Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiểm tra cuối kì hoá 12 (22 23)135

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.7 KB, 4 trang )

Kiểm tra cuối kì 2 Hố 12 - Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 135.
Câu 41. Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là
A. 22.
B. 5.
C. 12.
D. 6.
Câu 42. Cho 0,1 mol Ala-Glu tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn
tồn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,4.
D. 0,3.
Câu 43. Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng
đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc).
Khối lượng phân tử của chất X là
A. 59.
B. 45.
C. 31.
D. 73.
Câu 44. Cho các este sau: vinyl axetat, metyl axetat, metyl acrylat, metyl metacrylat. Số este tham gia phản ứng
trùng hợp tạo thành polime là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 45. Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí
có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch AgNO 3 trong


NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Phần 2: Cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể
tích O2 vừa đủ cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y là
A. 16,8 lít.
B. 8,40 lít.
C. 8,96 lít.
D. 5,60 lít.
Câu 46. Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu
A. tím.
B. xanh.
C. đỏ.
D. hồng.
Câu 47. Cho các phát biểu sau:
(a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon.
(b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
(c) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu
da cam
(d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray.
(e) Các thức ăn có chất chua khơng nên đựng hoặc đun nấu q kĩ trong nồi bằng kim loại vì nó ảnh
hưởng xấu đến sức khoẻ.
Số phát biểu sai là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch glyxin có phản ứng màu biure.
B. Phân từ Gly-Ala có 1 liên kết peptit.
C. Phân tử valin có 2 nguyên tử nitơ.
D. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
Câu 49. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Lysin
B. Glyxin
C. Anilin
D. Glucozơ
Câu 50. Thủy phân este X có cơng thức C3H6O2, thu được sản phẩm có tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi
của X là
A. vinyl fomat.
B. metyl axetat.
C. etyl fomat.
D. metyl fomat.
1


Câu 51. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. CH3OH và C2H5OH
B. HCOOH và HCOOCH3
C. HCOOH và C2H5OH
D. C2H5OH và CH3OCH3
Câu 52. Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)2.
C. FeO.
D. Fe(OH)3.
Câu 53. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
Câu 54. Chất khơng có phản ứng thủy phân là
A. Etyl axetat.

B. Gly-Ala.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Câu 55. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại cố tính khử mạnh nhất là
A. Al
B. Mg
C. Cu
D. Fe
Câu 56. Cho các phát biểu sau:
(a)
Ở điều kiện thường, glcucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b)
Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(c)
Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d)
Thành phần chính của cồn 70o thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(e)
Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đồng tụ chất béo.
(f)
Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc sủng khơng khói
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 57. Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được
tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với
H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.

B. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
Câu 58. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Cr + 3Cl2

2CrCl3.

B. 2Cr + 3H2SO4 loãng

Cr2(SO4)3 + 3H2.

C. Cr(OH)3 + 3HCl
CrCl3 + 3H2O.
D. Cr2O3 + 2NaOH đặc
2NaCrO2 + H2O.
Câu 59. Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được
0,896 lít khí H2. Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 1,232 lít khí H 2. Giá
trị của m là
A. 1,20
B. 1,32
C. 1,73
D. 1,59
Câu 60. Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra khí NO là
A. Cu.
B. CuO.
C. CaCO3.
D. Ca(OH)2.
Câu 61.
Hấp thụ hồn tồn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2

(đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

2


Giá trị của V1 là
A. 6,72.
B. 8,96.
C. 11,20.
D. 10,08.
Câu 62. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, vinyl axetat và hai hidrocacbon mạch hở) cần
vừa đủ 0,84 mol O2, tạo ra CO2 và 10,08 gam H2O. Nếu cho 0,3 mol X vào dung dịch Br 2 dư thì số mol Br2 phản
ứng tối đa là
A. 0,16 mol
B. 0,30 mol
C. 0,20 mol
D. 0,18 mol
2+
2+
3+
Câu 63. Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg , Pb , Fe ,... Để xử lí sơ bộ và làm
giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. Ca(OH)2.
B. NaCl.
C. KOH.
D. HCl.
Câu 64. Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.

(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
(e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 65. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được HCOONa và C2H5OH. Chất X là
A. C2H5COOCH3
B. HCOOH
C. HCOOC2H5
D. CH3COOC2H5
Câu 66. Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Stiren.
B. Etyl clorua.
C. Toluen.
D. Butan.
Câu 67. Khí X chiếm 20,9% thể tích trong khơng khí và có vai trị quyết định đối với sự sống của người và
động vật. Khí X là
A. N2.
B. O2.
C. CO2.
D. H2.
Câu 68. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Polietilen
B. Nilon-6,6
C. Poli(vinyl clorua)
D. Poli(metyl metacrylat)
Câu 69. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2CO3

B. Na2SO4
C. HCl
D. NaCl
Câu 70. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sợi bông, tơ olon đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
Câu 71. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư.
(b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư.
3


(c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.
(d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào H2O dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có sự hịa tan chất rắn là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 72. Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu?
A. Ca2+, Mg2+, Cl- và HCO3-.
B. Ca2+, Mg2+, Cl- và SO42-.
C. Na+, K+, Cl- và SO42-.
D. Ca2+, Mg2+ và HCO3-.
----HẾT---

4




×