ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 060.
Câu 1. Với giá trị nào của
A.
thì biểu thức
xác định?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Biểu thức
Câu 2.
Cho hàm số
xác định
có đồ thị hàm số
Đặt
. Gọi
trên đoạn
.
. Ta chọn đáp án A
như hình vẽ
,
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
. Hãy tính
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: [2D1-3.1-3] Cho hàm số
Đặt
. Gọi
trên đoạn
. Hãy tính
A.
.
C.
.
.
B.
D.
,
có đồ thị hàm số
.
.
như hình vẽ
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
.
.
1
Lời giải
Người sáng tác đề: Nguyễn Chí Thìn; Fb: Nguyễn Chí Thìn
Xét
Ta có
, với
.
.
.
Bảng biến thiên của hàm số
Do đó
,
.
Vậy
Câu 3. Tìm nguyên hàm:
A.
B.
C.
D.
2
Đáp án đúng: C
Câu 4. Cho hình chóp
chiếu vng góc của
, đáy
trên
là tam giác đều cạnh
. Diện tích mặt cầu đi qua
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
. Gọi
điểm
C.
lần lượt là hình
là
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
và
lần lượt là tâm và bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác
Vì
là tam giác đều cạnh nên ta có:
Gọi
lần lượt là trung điểm của
Ta có:
và
trịn ngoại tiếp tam giác
Lại có:
ngoại tiếp tam giác
Từ
và
.
và
( do
; Do đó
và
( do
; Do đó
suy ra
.
.
) suy ra
; Mà
nên
là tâm đường
là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
) suy ra
; Mà
nên
là tâm đường tròn
là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
là tâm mặt cầu đi qua
điểm
và bán kính mặt cầu đó là
.
Câu 5. Cho hàm số
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên
A. 58.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
là
D.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Cho hàm số
.
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên
là
A.
. B.
Lời giải
. C. 58. D.
Ta có
Ta có
.
suy ra
,
.
,
.
3
Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên
là
.
x+1
x
x+1
Câu 6. Phương trình 9 −13. 6 + 4 =0 có 2 nghiệm x 1 , x 2. Phát biểu nào sao đây đúng?
A. Phương trình có 2 nghiệm ngun.
B. Phương trình có 2 nghiệm vơ tỉ.
C. Phương trình có 1 nghiệm dương.
D. Phương trình có 2 nghiệm dương.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D03.b] Phương trình 9 x+1 −13. 6 x + 4 x+1=0 có 2 nghiệm x 1 , x 2. Phát biểu nào
sao đây đúng?
A. Phương trình có 2 nghiệm ngun. B. Phương trình có 2 nghiệm dương.
C. Phương trình có 1 nghiệm dương. D. Phương trình có 2 nghiệm vơ tỉ.
x
x
9
6
x+1
x
x+1
x
x
x
Hướng dẫn giải>Ta có: 9 −13. 6 + 4 =0 ⇔ 9. 9 −13. 6 + 4. 4 =0 ⇔ 9. x −13. x +4=0
4
4
x
3
2x
x
(
) =1
3
3
⇔ 9.( ) −13. ( ) + 4=0 ⇔[ 2 x
⇔[ x=0 . Vậy phương trình có 2 nghiệm nguyên.
2
2
x=−2
3
4
( )=
2
9
Câu 7.
Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
A.
;
.
trên đoạn
B.
;
.
.
C.
;
.
D.
;
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
B.
là
C.
D.
Câu 9.
Cho hàm số y=f ( x ) có bảng biến thiên như sau
Tìm giá trị cực đại y C Đ và giá trị cực tiểu y CT của hàm số đã cho.
4
A. y C Đ =2 và y CT =0 .
B. y C Đ =3 và y CT =− 2.
C. y C Đ =3 và y CT =0 .
D. y C Đ =−2 và y CT =2.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f ( x ) có bảng biến thiên như sau
Tìm giá trị cực đại y C Đ và giá trị cực tiểu y CT của hàm số đã cho.
A. y C Đ =3 và y CT =0 . B. y C Đ =2 và y CT =0 .
C. y C Đ =−2 và y CT =2. D. y C Đ =3 và y CT =− 2.
Lời giải
Câu 10. Trong khơng gian với hệ tọa độ
cho
,
Tìm tọa độ điểm
thỏa mãn
?
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
mãn
.
cho
.
,
Tìm tọa độ điểm
thỏa
?
A.
.
B.
C.
Lời giải
.
D.
.
.
Ta có:
.
Câu 11. Một khối lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của khối lập phương rồi cắt khối lập
phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của khối lập phương thành 64 khối lập phương nhỏ có cạnh
1cm. Có bao nhiêu khối lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ?
A. 24
B. 16
C. 8
D. 48
Đáp án đúng: C
Câu 12. Hàm số y=− 2 x 3 +3 x 2+5 có số điểm cực trị là
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 3.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
5
Cách giải:
Tập xác định: D=ℝ .
x=0
Ta có: y =− 6 x +6 x=0 ⇔ [
.
x=1
Bảng biến thiên
′
2
Vậy hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Câu 13.
Cho một đa diện có
đỉnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 cạnh. Chọn mệnh đề đúng trong các
mênh đề sau:
A.
là một số chẵn.
B.
chia cho 3 du 2.
C. m chia hết cho 3.
D.
là một số lẻ.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Gọi Đ là số đỉnh và
là số cạnh của hình đa diện đã cho.
Vì mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 mặt và mỗi cạnh là cạnh chung của đúng hai mặt nên
hay Đ là số chẵn. Vậy
là số chẵn.
Câu 14.
Cho khối chóp S.ABC có
S.ABC:.
A.
.
Đáp án đúng: B
,
B.
.
và
C.
.
. Tính thể tích V của khối chóp
D.
.
Câu 15. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
A.
B.
C.
D.
6
Đáp án đúng: B
Câu 16. Cho hình lập phương
lập phương bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
có đường chéo
B.
Câu 17. Biết
A.
Đáp án đúng: C
B.
. Tọa độ tâm
.
của
A.
và bán
B.
.
D.
.
cho mặt cầu
. Tọa độ tâm
là
. B.
C.
Lời giải
.
. D.
.
Ta có:
.
có tâm
và bán kính
Cho
A. .
Đáp án đúng: B
và
.
. Khi đó
B.
Giải thích chi tiết: Cho
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Suy ra
.
D.
cho mặt cầu
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
Ta có
.
trên mặt phẳng tọa độ phức
C.
.
C.
Đáp án đúng: C
Do đó
Câu 19.
D.
là
A.
và bán kính
.
bằng
Câu 18. Trong khơng gian
của
C.
lần lượt là hai điểm biểu diễn số phức
Khi đó module của số phức
kính
.
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp khối
bằng.
.
C.
và
.
. Khi đó
D.
.
bằng.
.
.
7
Câu 20. Cho
là số nguyên dương thỏa mãn
thức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Cho
.
C.
.
là số nguyên dương thỏa mãn
triển biểu thức
A.
.
Lời giải
. Hệ số của số hạng chứa
trong khai triển biểu
D.
.
. Hệ số của số hạng chứa
trong khai
bằng
B.
.
C.
Điều kiện xác định:
Khi đó
. D.
.
.
Kết
điều kiện xác định suy ra
.
ứng với
thỏa
.
Vậy hệ số của số hạng chứa
là
Câu 21. ~Tứ diện đều là đa diện đều loại
A. \{5 ;3 \}.
B. \{ 3; 4 \}.
Đáp án đúng: B
Câu 22. Nghiệm của phương trình 4 2 x − m=8 x là
A. x=− 2m .
B. x=− m.
Đáp án đúng: D
.
C. \{ 4 ; 3 \}.
D. \{ 3; 3 \}.
C. x=m .
D. x=2 m.
2 −2 x
3
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .5.D02.a] Tập nghiệm của phương trình ( )
2
8
8
A. \{ \} . B. \{ \} . C. \{ 4 \}. D. \{ 2 \}.
5
3
Hướng dẫn giải
2 −2 x
x −2
3
8
( )
=( ) ⇔2 −2 x=− 3( x −2 )⇔ x=4
2
27
Câu 23.
Có bao nhiêu số nguyên
A. .
Đáp án đúng: C
với
.
Ta có:
Số hạng chứa
hợp
thoả mãn
B.
.
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu số nguyên
8
=( )
27
x −2
là
.
C.
thoả mãn
.
D.
.
.
8
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Điều kiện:
.
Ta
có
.
.
Kết hợp với điều kiện, ta có các giá trị nguyên thoả mãn trong trường hợp này là
Vậy có 7 số nguyên
thoả mãn đề bài.
Câu 24. Nếu đặt
A.
.
thì phương trình
.
trở thành phương trình nào?
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
D.
Giải thích chi tiết: Nếu đặt
trình nào?
A.
Hướng dẫn giải
Điều kiện:
.
thì phương trình
. B.
.
trở thành phương
C.
. D.
.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 25. Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
A. .
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
trị bằng
là hai nghiệm phức của phương trình
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
. Biểu thức
C.
.
có giá trị bằng
D.
.
. Biểu thức
có giá
.
.
Khi đó
.
9
Câu 26. Tập xác định của hàm số
A. .
Đáp án đúng: B
là
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có điều kiện xác định của hàm số là
Vậy tập xác định của hàm số là
.
.
Câu 27. Với tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình
thỏa mãn
.
có hai nghiệm phân biệt
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 28. Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau?
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau?
A. . B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Số cách lập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau chính là số hốn vị bốn phần tử 1, 5, 6, 7 vào bốn vị trí
khác nhau.
Vậy các số thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
Câu 29. Cho hình chóp
khối cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
.
Đáp án đúng: A
có đáy
là
B.
.
là hình vng cạnh
C.
,
.
,
D.
. Thể tích
.
Giải thích chi tiết:
Ta có
thuộc mặt cầu đường kính
10
Có:
mà
Tương tự
thuộc mặt cầu đường kính
Vậy
Ta có
thuộc mặt cầu đường kính
thuộc mặt cầu đường kính
.
là hình vng
Xét tam giác
.
.
vng tại
.
Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp là:
Câu 30.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ
Bất phương trình
A.
.
nghiệm đúng với mọi
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
Bất phương trình
A.
Lời giải
B.
.
có bảng biến thiên như hình vẽ
nghiệm đúng với mọi
. C.
khi và chỉ khi
. D.
khi và chỉ khi
.
Xét bất phương trình
11
Xét hàm số
Vì
trên khoảng
và
, ta có
với mọi
với mọi
đồng biến với mọi
Suy ra, bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
.
Câu 31. Tìm giá trị lớn nhất củahàm số
trên đoạn
A. Không tồn tại.
C. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có
.
D.
.
.
Vậy hàm số nghịchbiến trên đoạn
Hàm số
B.
?
và
.
gián đoạn tại
.
Vậy không tồn tại giá trị lớn nhấtcủa hàm số
trên đoạn
Câu 32. Họ nguyên hàm của hàm số
.
là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Đặt:
.
Mặt khác:
Khi đó: I
12
Suy ra: I
.
Câu 33. .
Mặt cầu
có tâm và bán kính là
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
Câu 34. Ba Lam gửi 20 triệu đồng vào ngân hàng lãi suất
mỗi tháng. Mỗi tháng vào ngày ngân hàng tính
lãi,ba lam rút số tiền như nhau để chi tiêu. Hỏi số tiền mỗi tháng ba Lam rút ra là bao nhiêu để sau năm năm là
vừa rút hết
A.
đồng.
C. 409.000 đồng.
Đáp án đúng: C
B. 404.000 đồng.
D. 450.000 đồng.
Câu 35. Trên tập hợp các số phức, phương trình
. Gọi
giác
(
,
là điểm biểu diễn của ,
trên mặt phẳng tọa độ. Biết rằng có
có một góc bằng
. Tổng các giá trị đó bằng bao nhiêu?
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Vì
thời là số thuần ảo
,
,
B.
.
C.
,
khơng thẳng hàng nên
,
giá trị của tham số
.
D.
,
để tam
.
không đồng thời là số thực, cũng khơng đồng
.
Khi đó, ta có
.
và
giác
nghiệm
là hai nghiệm phức, khơng phải số thực của phương trình
. Do đó, ta phải có
Tam
là tham số thực) có
cân
.
nên
.
Suy ra tổng các giá trị cần tìm của
bằng
.
----HẾT---
13