Kiểm tra 15 phút Hóa 12 (2018-2019)
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 011.
Câu 1. Cacbohiđrat nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 2. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. đimetylamin.
B. etylamin.
C. trimetylamin.
D. metylamin.
Câu 3. Khi làm bay hơi 8,14 gam một este đơn chức X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 3,52 gam
oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của X là
A. C4H6O2.
B. C4H8O2.
C. C3H4O2.
D. C3H6O2.
Câu 4. Cho từ từ thuốc thử đến dư vào lần lượt các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi:
Thuốc thử
Dung
Ba(OH)2 dư
X
Y
dịch Kết tủa trắng tan Khí mùi khai
một phần
Kết tủa trắng
Z
Khí mùi khai
T
Kết tủa nâu đỏ
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
B. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4Cl và FeCl3.
C. Al2(SO4)3, NH4Cl và FeCl3.
D. Al2(SO4)3, NH4Cl, (NH4)2SO4 và FeCl2.
Câu 5. Dẫn 0,2 mol hỗn hợp gồm khí CO 2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,31 mol hỗn hợp X gồm
CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và x mol Ba(OH) 2, sau phản ứng hoàn toàn
thu được m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu
được 0,01 mol khí CO2. Giá trị của m là
A. 5,91.
B. 11,82.
C. 17,73.
D. 9,85.
Câu 6. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. H2.
B. CO2.
C. Al.
D. CO.
Câu 7. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, K+
B. Na+, Al3+
C. Al3+, K+
D. Ca2+, Mg2+
Câu 8. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO3; Al(NO3)2; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy
nhất thốt ra (đktc). Phần trăm khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là
A. 17,49%.
B. 42,5%.
C. 21,25%.
D. 8,75%.
Câu 9. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH3-CHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. OHC-CHO.
D. HCHO.
Câu 10. Cho các chất sau: CH3NHCH3, CH3COONH4, C6H5CH2NH2, Gly-AlA. Số chất phản ứng được với
dung dịch HCl ở điều kiện thích hợp là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
1
Câu 11. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,85 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,350.
B. 0,250.
C. 0,325.
D. 0,175.
Câu 12. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,27.
B. 3,62.
C. 2,20.
D. 2,24.
Câu 13. Cho các chất sau: tinh bột, saccarozơ, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất trong dãy chỉ bị thủy phân trong
môi trường axit mà không bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 14. Một loại phân bón supephotphat kép có chứa 69,62% về khối lượng muối canxi đihiđrophotphat, còn
lại gồm các muối không chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 45,75%.
B. 39,76%.
C. 42,25%.
D. 48,52%.
Câu 15. Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ X vào
nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủA. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5.
B. 8.
C. 12.
D. 10.
Câu 16. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Ni.
B. Ag.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 17. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetilen và glucozơ đều phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư.
(b) Phenol và alanin đều tạo kết tủa với nước brom.
(c) Hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
(d) 1,0 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3,0 mol HCl.
(e) Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(g) Thủy phân đến cùng amilopectin thu được hai loại monosaccarit.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 18. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22,8
gam muối. Giá trị của m là
A. 22,1.
B. 21,8.
C. 22,4.
D. 21,5.
Câu 19. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mơ tả ở bảng sau:
Mẫu thử
X
Y
Z
T
Thuốc thử
Quỳ tím
Nước Br2
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun
nóng
Cu(OH)2
Hiện tượng
Quỳ tím chuyển sang màu xanh
Kết tủa trắng
Tạo kết tủa Ag
Tạo dung dịch màu xanh lam
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
B. Anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.
C. Anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.
D. Natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
Câu 20. Dãy các ion sau cùng tồn tại trong một dung dịch là:
2
2
A. Na+, Mg2+, CH3COO–, SO 4 .
C. Ag+, Na+, NO3 , Br–.
3
B. NH 4 , Ba2+, NO3 , PO 4 .
2
D. Ca2+, K , Cl–, CO3 .
+
Câu 21. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este (chỉ chứa chứa este, khơng có chức khác) tác dụng tối đa với 525
ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và 42,9 gam hỗn
hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Giá trị của m là
A. 45,60.
B. 32,85.
C. 30,15.
D. 34,20.
Câu 22. Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic (trong X tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7 :15).
Cho 7,42 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ dung
dịch chứa 0,08 mol NaOH và 0,075 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá
trị m là
A. 14,95.
B. 15,46.
C. 15,25.
D. 14,76.
Câu 23. Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H 2 và
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,27
B. 2,20
C. 2,24
D. 3,62
Câu 24. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poliacrilonitrin.
C. Polietilen.
D. Polibuta-1,3-đien.
Câu 25. Tại những bãi đào vàng, nước sông cùng với đất ven sơng thường bị nhiễm hóa chất X rất độc do thợ
làm vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X cũng có mặt trong vỏ sắn. Chất X là
A. nicotin.
B. muối thủy ngân.
C. đioxin.
D. muối xianua.
Câu 26. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là C2H5COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl propionat.
D. etyi axetat.
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp X gồm đimetylamin và etylamin thu được m gam N 2. Giá trị của
m là
A. 5,04.
B. 7,56.
C. 2,52.
D. 10,08.
Câu 28. Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 29. Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa
m gam muối. Giá trị của m là
A. 21,90.
B. 25,55.
C. 18,25.
D. 18,40.
Câu 30. Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22.8
gam muối. Giá trị của m là
A. 21.8.
B. 22.1.
C. 22.4.
D. 21.5.
Câu 31. Cho V ml dung dịch HCl 2M vào 200 ml dung dịch NaAlO 2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 3,9 gam kết tủA. Giá trị lớn nhất của V là
A. 125.
B. 175.
C. 375.
D. 325.
Câu 32. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó?
A. Na.
B. Al.
C. Fe.
D. Ca.
Câu 33.
3
Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và oxi.
B. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố cacbon và nitơ.
C. Thí nghiệm dùng để định tính nguyên tố hiđro và oxi.
D. Thí nghiệm dùng để địng tính nguyên tố cacbon và hiđro.
Câu 34. Dung dịch chất nào sau đây khơng dẫn điện?
A. Đường mía.
B. Nước vơi trong.
C. Giấm ăn.
D. Muối ăn.
Câu 35. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối
lượng khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 48,0 gam.
B. 96,0 gam.
C. 32,1 gam.
D. 24,0 gam.
Câu 36. Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5
mol X, 1 mol Y với xúc tác H 2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2 mol hỗn
hợp E gồm, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau
Thí nghiệm 1: Cho 0,4 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hồn tồn thu được 0,25 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,4 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 1,0 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hồn tồn 0,4 mol E cần vừa đủ 1,95 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.
Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 10,33%
B. 12,09%.
C. 6,92%.
D. 8,17%.
Câu 37. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H 2 là 13.
Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa
với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,25.
B. 0,35.
C. 0,32.
D. 0,40.
Câu 38. Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, axit fomic. Số chất vừa tham gia phản ứng
tráng bạc, vừa hòa tan Cu(OH)2 là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 39. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl.
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
D. Đốt cháy Fe trong khí Cl2 dư.
Câu 40. Trong nguyên tử kim loại kiềm thơ ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngoài cùng là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
----HẾT---
4