ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 041.
Câu 1. Khi thay đổi tín hồ sơ của một học sinh ghi bị sai, cần thực hiện chức năng nào của Access?
A. Tạo lập hồ sơ
B. Xoá dữ liệu hồXoá
C. Thêm hồ sơ mới
D. sửa chữa hồ sơ
Đáp án đúng: D
Câu 2. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y=x 3 +3 x 2+1 ?
A. Điểm M (1 ; 5 ) .
B. Điểm P ( 1;9 ).
C. Điểm N ( 0 ; 0 ) .
D. Điểm Q (−2; 0 ).
Đáp án đúng: A
Câu 3. Cho hình (H) là hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị của 2 hàm số
Diện tích của hình (H) bằng
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
và
.
D.
Giải thích chi tiết: Xét phương trình hồnh độ giao điểm ta có:
Suy
ra
diện
tích
hình
phẳng
giới
hạn
bởi
.
.
đồ
thị
hai
hàm
số
,
là:
.
Câu 4. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
, tam giác
trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính khoảng cách giữa
và
.
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
vng cân tại
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
, tam giác
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính khoảng cách giữa
và
.
A.
Lời giải
. B.
. C.
.
D.
và nằm
vuông cân tại
.
1
Gọi
là trung điểm của
Ta có:
Từ
.
.
kẻ
.
Khi đó:
.
Tìm
?
Kẻ
.
.
Ta có:
.
.
Khi đó:
.
.
Câu 5. Cho số phức
độ
thỏa mãn
. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
trong mặt phẳng tọa
là đường trịn có tâm là
A.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
B.
D.
.
.
2
Giải thích chi tiết: Cho số phức
mặt phẳng tọa độ
A.
Lời giải
thỏa mãn
. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
trong
là đường trịn có tâm là
. B.
.C.
+ Do
.
D.
.
.
+ Theo giả thiết,
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức
Câu 6.
Cho HS
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 7. Cho mặt cầu
.
có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của HS nào dưới đây?
.
.
có diện tích bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Diện tích mặt cầu
Do đó thể tích khối cầu
Câu 8.
là đường trịn tâm
là
B.
.
D.
.
. Thể tích khối cầu
.
C.
là:
bằng:
.
D.
.
.
.
3
Cho hình lập phương
phẳng
có cạnh bằng
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ
đến mặt
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
để phương trình
.
C.
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
D.
cho điểm
A.
.
có nghiệm.
.
D.
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 11. Cho hình chóp
có đáy là tam giác vng tại
phẳng vng góc với mặt phẳng
. Biết
A.
.
Đáp án đúng: A
.
B.
. Biết
,
là tam giác đều và thuộc mặt
. Thể tích khối chóp
C.
.
là:
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm cạnh
. Ta có:
tại
Mà
.
là tam giá đều có cạnh
.
vng tại
Vậy
.
.
4
Câu 12.
Cho hàm số
có đồ thị như hình bên.
Số nghiệm của phương trình
A. .
Đáp án đúng: A
là.
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
. C.
. D.
D. .
có đồ thị như hình bên.
Số nghiệm của phương trình
A. . B.
Lời giải
.
là.
.
Ta có
.
phương trình có 3 nghiệm.
phương trình có 3 nghiệm.
phương trình có 3 nghiệm.
Vậy phương trình
có 9 nghiệm.
Câu 13. : Cho hình chóp
vng góc với mặt phẳng đáy và
A.
Đáp án đúng: B
B.
có đáy là tam giác
vng tại
. Thể tích của khối chóp
C.
,
bằng
,
, cạnh bên
D.
5
Giải thích chi tiết: Đáy hình chóp là tam giác vng ABC vng tại A có diện tích:
Câu 14. Cắt một khối trụ tròn xoay bởi mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông cạnh 2a.
Tính diện tích toàn phần của hình trụ?
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
D.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
Đáp án đúng: C
.
là
B.
C.
Giải thích chi tiết: Điều kiện xác định:
D.
.
Khi đó ta có:
.
Câu 16.
Trong khơng gian
cách từ
, cho mặt phẳng
đến mặt
A.
và điểm
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải
thích
chi
tiết:
. Khoảng
Ta
có
khoảng
cách
từ
.
.
A
đến
mặt
phẳng
là
.
Câu 17. Cho phương trình
A. 14
Đáp án đúng: B
Câu 18.
với m là tham số.Có bao nhiêu giá trị ngun của
để phương trình đã cho có nghiệm?
B. 99
Cho phương trình
trình đã cho vơ nghiệm?
A.
Đáp án đúng: D
C. 15
D. 16
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
B.
C.
để phương
D.
6
Giải thích chi tiết: Đặt
Phương trình đã cho vơ nghiệm khi
• Phương trình
vơ nghiệm
• Phương trình
Câu 19.
có hai nghiệm
Hàm số
đều dương
và
Đường thẳng
Phương trình trở thành
có đồ thị như hình bên dưới.
cắt hai đồ thị tại các điểm có hồnh độ là
Biết rằng
Giá trị của
bằng
A. 2.
Đáp án đúng: B
B.
.
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ
qua
và cắt tia
tại điểm
sao cho
A.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
,
C.
, cho điểm
.
.
B.
.
D.
thuộc tia
.
, với
D.
.
. Viết phương trình đường thẳng
đi
.
.
.
.
.
,
Đường thẳng
.
đi qua
và có VTCP
.
Câu 21. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
A.
C.
.
.
có phương trình là:
để phương trình
có nghiệm là
B.
.
D.
.
7
Đáp án đúng: D
Câu 22. Cho hàm số
có đạo hàm
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
và
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Đáp án đúng: B
Câu 23. Trong không gian tọa độ
phương trình mặt phẳng
A.
cho hai mặt phẳng
đi qua điểm
và chứa giao tuyến của
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Giao tuyến của
Trên đường thẳng
và
lấy điểm
khi đó
và
B.
.
D.
.
là đường thẳng
. Viết
.
có vectơ chỉ phương
,
,
Mặt phẳng
và
.
có một vectơ pháp tuyến là
Khi đó
cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Phương trình
:
.
.
Câu 24. Một khối nón có đường sinh bằng a, thiết diện qua trục SO là tam giác cân SAB có
tích V của khối nón đã cho.
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Câu 25. Trong khơng gian
, cho điểm
điểm
.
và
sao cho
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
. Viết phương trình mặt cầu tâm
. Tính thể
, cắt trục
B.
.
D.
.
tại hai
8
Giải thích chi tiết:
Gọi
là hình chiếu vng góc của
Mà
.
lên trục
Nên bán kính mặt cầu cần tìm là
.
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:
.
Câu 26. Đồ thị hàm số
A. .
Đáp án đúng: B
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu?
B.
Câu 27. Bán kính
.
của khối trụ có thể tích bằng
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Câu 28.
Cho hàm số y=f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ
C. .
D.
và chiều cao bằng
C.
.
.
là
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của mđể phương trình f ( 1− 2sin x )=f ( | m| ) có nghiệm thực?
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có: −1 ≤ 1− 2sin x ≤ 3 , ∀ x ∈ ℝ .
Do đó: f ( 1− 2sin x )=f ( | m| ) có nghiệm −2 ≤ f (| m| ) ≤2 ⇔− 1≤ | m| ≤ 3⇔ | m| ≤ 3
⇔ −3 ≤ m≤3 .
Mà m∈ ℤ ⇒ m ∈ \{ −3 ; −2 ; −1 ;0 ; 1;2 ; 3 \} ⇒ có 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
Câu 29. Tập xác định của hàm số
A.
.
là
B.
.
9
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
D.
Ta có
xác định
Vậy
Câu 30. Gọi ,
.
.
(
) là các nghiệm thực của phương trình
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 31.
B.
Cho hàm số
Hàm số
.
.
C.
. Tính
.
D.
.
.
có bảng biến thiên như sau:
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 32. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 33. Tập hợp các số thực
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 34.
C.
.
trên đoạn
.
C.
.
.
bằng
B. 6.
D.
.
có nghiệm thực là
C.
Tổng các nghiệm của phương trình
Giá trị của biểu thức
A. 0.
Đáp án đúng: B
.
bằng
để phương trình
B.
D.
.
D.
là
C. 9.
(với
.
là các số ngun).
D. 3.
Giải thích chi tiết: Điều kiện:
.
Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương
10
So lại điều kiện, ta nhận hai nghiệm
Ta được:
. Vậy
Câu 35. Phương trình
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
có nghiệm
.
thoả mãn điều kiện nào sau đây?
B.
.
D.
.
----HẾT---
11