đựng hoặc đun nấu quá kĩ trong nồi bằng kim loại vì nó ảnh
hưởng xấu đến sức khoẻ.
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 59. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 (trong đó Al2O3 chiếm 40% khối lượng) tan hoàn toàn trong
dung dịch Y gồm H2SO4 loãng và KNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hỏa và m gam hỗn hợp
khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với dung dịch KOH 56% thì phản ứng tối đa là 93,5 gam dung
dịch KOH. Giá trị gần nhất của m là
A. 2,50
B. 1,25
C. 1,52
D. 1,48
Câu 60. Chất khơng có phản ứng thủy phân là
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Etyl axetat.
D. Gly-Ala.
Câu 61. Cho các polime sau: cao su buna, polietilen, tơ lapsan và tơ nilon-7. Số polime được điều chế bằng
phản ứng trùng ngưng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 62. Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối amoni của axit cacboxylic với amin) và chất hữu cơ Y
(CmH2m+1O2N). Cho 26,15 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,31 mol KOH, đun nóng, thu được sản
phẩm hữu cơ gồm ancol metylic, m gam hỗn hợp hai muối (trong đó có muối của một α-amino axit) và 5,376 lít
hỗn hợp hai amin. Giá trị của m là
A. 31,19.
B. 28,81.
C. 27,83.
D. 22,87.
Câu 63. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Ca
B. Cu
C. Na
D. Al
2
Câu 64. Phản ứng hố học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO32–
A. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3
B. CaCl2 + Na2CO3
C. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2
CaCO3?
CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.
CaCO3 + 2NaCl.
2CaCO3 + 2H2O.
D. CaCO3 + 2HCl
CaCl2 + CO2 + H2O
Câu 65. Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. Al2O3.2H2O.
B. Fe3O4.
C. FeS2.
D. FeCO3.
Câu 66. Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A, B, C như sau:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thấy thốt ra khí khơng
màu hóa nâu ngồi khơng khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí khơng màu thốt ra.
Các chất A, B và C lần lượt là
A. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
B. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
C. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
Câu 67. Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat và cao su
buna-N. Số polime thuộc loại chất dẻo là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 5.
Câu 68. Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg 2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ và làm
giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. KOH.
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 69. Trong mơi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. Mg(OH)2.
B. NaCl.
C. Cu(OH)2.
D. KCl.
Câu 70. Nhóm gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là
A. Na, K
B. Be, Na
C. Cr, K
D. Na, Fe
Câu 71. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại cố tính khử mạnh nhất là
A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Al
Câu 72. Tiến hành ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol Na vào lượng nước dư, thu được V1 lít khí H2
Thí nghiệm 2: Cho a mol Mg vào dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được V2 lít khí H2.
Thí nghiệm 3: Cho a mol Al vào chung dich HCl loãng dư, thu được V3 lít khí H2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, so sánh nào sau đây là đúng?
A. V1 < V2 < V3
B. V1 < V3 < V2
C. V3 < V2 < V1
D. V1 = V2 < V3
----HẾT---
3