Kiểm tra 15 phút Hóa 12 (2018-2019)
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 864.
Câu 1. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, Al3+
B. Na+, K+
C. Al3+, K+
D. Ca2+, Mg2+
Câu 2. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,32.
B. 0,40.
C. 0,35.
D. 0,25.
Câu 3. Dẫn 0,2 mol hỗn hợp gồm khí CO 2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,31 mol hỗn hợp X gồm
CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và x mol Ba(OH) 2, sau phản ứng hoàn toàn
thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu
được 0,01 mol khí CO2. Giá trị của m là
A. 9,85.
B. 11,82.
C. 17,73.
D. 5,91.
Câu 4. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức của
metan là
A. C2H4.
B. CH4.
C. C2H2.
D. CO2.
Câu 5. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ X vào
nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủA. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5.
B. 8.
C. 10.
D. 12.
Câu 6. Chất khơng bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng là
A. CuO.
B. FeCl2.
C. Fe3O4.
D. Al.
Câu 7. Trong dung dịch, ion cromat và ion đicromat tồn tại một cân bằng hóa học:
(vàng) (da cam)
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ion
bền trong mơi trường axit.
B. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường bazơ.
C. Dung dịch có màu da cam trong môi trường axit.
D. lon
bền trong môi trường bazơ.
Câu 8. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A.
, Ba2+,
,
.
B. Ag+, Na+,
, Br–.
C. Ca2+, K+, Cl–,
.
D. Na+, Mg2+, CH3COO–,
.
Câu 9. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 18,5.
B. 16,9.
C. 19,1.
D. 22,3.
Câu 10. Hợp chất nào sau đây thuộc loại amin?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOONH4.
1
C. C7H5NH2.
D. H7NCH7COOH.
Câu 11. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Val-Gly là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 12. Amino axit Y chứa một nhóm cacboxyl và hai nhóm amino. Cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch
HCl và cơ cạn thì thu được 205 gam muối khan. Công thức phân tử của Y là
A. C4H10N2O2.
B. C5H10N2O2.
C. C6H14N2O2.
D. C5H12N2O2.
Câu 13. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cu
B. Na
C. Mg
D. Ag
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
Câu 15. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. OHC-CHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. CH3-CHO.
D. HCHO.
Câu 16. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Polibuta-1,3-đien.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poliacrilonitrin.
D. Polietilen.
Câu 17. Cho các chất sau: CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-AlA. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl ở điều kiện thích hợp là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 18. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chứa este, khơng có chức khác) tác dụng tối đa với 525
ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn
hợp muối Z. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của m là
A. 45,60.
B. 30,15.
C. 32,85.
D. 34,20.
Câu 19. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22,8
gam muối. Giá trị của m là
A. 22,1.
B. 21,5.
C. 22,4.
D. 21,8.
Câu 20. Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH 3COOCH3,
HCOOC2H5 là
A. 6,72 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 21. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 10,8 và 4,48.
B. 17,8 và 4,48.
C. 17,8 và 2,24.
D. 10,8 và 2,24.
Câu 22. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân
nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. fructozơ.
D. amilopectin.
Câu 23. Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sông thường bị nhiễm hóa chất X rất độc do thợ
làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. đioxin.
B. muối thủy ngân.
C. nicotin.
D. muối xianua.
2
Câu 24. Trong nguyên tử kim loại kiềm thô ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngồi cùng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 25. Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hồn tồn thu được V lít khí H 2. Giá trị
của V là
A. 3,36
B. 4,48
C. 1,12
D. 2,24
Câu 26. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và
F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau
(1) E + NaOH → X + Y
(2) F + NaOH → X + Y
(3) X + HCl → Z + NaCl
Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y khơng có nhóm -CH3.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E là hợp chất hữu cơ đơn chức.
(b) Chất Y là đồng đẳng của ancol etylic.
(c) Chất E và F đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của axit axetic.
(e) 1 mol chất F tác dụng được tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 27. Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại không
tan, dung dịch Y chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết
tủA. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là
A. 14,5 gam.
B. 17.4 gam.
C. 11.6 gam.
D. 5.8 gam.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
B. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
C. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
D. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
Câu 29. Từ tinh bột, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bột
Glucozơ
C2H5OH. Biết hiệu suất của
hai quá trình lần lượt là 80% và 75%. Để điều chế được 200 lít rượu 34,5° (khối lượng riêng của C 2H5OH bằng
0,8 gam/ml) thì cần dùng m kg gạo chứa 90% tinh bột. Giá trị của m là
A. 90.0.
B. 232.5.
C. 135.0.
D. 180.0.
Câu 30. Cho từ từ thuốc thử đến dư vào lần lượt các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi:
Thuốc thử
Dung
Ba(OH)2 dư
X
dịch
Y
Kết tủa trắng tan Khí mùi khai
một phần
Kết tủa trắng
Z
T
Khí mùi khai
Kết tủa nâu đỏ
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
B. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
C. Al2(SO4)3, NH4Cl, (NH4)2SO4 và FeCl2.
D. Al2(SO4)3, NH4Cl và FeCl3.
Câu 31. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, Al3+.
B. Na+, K+.
C. Ca2+, Mg2+.
D. Al3+, K+.
Câu 32. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
3
A. 3,27
B. 2,24
C. 3,62
D. 2,20
Câu 33. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho hai muối và nước?
A. C6H5COOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC6H5.
D. CH3COOCH7C6H5.
Câu 34. Một loại phân bón supephotphat kép có chứa 69,62% về khối lượng muối canxi đihiđrophotphat, cịn
lại gồm các muối khơng chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 42,25%.
B. 48,52%.
C. 39,76%.
D. 45,75%.
Câu 35. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. AgNO3, Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2, AgNO3.
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
Câu 36. Nhiều vụ ngộ độc rượu do trong rượu có chứa metanol. Cơng thức của metanol là
A. HCHO.
B. CH3COOH.
C. CH3OH.
D. C2H5OH.
Câu 37. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,85 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,350.
B. 0,325.
C. 0,175.
D. 0,250.
Câu 38. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7 :15).
Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung
dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá
trị m là
A. 14,76.
B. 15,46.
C. 14,95.
D. 15,25.
Câu 39. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được
V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 8,96.
D. 6,72.
Câu 40. Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,22M và Fe(NO3)3, 0,165M đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 2,838 gam.
B. 2,904 gam.
C. 2,684 gam.
D. 2,948
gam.
----HẾT---
4