ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 033.
Câu 1.
Cho phương trình
trình đã cho vơ nghiệm?
A.
Đáp án đúng: D
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
B.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
Phương trình đã cho vơ nghiệm khi
• Phương trình
vơ nghiệm
• Phương trình
Câu 2.
có hai nghiệm
A.
D.
Phương trình trở thành
đều dương
Tìm tất cả các giá trị của tham số
điểm
để phương
để đồ thị hàm số
có 2 điểm cực trị và
thuộc đường thẳng đi qua hai điểm cực trị đó.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Chọn D
D.
.
.
Ta có
Để hàm số có hai điểm cực trị thì phương trình
có hai nghiệm phân biệt
.
Mặt khác
, vì
, vì
.
.
1
Do đó phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là
Mà
nên
.
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
cho điểm
A.
Khẳng định nào sau đây đúng?
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 4. Cho mặt cầu có bán kính
A.
.
Đáp án đúng: D
. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 5. Tìm tọa độ giao điểm
A.
Đáp án đúng: A
của đồ thị hàm số
B.
và đường thẳng
.
C.
D.
Giải thích chi tiết: [DS12.C 1.5.D06.b] Tìm tọa độ giao điểm
thẳng
A.
Lời giải
Hồnh
:
của đồ thị hàm số
và đường
:
. B.
C.
độ
D.
giao
điểm
là
nghiệm
của
phương
trình
.
Vậy
Câu 6.
.
Cho HS
có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của HS nào dưới đây?
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
B.
.
D.
.
2
Câu 7.
bằng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 8. Khi thay đổi tín hồ sơ của một học sinh ghi bị sai, cần thực hiện chức năng nào của Access?
A. Tạo lập hồ sơ
B. Xoá dữ liệu hồXoá
C. Thêm hồ sơ mới
D. sửa chữa hồ sơ
Đáp án đúng: D
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 10. Biết
B.
trên đoạn
.
bằng
C.
và
.
C.
Đáp án đúng: B
A.
Đáp án đúng: A
có bán kính
B.
C.
có tâm
Câu 12. Cho hình chóp
có đáy là tam giác vng cân tại
C.
Đáp án đúng: D
Câu 14.
.
cho mặt cầu
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
Vậy m cần tìm là: 16.
A.
.
.
D.
lần lượt là hình chiếu vng góc của
B.
là các số dương
.
.
. Tìm
B.
.
Câu 11. Trong khơng gian
Giá trị của tham số
?
Câu 13. Cho
D.
là nguyên hàm của hàm số
A.
A.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
. Ta có
lên
.
,
,
Góc giữa hai mặt phẳng
C.
.
,
. Gọi
và
D.
,
bằng
.
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
B.
D.
3
Cho hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật, mặt bên
và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng
mặt phẳng
là
A.
.
được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng, nửa khoảng là:
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Minh Phuong Ngo
Ta có
Câu 16.
D.
.
.
.
Hàm số
A.
.
D.
Câu 15. Tập hợp
và
là.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
A.
. Góc giữa mặt phẳng
. Thể tích của khối chóp
.
là tam giác đều cạnh
có tập xác định là:
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 17. Tích phân
A.
.
Đáp án đúng: D
. Tính
B.
.
D.
.
.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
B.
C.
.
;
D.
.
.
Khi đó
.
Câu 18. Cho hình chóp
có đáy là tam giác vng tại
phẳng vng góc với mặt phẳng
. Biết
A.
.
Đáp án đúng: B
.
B.
,
. Biết
là tam giác đều và thuộc mặt
. Thể tích khối chóp
C.
.
là:
D.
.
4
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm cạnh
. Ta có:
tại
Mà
.
là tam giá đều có cạnh
.
vng tại
.
Vậy
Câu 19.
.
Cho hình lập phương
phẳng
có cạnh bằng
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
.
C.
đến mặt
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 20. : Cho hình chóp
vng góc với mặt phẳng đáy và
.
có đáy là tam giác
vng tại
. Thể tích của khối chóp
D.
,
bằng
,
.
, cạnh bên
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đáy hình chóp là tam giác vng ABC vng tại A có diện tích:
Câu 21. Cho số phức
A.
Đáp án đúng: A
Câu 22.
thoả mãn
B.
Môđun của
C.
bằng
D.
5
Cho hàm số
có bảng xét dấu đạo hàm như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: C
.
Giải thích chi tiết: Dựa vào BBT, ta có: Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 23.
Cho hàm số
Xét hàm số
có đạo hàm trên
.
. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số
.
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
B. Hàm số
đồng biến trên khoảng
.
C. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số
Đáp án đúng: C
nghịch biến trên khoảng
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
.
có đạo hàm trên
. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số
.
6
Xét hàm số
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số
Lời giải
Tập xác định
đồng biến trên khoảng
.
.
.
.
.
Từ đồ thị thấy
và
Xét
có TXĐ
Ta có
với
.
.
.
.
Có
Bảng biến thiên:
.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số
đồng biến trên
. Do đó hàm số
đồng biến trên khoảng
.
Câu 24. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y=x 3 +3 x 2+1 ?
A. Điểm Q (−2; 0 ).
B. Điểm N ( 0 ; 0 ) .
C. Điểm M (1 ; 5 ) .
D. Điểm P ( 1; 9 ).
Đáp án đúng: C
Câu 25.
Tổng các giá trị nguyên của tham số
biến trên
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 26.
Cho hình chóp
đáy, biết
trong đoạn
để hàm số
đồng
bằng bao nhiêu?
B.
.
C.
có đáy là tam giác vng tại
Thể tích của khối chóp
.
D.
cạnh bên
.
vng góc với mặt phẳng
bằng
7
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 27. Cho số phức
độ
C.
thỏa mãn
D.
. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
trong mặt phẳng tọa
là đường trịn có tâm là
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
mặt phẳng tọa độ
A.
Lời giải
.
thỏa mãn
.
. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
trong
là đường trịn có tâm là
. B.
.C.
+ Do
.
D.
.
.
+ Theo giả thiết,
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường trịn tâm
Câu 28. Kí hiệu
. Giá trị của
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 29. Trong không gian tọa độ
phương trình mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
C.
D.
cho hai mặt phẳng
đi qua điểm
.
.
Giải thích chi tiết: Giao tuyến của
bằng:
và
và
và chứa giao tuyến của
và
B.
.
D.
.
là đường thẳng
. Viết
.
có vectơ chỉ phương
8
Trên đường thẳng
lấy điểm
khi đó
,
,
Mặt phẳng
.
có một vectơ pháp tuyến là
Khi đó
cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Phương trình
:
.
Câu 30. Tập xác định của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện xác định:
.
Vậy tập xác định cần tìm là:
.
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 1 6 x −4 x −6 ≤ 0là
A. x ≤ log 4 3 .
B. x >log 4 3 .
C. x ≥ 1.
Đáp án đúng: A
Câu 32.
Cho hàm số
.
liên tục trên
và có bảng xét dấu của
D. x ≥ 3.
như sau:
Khẳng định nào sau đây đung?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Đáp án đúng: D
Câu 33.
Cho hàm số bậc ba
A.
.
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
có đồ thị như hình vẽ. Phương trình
B.
.
.
C.
.
.
có bao nhiêu nghiệm?
D.
.
9
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Hàm số
có bảng biến thiên:
Đặt
. Tập xác định của
.
.
Hàm số
có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên của hàm số
như sau:
và
ta có bảng biến thiên của hàm số
Từ bảng biến thiên ta có phương trình
Câu 34. Cho hàm số
có đạo hàm
các giá trị nguyên của tham số
.
B.
.
.
,
để hàm số
. Khi đó tổng các phần tử của
A.
có 5 nghiệm. (ta có
. Gọi
có đúng ba điểm cực trị
,
,
là tập
thỏa mãn
bằng
C.
.
D.
.
10
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có:
(trong đó
Suy ra:
là nghiệm bội chẵn).
,
Xét hàm số
,
,
Ta có bảng biến thiên của hàm số
.
Vì
là nghiệm bội chẵn của phương trình
cực trị của hàm số.
nên nghiệm của phương trình
Từ bảng biến thiên suy ra, hàm số có đúng ba điểm cực trị khi phương trình
thời phương trình
khơng phải là điểm
có hai nghiệm phân biệt đồng
vơ nghiệm hoặc có nghiệm duy nhất
.
Nếu
là nghiệm của phương trình
thì
, suy ra phương trình
(khơng thỏa mãn
Nếu
thì phương trình
vơ nghiệm, phương trình
(thỏa mãn:
Vậy
Câu 35.
).
).
.
11
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Tích phân
A.
.
Đáp án đúng: C
thỏa mãn
,
và
bằng:
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
- Tính
Đặt
- Lại có:
- Cộng vế với vế các đẳng thức
,
và
ta được:
Hay thể tích khối trịn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, các đường thẳng
,
khi quay quanh
, trục hoành
bằng
.
Lại do
.
----HẾT--12
13