ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 040.
1 3
2
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y= x −m x + x − 1 có hai điểm cực trị x 1 , x 2 thỏa mãn
3
2
2
x 1 + x 2 − x 1 x 2=9
A. m=3 .
B. m=0
C. m=± √ 3.
D. m=± 2 √3 .
Đáp án đúng: C
Câu 2. Cho hình chóp
có đáy là hình bình hành, gọi G là trọng tâm của tam giác SAD, mặt phẳng
chứa BG và song song với AC cắt SA, SD, SC lần lượt tại
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 3. Đạo hàm của hàm số
Ⓐ.
C.
. Ⓒ.
B.
. Ⓓ.
. Tỉ số
bằng
.
D.
.
.
C.
Câu 4. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
A.
,
là
. Ⓑ.
A.
Đáp án đúng: A
,
D.
có cực trị?
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Câu 5. Tập các giá trị của tham số m để phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cách 1: Ta có:
Số nghiệm phương trình là số giao điểm của đồ thị
có 2 nghiệm phân biệt là:
B.
D.
với đường thẳng
Xét
1
Bảng biến thiên:
x-∞+∞-101y’y000++--+∞+∞100
Qua
đồ
thị
ta
thấy
đường
thẳng
cắt
đồ
thị
tại
2
điểm
phân
biệt
khi
Cách 2: Đặt
Phương trình
trở thành
Để pt (1) có 2 nghiệm x thì pt (2) có duy nhất 1 nghiệm
TH1: pt (2) có 2 nghiệm trái dấu
TH2: pt(2) có nghiệm kép dương
Vậy
Câu 6. Khối lăng trụ ngũ giác đều có bao nhiêu mặt?
A. mặt.
B. mặt.
C. mặt.
D. mặt.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Khối lăng trụ ngũ giác đều có đáy là ngũ giác nên có 5 mặt bên và 2 mặt đáy nên tổng cộng
có 7 mặt.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ
và
, cho đường thẳng
. Phương trình đường thẳng
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Trần Mạnh Nguyên
cắt hai trục
và
lần lượt tại hai điểm
là
B.
.
D.
.
Phương trình của đường thẳng
Câu 8.
Hình bên là đồ thị của hàm số
Sử dụng đồ thị đã cho tìm tất cả các giá trị thực của tham số
phương trình
có nghiệm.
để
2
A. Với mọi
B.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
D.
Hướng dẫn giải. Phương trình
Đặt
. Ta có
suy ra
Do đó
.
Câu 9. Một người gửi tiết kiệm ngân hàng theo hình thức góp hàng tháng. Lãi suất tiết kiệm gửi góp cố định
tháng. Lần đầu tiên người đó gửi
gửi tháng trước đó là
đồng. Hỏi sau
vốn lẫn lãi là bao nhiêu?
A.
Lời giải
Chọn B
đồng. Cứ sau mỗi tháng người đó gửi nhiều hơn số tiền đã
năm (kể từ lần gửi đầu tiên) người đó nhận được tổng số tiền cả
đồng
Đặt
Tháng 1: gửi
đồng
Số tiền gửi ở đầu tháng 2:
Số tiền cả vốn lẫn lãi ở cuối tháng
Số tiền gửi ở đầu tháng
:
Số tiền cả vốn lẫn lãi ở cuối tháng
Số tiền gửi ở đầu tháng
là:
là:
:
Số tiền cả vốn lẫn lãi ở cuối tháng
là:
Tương tự thế
Số tiền nhận được cuối tháng
là:
3
(đồng)
B.
đồng
C.
đồng
D.
đồng
Đáp án đúng: C
Câu 10.
Giả sử
. Khi đó giá trị của
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
là
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
. Suy ra
Câu 11.
Cho hàm số f (x)=a x 4 +b x 3+ c x 2 +dx +e , (ae< 0). Đồ thị hàm số
.
y=f ′ (x) như hình bên. Hàm số
có bao nhiêu điềm cực tiểu?
A. 2.
Đáp án đúng: C
B. 5.
C. 3.
Câu 12. Cho hàm số
Biết
Giá trị của
A.
Đáp án đúng: C
là một nguyên hàm của hàm số
thỏa mãn
bằng
B.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
thỏa mãn
D. 4 .
Giá trị của
Biết
D.
là một nguyên hàm của hàm số
bằng
4
A.
Câu 13.
B.
C.
D.
bằng
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết:
A.
Lời giải
.
.
bằng
.
B.
.
C.
.
D.
.
Dùng cơng thức nguyên hàm cơ bản
Câu 14. Cho tập hợp A=\{ −1 ; 0 ; 1 ; 2; 3 \}. Số tập con gồm 2 phần tử của tập A là
A. 20.
B. 15.
C. 10.
D. 12.
Đáp án đúng: C
A là:
Giải thích chi tiết: Các tập con gồm 2 phần tử của tập hợp
\{− 1; 0 \} , \{ − 1; 1 \} , \{− 1; 2 \} , \{ −1 ; 3 \} , \{ 0; 1 \} , \{ 0 ; 2 \} , \{ 0 ; 3 \} , \{ 1; 2 \} , \{ 1; 3 \} , \{ 2 ; 3 \}.
Vậy có 10 tập con gồm 2 phần tử của tập A .
Câu 15. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD
thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB = 4a, AC = 5a. Thể tích của khối trụ là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 16. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x 3 −3 m x 2 +2 có hai điểm cực trị A
và Bsao cho các điểm A , B và M (1 ;−2 ) thẳng hàng.
A. 0 .
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: [Mức độ 3] Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x 3 −3 m x 2 +2
có hai điểm cực trị A và Bsao cho các điểm A , B và M (1 ; −2 ) thẳng hàng.
A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
2
2
x=0
Ta có: y '=3 x −6 mx ⇒ y '=0 ⇔3 x − 6 mx=0 ⇔
x=2 m
Hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi m≠ 0 .
3
Với m≠ 0 . Khi đó A ( 0 ;2 ) , B ( 2 m;− 4 m3 +2 ) ⇒ ⃗
AB=( 2 m ;− 4 m ) , ⃗
AM =( 1;− 4 )
[
[
m=0 ( L )
2m − 4 m3
3
Ba điểm A , B và M (1 ; −2 ) thẳng hàng ⇔ 1 = − 4 ⇔ 4 m − 8 m=0 ⇔ m=√ 2 ( TM )
m=− √2 ( TM )
Vậy m=± √ 2 . Suy ra có hai giá trị thỏa mãn điều kiện đề bài.
5
Câu 17. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là
A.
.
Đáp án đúng: B
C.
B.
.
Câu 18. Cho khối lăng trụ đứng
mặt phẳng
B.
C.
D.
có đáy là tam giác cân
tạo với đáy một góc
A.
.
.
với
. Thể tích của khối lăng trụ
,
,
là:
.
.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 19. Biết
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
, với
B.
Đặt
,
là các số ngun. Tính
.
C.
. Đổi cận
,
.
.
D.
và
nên
.
.
.
Câu 20.
Tìm m để đồ thị của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 21. Cho số phức
bằng
A. .
đi qua điểm M(2; 3) là.
B.
.
thỏa mãn
B.
C.
.
D.
.
. Tổng bình phương phần thực và phần ảo của số phức
.
C.
.
D.
.
6
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có
Suy ra
.
Vậy số phức
Câu 22.
có phần thực bằng
Cho ba số dương
sau đây sai?
,
A.
, phần ảo bằng
,
(
. Suy ra
;
) và số thực
.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 24. Cho hai số phức
B.
A.
.
C.
của hàm số
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
A.
Đáp án đúng: C
Câu 27.
Cho khối hộp chữ nhật
hộp
có đạo hàm trên
là
.
D.
.
.
B.
Cho hàm số
D. {-1; 2}.
. Mô đun của số phức
.
Câu 26.
.
là
C. {1; 2}.
và
. Đẳng thức nào
.
D.
Câu 23. Tập nghiệm của phương trình
A. {0; -2}.
B. {0; 2}.
Đáp án đúng: A
Tìm điểm cực đại
khác
B.
.
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 25.
.
,
B.
.
.
và
. Tính
C.
hỏi hai mặt phẳng
D.
và
chia khối
thành mấy khối lăng trụ ?
7
A. 2.
Đáp án đúng: D
B. 5.
C. 3.
Câu 28. Cho hình nón có độ dài đường sinh
nón bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
và bán kính đáy
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình nón có độ dài đường sinh
của hình nón bằng
A.
Lời giải
Câu 29.
. B.
Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
. C.
. D.
C.
Đáp án đúng: C
. Diện tích xung quanh của hình
.
và bán kính đáy
D.
.
. Diện tích xung quanh
.
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?
B.
Câu 30. : Tính đạo hàm của hàm số
A.
D. 4.
.
C.
.
D.
.
.
B.
D.
8
Giải
thích
chi
tiết:
Áp
dụng
cơng
thức
Câu 31. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh
A.
Đáp án đúng: B
B.
với
bằng
A. .
Đáp án đúng: A
hàm
của
và bán kính đáy
hàm
hợp
lơgarit
bằng
C.
Câu 32. Cho hàm số
số đã cho trên đoạn
đạo
D.
là tham số. Có bao nhiêu giá trị của
để giá trị lớn nhất của hàm
?
B.
.
C. .
Giải thích chi tiết: [Mức độ 3] Cho hàm số
giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
với
bằng
D.
.
là tham số. Có bao nhiêu giá trị của
để
?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Ngoclan Nguyen
+) Tập xác định
.
. Do đó hàm số đồng biến trên các khoảng của tập xác định.
+) Để giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
bằng
thì
cần thỏa mãn
.
Vậy có
giá trị
thỏa mãn u cầu bài toán.
Câu 33. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 34.
và
B.
. Số phức
.
C.
bằng
.
D.
.
.
9
Cho hàm số
có ngun hàm trên
Tính
A. 16.
Đáp án đúng: C
Câu 35.
Đường thẳng
A.
B. 14.
cắt đồ thị hàm số
.
C.
.
Đáp án đúng: B
là
.
C. 13.
D. 15.
tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi
B.
D.
.
.
----HẾT---
10