Kiểm tra cuối kì 2 Hố 12 - Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 136.
Câu 41. Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối amoni của axit cacboxylic với amin) và chất hữu cơ Y
(CmH2m+1O2N). Cho 26,15 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,31 mol KOH, đun nóng, thu được sản
phẩm hữu cơ gồm ancol metylic, m gam hỗn hợp hai muối (trong đó có muối của một α-amino axit) và 5,376 lít
hỗn hợp hai amin. Giá trị của m là
A. 28,81.
B. 22,87.
C. 31,19.
D. 27,83.
Câu 42. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. C2H5OH và CH3OCH3
B. HCOOH và HCOOCH3
C. HCOOH và C2H5OH
D. CH3OH và C2H5OH
Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp
thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87
gam so với khối lượng nước vơi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hồn tồn 8,06 gam X trong dụng dịch
NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là
A. 9,74.
B. 4,87.
C. 7,63.
D. 8,34.
Câu 44. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1)
Nhiệt nhân AgNO3.
(2)
Nung FeS2 trong khơng khí.
(3)
Cho khí CO đi qua bột CuO nung nóng ở nhiệt độ cao.
(4)
Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(5)
Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(6)
Cho Zn vào dung dịch CrCl3 dư.
(7)
Nung Ag2S trong khơng khí.
(8)
Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 45. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO 4 và
0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch
Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thốt ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, thu
được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá
trình. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 33,60%.
B. 37,33%.
C. 29,87%.
D. 48,80%.
Câu 46. Công thức của nhôm sunfat là
A. AlCl3.
B. Al2(SO4)3.
C. Al2S3.
D. Al(NO3)3.
Câu 47. Cho các phát biểu sau:
(a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon.
(b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
(c) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu
da cam
1
(d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray.
(e) Các thức ăn có chất chua khơng nên đựng hoặc đun nấu quá kĩ trong nồi bằng kim loại vì nó ảnh
hưởng xấu đến sức khoẻ.
Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 48. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Na.
Câu 49. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit acrylic
B. Axit axetic
C. Axit propionic
D. Axit stearic
Câu 50. Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất có phản
ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 51. Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là
A. 12.
B. 22.
C. 6.
D. 5.
Câu 52. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X
Tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi
trường kiềm
Có màu tím
Y
Ðun nóng với dung dịch NaOH
(lỗng, dư), để nguội. Thêm tiếp
vài giọt dung dịch CuSO4
Tạo dung dịch màu xanh lam
Z
Ðun nóng với dung dịch NaOH
lỗng (vừa đủ). Thêm tiếp dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Tạo kết tủa Ag
T
Tác dụng với dung dịch I2 lỗng
Có màu xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
Câu 53. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư.
(b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư.
(c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.
(d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào H2O dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm có sự hịa tan chất rắn là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
Câu 54. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại cố tính khử mạnh nhất là
A. Mg
B. Al
C. Cu
D. 2.
D. Fe
2
Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, vinyl axetat và hai hidrocacbon mạch hở) cần
vừa đủ 0,84 mol O2, tạo ra CO2 và 10,08 gam H2O. Nếu cho 0,3 mol X vào dung dịch Br 2 dư thì số mol Br2 phản
ứng tối đa là
A. 0,16 mol
B. 0,20 mol
C. 0,18 mol
D. 0,30 mol
Câu 56. Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol
và hỗn hợp X gồm ba muối C 17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3. Mặt
khác, hiđro hóa hồn tồn m gam E thu được 51,72 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa
đủ 4,575 mol O2. Giá trị của m là
A. 50,32
B. 51,18
C. 51,60
D. 51,12
Câu 57. Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 58. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng
là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 59. Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. NaAlO2
B. Al2(SO4)3
C. Al2O3
D. AlCl3
Câu 60. Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 100 ml dung dịch gồm AgNO 3 2a mol/l và Cu(NO3)2 a
mol/l, thu được 4,96 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng (dư), thu được 0,672 lít khí
SO2, (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,15
B. 0,30
C. 0,20
D. 0,25
Câu 61. Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí
có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch AgNO 3 trong
NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Phần 2: Cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể
tích O2 vừa đủ cần dùng để đốt cháy hồn tồn Y là
A. 16,8 lít.
B. 5,60 lít.
C. 8,40 lít.
D. 8,96 lít.
Câu 62. Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C6H6O4 và khơng tham gia phản ứng tráng bạc. X được
tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với
H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Chất Y có nhiệt độ sơi cao hơn ancol etylic.
B. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
C. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
Câu 63. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. HNO3.
Câu 64. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Al3+.
B. Fe2+.
C. Ag+.
D. Mg2+.
Câu 65. Cacbon monoxit là chất khí độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Cơng thức hóa học của
cacbon monoxit là
A. CO2
B. SO2
C. NO2
D. CO
Câu 66. Để hoà tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 20 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 2,04.
B. 1,53.
C. 1,02.
D. 0,51.
Câu 67. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
B. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
C. Cr(OH)3 và NaCrO2.
D. NaCrO2 và Na2CrO4.
3
Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin (no, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng) trong oxi dư, thu được 16,8 lít CO 2, 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2O. Khối lượng của amin có khối
lượng mol phân tử nhỏ hơn trong 0,3 mol hỗn hợp X là
A. 2,16 gam
B. 2,76 gam
C. 1,35 gam
D. 1,80 gam
Câu 69.
Hấp thụ hoàn tồn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2
(đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị của V1 là
A. 8,96.
B. 11,20.
C. 10,08.
D. 6,72.
2+
2+
3+
Câu 70. Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg , Pb , Fe ,... Để xử lí sơ bộ và làm
giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. NaCl.
B. HCl.
C. KOH.
D. Ca(OH)2.
Câu 71. Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Toluen.
B. Etyl clorua.
C. Stiren.
D. Butan.
Câu 72.
Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mơ tả như
hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bơng trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định oxi có trong hợp chất hữu cơ.
C. Bột CuO được sử dụng để oxi hố chất hữu cơ trong thí nghiệm trên.
D. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch KOH.
----HẾT---
4