Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiểm tra 15 phút hóa (2016 2017) đề 757

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.17 KB, 3 trang )

Kiểm tra 15 phút Hóa 12 (2016-2017)
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 757.
Câu 1. Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm bên. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí nào sau đây?
A. CH4
B. C2H2.

C. C2H8.
D. H2.
Câu 2. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 2) vào nước dư.
(f) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng có khí thốt ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 3. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được
V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 8,96.
C. 6,72.
D. 4,48.
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Tồn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thấy xuất hiện



gam kết tủa và khối lượng

bình tăng
gam. Giá trị của m là
A. 102,4.
B. 80,3.
C. 74,4.
D. 51,2.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sắt (II) hiđroxit là chất rắn màu nâu đỏ.
B. Sắt là kim loại có màu trắng hơi xám và có tính nhiễm từ.
C. Fe(OH)3 và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính.
D. Crom (VI) oxit là một oxit bazơ.
Câu 6. Dung dịch nào sau đây hòa tan Cr(OH)3?
A. KCl.
B. NaNO3.
C. K2SO4.
D. NaOH.
Câu 7. Cho 0,5 gam kim loại hóa trị II phản ứng hết với với dung dịch HCl dư thu được 0,28 lít khí H 2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Mg.
B. Ba.
C. Ca.
D. Sr.
Câu 8. Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
1


A. Cacbon.

B. Oxi.
C. Nitơ.
D. Clo.
Câu 9. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO 3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối lượng
khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 24,0 gam.
B. 48,0 gam.
C. 96,0 gam.
D. 32,1 gam.
Câu 10. Cho 100 ml dung dịch gồm MgC l 2 1M và AlCl3 2M tác dụng với 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,85M
thu được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 11,05.
B. 15,6.
C. 21,4.
D. 17,5.
Câu 11. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do (khơng có
tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,65 gam hỗn hợp các muối C 17H35COONa,
C17H33COONa, C17H31COONa và 5,06 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol Br 2 trong
dung dịch. Giá trị của y là
A. 0,185.
B. 0,180.
C. 0,165.
D. 0,145.
Câu 12. Trong dung dịch, ion cromat và ion đicromat tồn tại một cân bằng hóa học:
(vàng) (da cam)
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. lon

bền trong môi trường bazơ.


B. Ion
bền trong môi trường axit.
C. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường bazơ.
D. Dung dịch có màu da cam trong mơi trường axit.
Câu 13. Cơng thức hóa học của sắt(II) oxit là
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. FeO.
Câu 14. Một trong những nguyên nhân chính gây nên hiện tượng suy giảm tầng ozon là
A. mưa axit.
B. sự gia tăng các phương tiện giao thông.
C. hợp chất CFC.
D. sự tăng nồng độ CO2.
Câu 15. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Na+, Al3+
B. Na+, K+
C. Al3+, K+
D. Ca2+, Mg2+
Câu 16. Cho bột kim loại Cu dư vào dung dịch gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch chứa các muối nào sau đây?
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2.
B. Cu(NO3)2, AgNO3.
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3.
D. AgNO3, Fe(NO3)3.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH 4, C2H2, C2H4 và C2H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc)
và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,25.
B. 0,15.

C. 0,06.
D. 0,10.
Câu 18. Cho các phát biểu sau:
(a) Alanin phản ứng được với dung dịch HCl.
(b) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.
(c) Phenol (C6H5OH) tan trong dung dịch NaOH loãng, dư.
(d) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren (xúc tác Na) thu được cao su buna-S.
(e) Đun nóng tripanmitin với dung dịch H2SO4 lỗng sẽ xảy ra phản ứng thủy phân.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 19. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
2


A. Cu.
B. Al.
C. Ag.
Câu 20. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. HCHO.
B. CH3-CHO.
C. OHC-CHO.
D. CH2=CH-CHO.
----HẾT---

D. Au.

3




×