ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 062.
Câu 1.
bằng
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết:
A.
Lời giải
.
.
bằng
.
B.
.
C.
.
D.
.
Dùng cơng thức ngun hàm cơ bản
Câu 2.
Cho
. Tính
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có
.
B.
C.
D.
.
Câu 3. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x −3 m x +2 có hai điểm cực trị A và
Bsao cho các điểm A , B và M (1 ;−2 ) thẳng hàng.
A. 3.
B. 2.
C. 0 .
D. 1.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: [Mức độ 3] Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x 3 −3 m x 2 +2
có hai điểm cực trị A và Bsao cho các điểm A , B và M (1 ; −2 ) thẳng hàng.
A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
2
2
x=0
Ta có: y '=3 x −6 mx ⇒ y '=0 ⇔3 x − 6 mx=0 ⇔
x=2 m
3
2
[
1
Hàm số có hai điểm cực trị khi và chỉ khi m≠ 0 .
3
Với m≠ 0 . Khi đó A ( 0 ;2 ) , B ( 2 m;− 4 m3 +2 ) ⇒ ⃗
AB=( 2 m ;− 4 m ) , ⃗
AM =( 1;− 4 )
[
m=0 ( L )
2m − 4 m3
3
=
⇔
4
m
−
8
m=0
⇔
m=√ 2 ( TM )
Ba điểm A , B và M (1 ; −2 ) thẳng hàng ⇔ 1
−4
m=− √2 ( TM )
Vậy m=± √ 2 . Suy ra có hai giá trị thỏa mãn điều kiện đề bài.
Câu 4.
Cho hình phẳng
giới hạn bởi các đường
khi quay hình phẳng
quanh trục
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Tính thể tích
B.
C.
của vật thể trịn xoay
D.
Phương trình hồnh độ giao điểm:
⏺ Thể tích
⏺ Tính
Gọi
ð Hình nón
ð Hình nón
Khi quay tam giác
có đỉnh là
Câu 5. Cho hàm số
tạo thành hai hình nón có chung đáy:
bán kính đáy
chiều cao
Theo giả thiết
có
B.
.
nên có thể tích bằng
bán kính đáy
nên có thể tích bằng
nên suy ra
có đồ thị là hình vẽ bên. Trong đoạn
số
A. .
Đáp án đúng: B
chiều cao
có đỉnh là
Suy ra
quanh trục
có bao nhiêu số nguyên
để hàm
điểm cực trị?
C.
.
D.
.
2
Câu 6. Trong không gian
mặt phẳng đi qua
, cho điểm
và song song với
A.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Gọi
nên
Mặt khác
là
B.
.
.
D.
.
là mặt phẳng đi qua
là
và song song với
nên mặt phẳng
.
có phương trình là:
hay
.
Câu 7. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh
A.
Đáp án đúng: B
Câu 8.
B.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
.
.
có một vectơ pháp tuyến
đi qua
. Phương trình của
.
Ta có một vectơ pháp tuyến của
Vì
và mặt phẳng
và bán kính đáy
bằng
C.
trên
D.
bằng
khi
,
là phân số tối giản. Khi đó:
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
.
.
Câu 9. Tìm ngun hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
D.
Câu 10. Cho khối lăng trụ đứng
mặt phẳng
tạo với đáy một góc
A.
.
B.
.
C.
.
có đáy là tam giác cân
. Thể tích của khối lăng trụ
.
.
với
,
,
là:
3
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 11. Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
và 1.
C.
.
D.
Câu 12. Tập các giá trị của tham số m để phương trình
A.
.
có 2 nghiệm phân biệt là:
B.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cách 1: Ta có:
D.
Số nghiệm phương trình là số giao điểm của đồ thị
với đường thẳng
Xét
Bảng biến thiên:
x-∞+∞-101y’y000++--+∞+∞100
Qua
đồ
thị
ta
thấy
đường
thẳng
cắt
đồ
thị
tại
2
điểm
phân
biệt
khi
Cách 2: Đặt
Phương trình
trở thành
Để pt (1) có 2 nghiệm x thì pt (2) có duy nhất 1 nghiệm
TH1: pt (2) có 2 nghiệm trái dấu
TH2: pt(2) có nghiệm kép dương
4
Vậy
Câu 13. Trong bốn hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
D.
Hàm số
nghịch biến trên
khi
?
.
.
.
Câu 14. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
trình có nghiệm thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: D
. Tổng các giá trị thực của
là
B.
.
C. .
D.
Giải thích chi tiết: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
để phương trình có nghiệm thỏa mãn
A. . B.
Lời giải
. C.
.
để phương
D.
.
. Tổng các giá trị thực của
là
.
.
Trường hợp 1:
có nghiệm thực
.
.
Với
.
Với
.
Trường hợp 2:
Nếu
có nghiệm phức
.
là một nghiệm của phương trình
thì
cũng là một nghiệm của phương trình
.
Ta có
.
Vậy tổng các giá trị thực của
Câu 15.
bằng
.
Cho ba số dương
sau đây sai?
,
(
,
;
) và số thực
khác
. Đẳng thức nào
5
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
D.
.
Câu 16. Trong không gian
, cho điểm
và đường thẳng
qua
, vng góc với và cắt
có phương trình là
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 17.
Cho hàm số f (x)=a x 4 +b x 3+ c x 2 +dx +e , (ae< 0). Đồ thị hàm số
. Đường thẳng đi
D.
.
′
y=f (x) như hình bên. Hàm số
có bao nhiêu điềm cực tiểu?
A. 4 .
Đáp án đúng: C
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 18. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 19. Cho hình chóp
.
C.
Giá trị của
A.
Đáp án đúng: B
D.
.
có đáy là hình bình hành, gọi G là trọng tâm của tam giác SAD, mặt phẳng
chứa BG và song song với AC cắt SA, SD, SC lần lượt tại
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 20.
.
B.
.
C.
,
,
.
. Tỉ số
bằng
D.
.
bằng:
B. 3
C.
D. 0
6
1 3
2
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y= x −m x + x − 1 có hai điểm cực trị x 1 , x 2 thỏa
3
mãn x 12+ x 22 − x 1 x 2=9
A. m=3 .
B. m=± √ 3.
C. m=0
D. m=± 2 √3 .
Đáp án đúng: B
1−x
Câu 22. Đồ thị hàm số y=
có
x−2
A. Đường tiệm cận đứng là x=1.
B. Đường tiệm cận ngang là y=1.
C. Đường tiệm cận ngang là y=− 1.
D. Đường tiệm cận đứng là y=2.
Đáp án đúng: C
Câu 23.
Trong không gian
, cho hai đường thẳng:
mệnh đề nào đúng khi nói về vị trí tương đối của hai đường thẳng trên?
A. trùng nhau.
B. chéo nhau.
C. cắt nhau.
D. song song.
Đáp án đúng: D
. Trong các mệnh đề sau,
Câu 24. Vào ngày
hàng tháng Bà Hoa đều đến gửi tiết kiệm tại ngân hàng
số tiền
triệu đồng theo
hình thức lãi kép với kì hạn một tháng, lãi suất tiết kiệm khơng đổi trong suốt quá trình gửi là
năm. Hỏi
sau đúng năm kể từ ngày bắt đầu gửi Bà Hoa thu được số tiền cả gốc và lãi là bao nhiêu?.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Vào ngày
D.
hàng tháng Bà Hoa đều đến gửi tiết kiệm tại ngân hàng
số tiền
triệu
đồng theo hình thức lãi kép với kì hạn một tháng, lãi suất tiết kiệm khơng đổi trong suốt q trình gửi là
năm. Hỏi sau đúng năm kể từ ngày bắt đầu gửi Bà Hoa thu được số tiền cả gốc và lãi là bao nhiêu?.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Gọi
là số tiền cả gốc lẫn lãi sau
tháng,
là số tiền gốc,
là lãi suất, ta có:
Cuối tháng thứ , Bà Hoa có số tiền là:
Đầu tháng thứ
, Bà Hoa có số tiền là:
Cuối tháng thứ , Bà Hoa có số tiền là:
……………………………………………………………
Cuối tháng thứ
Bà Hoa có số tiền là::
.
Với kì hạn một tháng, suy ra 3 năm có 36 kỳ. Lãi xuất của một năm là
. Áp dụng
, suy ra lãi suất của 1 tháng là:
ta có:
7
Câu 25. Cho số thực dương
khác . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Đồ thị hàm số
luôn đi qua điểm
B. Đồ thị hàm số
và đồ thị hàm số
C. Hàm số
với
D. Hàm số
Đáp án đúng: B
Câu 26.
với
.
đối xứng nhau qua đường thẳng
nghịch biến trên khoảng
.
.
đồng biến trên khoảng
.
Một quả cầu có thể tích
được đặt vào một chiếc cốc có dạng hình trụ với đường kính đáy là
như hình vẽ. Phần nhô ra khỏi chiếc cốc của quả cầu bằng (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
D.
Từ giả thiết suy ra quả cầu có bán kính
Xét phần thiết diện qua trục và kí hiệu như hình vẽ.
Khi đó
Tam giác vng
có
Vậy chiều cao của quả cầu nhô ra khỏi miệng cốc bằng
8
Câu 27. Cho số phức
bằng
A. .
Đáp án đúng: A
thỏa mãn
B.
. Tổng bình phương phần thực và phần ảo của số phức
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Suy ra
Vậy số phức
Câu 28.
.
có phần thực bằng
Cho hàm số
, phần ảo bằng
có nguyên hàm trên
Tính
A. 16.
Đáp án đúng: C
Câu 29. Tập nghiệm của phương trình
A. {0; 2}.
B. {-1; 2}.
Đáp án đúng: D
Câu 30. Các mặt của hình đa diện là những
A. đa giác.
B. tam giác.
Đáp án đúng: A
A.
Đáp án đúng: D
Câu 32.
.
C. 13.
D. 15.
là
C. {1; 2}.
D. {0; -2}.
C. tứ giác.
D. ngũ giác.
, chiều cao bằng
B.
. Biết
.
D.
là giá trị để hàm số liên tục tại
Tìm số nghiệm ngun của bất phương trình
B.
thì có diện tích xung quanh bằng
C.
Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
.
là
B. 14.
Câu 31. Khối nón có độ dài đường sinh bằng
. Suy ra
.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đầu tiên để hàm số liên tục tại
.
, do
khi
.
9
Vậy ta cần có
.
Thay vào bất phương trình ta được
Mà
nên
.
.
Câu 33. Cho
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Tập xác định:
1
'
log x
f ( x )=2. 3
. ln 3 .
x ln 81
C.
.
D.
.
.
81
.
Câu 34. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
Đáp án đúng: D
B.
với
bằng
A. .
Đáp án đúng: D
là
C.
Câu 35. Cho hàm số
số đã cho trên đoạn
trên đoạn
D.
là tham số. Có bao nhiêu giá trị của
để giá trị lớn nhất của hàm
?
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 3] Cho hàm số
giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
.
với
bằng
D.
.
là tham số. Có bao nhiêu giá trị của
để
?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Ngoclan Nguyen
+) Tập xác định
.
. Do đó hàm số đồng biến trên các khoảng của tập xác định.
10
+) Để giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
bằng
thì
cần thỏa mãn
.
Vậy có
giá trị
thỏa mãn u cầu bài toán.
----HẾT---
11