ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 093.
Câu 1. Biết
với
A.
.
Đáp án đúng: C
và
B.
.
Giải thích chi tiết: Biết
A.
. B.
Lời giải
. D.
và
.
D.
.
là phân số tối giản. Tính
.
.
;
Do đó:
.
Suy ra
.
.
Câu 2. Tìm giá trị cực tiểu
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 3. Tìm nguyên
của hàm số
B.
C.
Đáp án đúng: A
.
.
C.
.
D.
.
của hàm số
A.
.
.
B.
. B.
.
D.
Giải thích chi tiết: (Chuyên Hạ Long 2019) Tìm nguyên
A.
.
.
Đổi cận:
Vậy
C.
với
. C.
Đặt
là phân số tối giản. Tính
.
của hàm số
.
1
C.
Lời giải
. D.
.
Ta có:
Câu 4.
.
Trong khơng gian với hệ tọa độ
, cho mặt cầu
lần lượt là giao điểm của mặt cầu
phẳng
. Gọi
và các trục
,
,
. Phương trình mặt
là:
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Giả sử
. Theo giả thiết ta có
Vì
nên ta có:
. Vậy
.
Vì
nên ta có:
. Vậy
.
Vì
nên ta có:
. Vậy
.
.
Khi đó phương trình mặt phẳng
là:
.
Câu 5. Cho khối nón có bán kính đáy r =4 a và độ dài đường sinh l=5 a . Khi đó chiều cao h bằng
A. 10 a.
B. 8 a .
C. 3 a .
D. 4 a.
Đáp án đúng: D
Câu 6. Cho hàm số
, tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại
A.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
.
Câu 7.
Tính thể tích
A.
B.
.
C.
D.
, tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại
C.
.
của khối nón trịn xoay có chiều cao
.
.
D.
và đáy là hình trịn bán kính
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 8. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m để tồn tại duy nhất một số phức
và
A.
.
thỏa mãn đồng thời
.
B.
C.
D.
2
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đặt
theo giả thiết ta có
Tập hợp điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
Tập hợp điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
là đường trịn
có tâm
là đường trịn
có
tâm
Để tồn tại duy nhất một số phức
thì hệ (I) phải có nghiệm duy nhất. khi đó 2 đường trịn
và
phải tiếp xúc với nhau
* Nếu
thì
* Nếu
Xét 2 trường hợp:
TH1: Hai đường trịn tiếp xúc trong:
Khi đó
TH2: Hai đường trịn tiếp xúc ngồi:
* Nếu
hai đường trịn tiếp xúc ngồi
3
Vậy tổng tất cả các giá trị của
là
Câu 9.
Cho hàm số y=f ( x )=a x 4 +b x 3+ c x 2 +dx +e có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Hàm số y=f ( | x+ 1| −3 ) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5.
B. 3.
Đáp án đúng: C
Câu 10.
Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực
khoảng
C. 7.
D. 6.
để phương trình
có nghiệm thuộc
.
A.
Đáp án đúng: D
Câu 11.
B.
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: chọn D
ĐK: x>0
C.
D.
là
B.
D.
4
So với ĐK nên có tập nghiệm
Câu 12.
Cho hàm số f ( x)có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?
A. ( −3 ;0 ).
B. ( −2 ;1 ).
C. ( − ∞;− 2 ).
D. ( 1 ;+∞ ) .
Đáp án đúng: B
Câu 13.
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ dưới. Số nghiệm của phương trình là:
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: C
Câu 14.
Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?
C. 4.
D.
A. Hình 1.
Đáp án đúng: D
C. Hình 4.
D. Hình 3.
B. Hình 2.
.
5
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Vật thể nào dưới đây khơng phải là khối đa diện?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 4. D. Hình 2.
Lời giải
Vật thể cho bởi hình
là các khối đa diện.
Vật thể cho bởi hình khơng phải khối đa diện, vi phạm điều kiện mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh
chung của đúng hai đa giác.
Câu 15. Cho
. Khi đó
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 16.
B.
Giá trị cực đại của hàm số
A. 0
Đáp án đúng: D
Câu 17. Giá trị của
bằng
.
C.
.
C. 22
để hàm số
Câu 18. Trên khoảng
, đạo hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
D.
.
là.
.
. D.
là:
.
C.
Giải thích chi tiết: (MĐ 102 2020-2021 – ĐỢT 1) Trên khoảng
. C.
D. 6
đạt cực đại tại
B.
. B.
.
là:
B. 2
A.
.
Đáp án đúng: B
A.
Lời giải
D.
.
D.
, đạo hàm của hàm số
.
là.
.
.
Câu 19.
6
Với giá trị thực nào của m thì hàm số
A.
có hai điểm cực trị ?
hoặc
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 20.
D.
Cho hình lăng trụ đứng
Góc giữa đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
có đáy là tam giác đều cạnh bằng
và
B.
Câu 21. Biết phương trình log 5
các số nguyên. Tính a+ b?
A. 2
Đáp án đúng: C
và cạnh bên bằng
.
bằng
.
C.
.
D.
.
2 √ x+ 1
x
1
=2 log 3 ( √ −
)có nghiệm duy nhất x=a+ b √ 2 trong đó a , b là
x
2 2√x
B. −1
C. 5
Giải thích chi tiết: [DS12. C2.6.D04.d] Biết phương trình log 5
x=a+ b √ 2 trong đó a , b là các số nguyên. Tính a+ b?
A. 5 B. −1 C. 1 D. 2
Hướng dẫn giải.
2 √ x+ 1
√ x − 1 ) ⇔ log 2 √ x+1 =2 log x −1
log 5
=2 log 3 (
5
3
x
2 2 √x
x
2√x
x >0 ⇔ x> 1
Đk: \{
x −1>0
Pt ⇔ log 5 ( 2 √ x +1 ) − log 5 x=log 3 ¿
¿
Đặt t=2 √ x +1 ⇒ 4 x=( t −1 )2
(1) có dạng log 5 t+ log 3 ¿
Xét f ( y )=log 5 y +log 3 ¿, do x >1 ⇒ t>3 ⇒ y >1.
1
1
+
Xét y >1: f ' ( y )=
¿
¿
y ln 5
⇒ f ( y ) là hàm đồng biến trên miền ( 1 ;+ ∞ )
(2) có dạng f (t)=f (x )⇔ t=x ⇔ x=2 √ x +1 ⇔ x − 2 √ x −1=0
⇔ [ √ x=1+ √ 2 ⇔ x=3+2 √ 2(tm).
√ x =1− √2( vn)
Vậy x=3+2 √ 2.
Câu 22.
ax +b
Cho hàm số y=
có đồ thị như hình vẽ:
cx + d
D. 1
2 √ x+ 1
x
1
=2 log 3 ( √ −
)có nghiệm duy nhất
x
2 2√x
7
Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận
A. 1.
B. 0.
Đáp án đúng: C
C. 2.
D. 3.
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
là
.
C.
Giải thích chi tiết: Điều kiện của bất phương trình:
Đặt:
Hình chiếu vng góc của
A.
.
, cho mặt phẳng
trên
.
.
. Hình chiếu vng góc của
Mặt phẳng
và đường thẳng
.
.
có phương trình là
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
C.
Lời giải
.
.
Câu 24. Trong khơng gian
A.
D.
.
Vậy:
C.
Đáp án đúng: C
.
.
.
, bất phương trình trở thành:
Suy ra:
. Tính
B.
B.
.
D.
.
, cho mặt phẳng
trên
và đường thẳng
có phương trình là
.
. D.
.
có VTPT
.
8
Đường thẳng
có VTCP
Vì
nên
Gọi
là hình chiếu của
Lấy
. Gọi
.
lên
.
là đường thẳng đi qua
Suy ra phương trình đường thẳng
Gọi
là hình chiếu của
.
.
lên
Ta có
và vng góc với
.
.
Đường thẳng
đi qua điểm
và có VTCP
Câu 25. Cho hàm số f(x) liên tục trên
có phương trình là
và
với mọi x
.
. Giá trị của tích phân
là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số f(x) liên tục trên
phân
.
và
D.
với mọi x
.
. Giá trị của tích
là
A.
. B.
.C.
.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
D.
.
Đặt
.
[Phương pháp trắc nghiệm]
9
Bấm máy tính
được đáp số là 0. Vậy đáp án là
Câu 26. Cho hình chóp
có đáy là hình chữ nhật,
tạo với đáy một góc
B.
.
Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
của tam giác
C.
Đáp án đúng: B
,
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 27.
A.
.
C.
D.
,
.
. Tìm tọa độ trọng tâm
.
.
B.
.
.
D.
.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
dưới đây là phương hình hình chiếu vng góc của trên mặt phẳng
A.
Đáp án đúng: C
B.
là mặt phẳng chứa
Suy ra mặt phẳng
đi qua điểm
. Phương trình nào
?
C.
Giải thích chi tiết: Cách 1: Đường thẳng
Gọi
.
.
cho điểm
, mặt phẳng
D.
đi qua điểm
và có VTCP
và vng góc với
.
và có VTPT là
.
Phương trình hình chiếu vng góc của
trên mặt phẳng
là
hay
Cách 2: Ta có
. Gọi
là hình chiếu của
trên
. Suy ra
. Suy ra
So sánh với các phương án, ta chọn D là đáp án đúng.
10
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
là:
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 30.
Cho hình chóp
có đáy
góc
. Gọi
Tính theo
thể tích
,
. Cạnh bên
là trung điểm của
,
tạo với mặt phẳng
của khối chóp
.
.
C.
Đáp án đúng: D
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
. Cạnh bên
A.
Lời giải
Vì
.
B.
.
D.
.
có đáy
vng góc với đáy
tạo với mặt phẳng
góc
B.
.
Tính theo
C.
. Tam giác
. Tam giác vuông
là tam giác vuông cân tại
. Gọi
.D.
nên hình chiếu vng góc của
ICBAS
.
là tam giác vng cân tại
vng góc với đáy
A.
.
là trung điểm của
thể tích
của khối chóp
, có
,
.
.
trên mặt phẳng
vng tại
,
là
. Do đó
, suy ra trung tuyến
.
Diện tích tam giác vng
Câu 31. Tìm ngun hàm
của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
B.
.
D.
.
11
Giải thích chi tiết: Tìm ngun hàm
A.
.
của hàm số
B.
.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Tác giả: Dương Thị Vân Thanh; Fb:
Ta có
nên
.
Câu 32. Tính giới hạn
A.
.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 33. Hỏi phương trình
A. 1.
Đáp án đúng: B
có bao nhiêu nghiệm phân biệt ?
C. 4.
D. 3.
B. 2.
Câu 34. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
A.
Đáp án đúng: B
Câu 35.
là
B.
C.
D.
Cho hàm số
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số khơng có cực trị.
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
và
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
Đáp án đúng: B
.
.
.
12
----HẾT---
13