Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Ôn tập toán 12 có đáp án (429)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1006.58 KB, 11 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 043.
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: B

có hai đường tiệm cận.
.

D.



.

Câu 2. Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là


. Biết rằng

con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng gần với số nào sau đây nhất ?
A.

con.

B.

con.

C.
con.
Đáp án đúng: D

D.

con.

Giải thích chi tiết: •

và lúc đầu đám vi trùng

.

• Lúc đầu có 250000 con, suy ra

.

• Vậy

.
Câu 3. Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích lần lượt là
V1, V2. Tỉ số

bằng:

A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể
tích lần lượt là V1, V2. Tỉ số
A. . B. . C. . D.
------HẾT-----Câu 4.

bằng:

.

1


Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là

A.
Đáp án đúng: C
Câu 5. Trong không gian
A.
.

Đáp án đúng: A

B.

C.

, cho
B.

,
.

D.
. Tọa độ

C.

.


D.

Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 6.

.

Cho hàm số

. Đồ thị của hàm số


Số nghiệm thực của phương trình

A.
Đáp án đúng: A

C.
Đáp án đúng: C

như hình vẽ bên.



B.

Câu 7. Nguyên hàm của hàm số
A.

.

C.

D.


B.
D.
2



Câu 8.

Trong không gian với hệ trục tọa độ

tọa độ của vectơ

,

. Tìm

.

A.

.

B.

.

C.

.

D.
Đáp án đúng: A

, cho hai vectơ

.


Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 9. Cho

.
,

Khi đó tập

là:

A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng 2a.Thể tích khối chóp là:
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 11.
Cho hàm số
ngoại tiếp tam giác đều

.

B.
D.

. Đồ thị hàm số

nhưhình vẽ. Biết rằng
, giátrị lớn nhất của
thuộc khoảng nào dưới đây?

là tâm đường tròn

3


A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Do

B.

.

C.

nên từ giả thiếtsuy ra đồ thị hàm số

.

D.

.

có dạng:


4


Suy ra

,

Tam giác

.
đều suy ra

Mặt khác do

.

là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều

nên

, với

.

;
Từ



Thay


vào

Thay



,

.

ta có

.

ta được

.

vào biểu thức

ta được

Xét hàm số

trên khoảng

,
, ta có:


;
Bảng biến thiên của hàm số

Câu 12. Cho
A.
Đáp án đúng: A

Với
Khiđó
Suy ra

thỏa mãn

thì

:



B.

Giải thích chi tiết: Đặt
Với

.
trên khoảng

liên tục trên

.


Khi đó

C.
. Ta có

bằng

D.
.

.
thì

.
=
Do đó
5


Câu 13.
Cho khối nón có bán kính
A.

và chiều cao

.

C.
Đáp án đúng: D


. Tính thể tích
B.

.

.

D.

Câu 14. Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
bằng
A. 3.
B. 2.
Đáp án đúng: B
Câu 15.

của khối nón.

.

tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích
C. 6.

D. 1.

Thể tích của khối trịn xoay do hình phẳng giói hạn bởi các đường sau quay quanh trục ox:
là:
A. 30
Đáp án đúng: D

Câu 16.
. Cho hàm số

B.

, liên tục trên

là nguyên hàm của

A. 19.
Đáp án đúng: A

C.

và có đồ thị là đường gấp khúc ABC trong hình bên. Biết

thoả mãn

B. 21.

. Giá trị của

C. 23.

Câu 17. : Hình lập phương
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 18.


D.

bằng

D. 25.

cạnh . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương này.
B.

.

C.

.

D.

.

6


Nghiệm của phương trình
A.



.

B.


.

C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 19. Tập nghiệm của phương trình lo g 3 ( x 2 + x+ 3 )=1 là
A. S= {−1; 0 }.
B. S= { 0 ;1 }.
C. S= {−1 }.
D. S= { 0 }.
Đáp án đúng: A
Câu 20. Cho hàm số
A. .
Đáp án đúng: B

thỏa mãn
B.



. Giá trị của

.

C. .

Câu 21. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số


bằng
D.

.



A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 22.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

C.

.

D.


.

Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàmsố đồng biến trên từng khoảng xác định tức
tra ta thấy chỉ có C & D thỏa mãn.
Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ

nên đáp án

thỏamãn.

Câu 23. Phương trình
A.
Đáp án đúng: C

. Kiểm

có 3 nghiệm thực phân biệt khi:
B.

C.

D.

7


Giải thích chi tiết:

Lập bảng biến thiên ta được:

Câu 24.
Giá trị của

.

để đẳng thức

A.
Đáp án đúng: C

là:
B.

C.

Câu 25. Cho hình lăng trụ tam giác đều
trung điểm của các cạnh



A.
Đáp án đúng: A

Giá trị cực đại
A.






.Gọi

. Vậy cơsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
C.

lần lượt là




D.

có bảng biến thiên như sau

và giá trị cực tiểu

của hàm số đã cho lần lượt là

.

C.

Đáp án đúng: B
Câu 27.
Hàm số



B.


Câu 26. Cho hàm số

D.

.

B.



D.



.
.

có bảng biến thiên như sau:

8


Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên

.

B. Hàm số nghịch biến trên

;


C. Hàm số nghịch biến trên
.
D. Hàm số đồng biến trên
Đáp án đúng: B
Câu 28.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y=− x 4 +2 x2 −1.
C. y=− x 4 −2 x2 −1.
Đáp án đúng: B
Câu 29. Tập nghiệm
A.

của phương trình

.

C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 30.
Tính

;

.

B. y=− x 3+3 x 2 − 1.
D. y=x 3 −3 x 2 −1.


B.

.

D.

.

. Giá trị của biểu thức

A.
.
B. .
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng bảng
và đạo hàm của

.

.


D.

.

và nguyên hàm của
9



++2
-+2
0

Do đó

. Vậy

Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn .
A.
Đáp án đúng: A
Câu 32.

.

để đồ thị của hàm số

B.

C.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

có ba điểm cực trị tạo
D.

để bất phương trình sau


nghiệm đúng với mọi
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 33. Tam giác

B.


.

C.


A.

.

D.

.

. Tính
B.

C.
Đáp án đúng: C
Câu 34.


D.

Điểm nào dưới đây là giao điểm của đồ thị các hàm số
A.


B.

C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 35. Tập nghiệm của phương trình 2 log 2 x =log 2 ( 2− x ) là
A. S= { −2 ; 1 } .
B. S= { −2 } .
C. S=∅.
D. S= { 1 } .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Điều kiện: 0< x <2.
2
x=1 ( N ) .
Phương trình tương đương x + x −2=0 ⇔
x =−2 ( L )

[

10


Vậy tập nghiệm của phương trình là S= { 1 } .
----HẾT---


11



×