Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề ôn tập toán luyện thi thpt (661)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 11 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 067.
Câu 1.
Cho

là các số thực dương khác . Đồ thị hàm số

,

,

được cho trong hình bên.

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.

.

B.

.

C.


.
Đáp án đúng: A

D.

.

Giải thích chi tiết: Cho
là các số thực dương khác . Đồ thị hàm số
trong hình bên. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
Lời giải

. B.

. C.

Đồ thị hàm số

đi xuống lên hàm số

Đồ thị hàm số



Với

ta thấy

. D.


. Suy ra

B.

được cho

.



đồng biến, suy ra



.

.

Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A

,

.

nghịch biến, suy ra


đi lên do đó hàm số

,


.

C.

.

D.

.
1


Giải thích chi tiết: Điều kiện
Câu 3.
Biết hàm số

. Ta có

Vậy

có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số

.

qua điểm


Giá trị của biểu thức

bằng
A.
Đáp án đúng: A
Câu 4.

B.

Nếu

thì
B.

.

Giải thích chi tiết: Nếu
. C.

. D.

D.

C. .

D.

bằng


A. .
Đáp án đúng: D

A. . B.
Lời giải

C.

thì

.

bằng

.

Ta có
Câu 5.

.

Tập nghiệm của bất phương trình
A.

là:

.

B.


C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 6. Tất cả giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 7.
Có bao nhiêu số ngun

.

D.
sao cho phương trình
B.

.

thuộc khoảng

.
có ba nghiệm phân biệt là

C.

.

D.

để hàm số


.

đồng biến trên

?
A. 5.
Đáp án đúng: A
Câu 8.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

2


Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A. -2
B. 2
Đáp án đúng: C
Câu 9.
Cho hàm số

trên khoảng

.Chọn câu trả lời đúng:
D. 1


C. -1

liên tục trên

và có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 5.

B. Hàm số đạt cực tiểu tại

.

C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng
.
D. Hàm số khơng có cực trị.
Đáp án đúng: A
Câu 10.
Người ta ghép 5 khối lập phương cạnh a để được khối hộp chữ thập (tham khảo hình bên dưới). Tính diện tích
tồn phần S tp của khối chữ thập đó.

A. S tp=30 a2 .
Đáp án đúng: B
Câu 11.

B. S tp=22a 2 .

Tính
A.

.
Đáp án đúng: A

C. S tp=12 a 2 .

. Giá trị của
B.

.

D. S tp=20 a2 .

bằng
C.

.

D.

.
3


Giải thích chi tiết: Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
Kết quả:

.

Vậy
Câu 12.


.

Miền nghiệm của hệ bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 13.

là phần mặt phẳng chứa điểm nào sau đây?

B.

.

Thể tích khối chóp

C.

có đáy

B.

.

Cho hàm số
xác định trên
như hình vẽ dưới đây.

. Cạnh


C.

.

D.

.

, liên tục trên mỡi khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên

B.

Giải thích chi tiết:
B.

Ta có:

là.
D.

.

C.

.

D.

.


bằng:
. C.

. D.

.

.


Suy ra
Câu 16.

.

bằng:

A.
.
Đáp án đúng: B

A.
.
Lời giải

.




Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. 4
B. 3
C. 2
Đáp án đúng: B
Câu 15.

D.

là hình thoi cạnh

thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 14.

.

khi

.
.
4


Cho hàm số y=f ( x ). Hàm số y=f ′ ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số y=f ( x 2 − 1) đồng biến trên
khoảng

A. (1 ; √ 2 ).

Đáp án đúng: B

C. (− ∞; − √ 2) .

B. ( 0 ; 1 ).

Câu 17. Tìm

để các nghiệm của phương trình sau đều là số ảo:

A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: A

D.

Giải thích chi tiết: Tìm
A.
Lời giải
* Nếu
*

D. ( − 1; 1 ).


.

B.

:

.
.

để các nghiệm của phương trình sau đều là số ảo:
.

C.

.

. D.

: Phương trình trở thành

Nếu

.

.

.

Đặt


,

phương

trình

trở

thành

.
Đặt

, phương trình

Phương trình

chỉ có nghiệm ảo

phương

trình



trở thành

.

phương trình


nghiệm

thực

chỉ có nghiệm thự

thỏa

C.

mãn

.
Vậy

thỏa mãn u cầu bài tốn.

Câu 18. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình

có 3 nghiệm thực phân biệt là
5


A. .
Đáp án đúng: B

B. .

C.


Câu 19. Cho hình chóp
có đáy
đáy và có độ dài là . Thể tích khối tứ diện
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

A.
.
Đáp án đúng: C

B.

và bán kính

vng góc với mặt phẳng

.

D.

.


. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

.

C.

Câu 21. Cho các số thực
và hàm số
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

.

D.



.

C.
Đáp án đúng: A

.

.


là các hàm số liên tục

.


. D.

.

Ta có
Câu

.
22.
Đồ
thị
của
hàm
số
nào
sau
đây

3
đường
x
x
x
x +3
y= 2
, y= 2 √
, y= 2 √
, y=
2
x −1

x −3 x+ 2
x −2 x − 3
√x −4
√x .
√x .
A. y= 2
B. y= 2
x − 2 x −3
x − 3 x +2
x
x
√x , y = √ x .
, y= 2 √
C. y= 2
.
D. y= 2
x −3 x+ 2
x − 3 x +2
x 2 − 2 x −3
√x −4
Đáp án đúng: B
Câu 23. Với mọi số thuần ảo z, số 
A. Số thực dương.

. Tìm

.

D.


. B.

.

là các hàm số liên tục trên

B.

Giải thích chi tiết: Cho các số thực
và hàm số
trên . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

C.
Lời giải

. Cạnh

.

Câu 20. Cho hình trụ có chiều cao

A.

D. .

là hình vng cạnh
bằng.

Giải thích chi tiết:


A.

.

tiệm

cận.

là?
B. Số ảo khác.
6


C. Số 0.
Đáp án đúng: C

D. Số thực âm.

Câu 24. Trong khơng gian với hệ toạ độ
. Thể tích tứ diện
A. 3
Đáp án đúng: A

, cho tứ diện

B. 2

C. 5

Với mọi


.

.

D.

. B.

.

.


C.

ta ln có

.

D.

.

nên điều kiện xác định của hàm số đã cho là

,

.


Vậy tập xác định của hàm số đã cho là
Câu 26.
Trong khơng gian với hệ tọa độ
Tìm tọa độ điểm M thuộc
A.

D. 6

B.

Giải thích chi tiết: Tập xác định của hàm số
A.
Lời giải

,



.

C.
Đáp án đúng: C

,



Câu 25. Tập xác định của hàm số
A.


biết

.

C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cách 1

.
cho hai điểm

sao cho

,

,

.

nhỏ nhất.
B.

.

D.

.

7



Gọi

lần lượt là trung điểm của

. Ta có:

Ta lại có:
là hình chiếu của

trên

Cách 2
Gọi

là điểm thỏa mãn:

nhỏ nhất

nhỏ nhất

là hình chiếu của

trên

.

Cách 3
Gọi


. Ta có:

Thế tọa độ điểm

ở đáp án A vào ta được

Thế tọa độ điểm

ở đáp án B vào ta được

Thế tọa độ điểm

ở đáp án C vào ta được

Điểm
Cách 4

ở đáp án D không thuộc

nên bị loại.

8


Gọi

. Ta có:

Ta có:

Dấu

xảy ra

. Khi đó

.

Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
nghiệm ?
A. .
Đáp án đúng: B

B.

để phương trìn

.

C.

.


D.

Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số

.
để phương trìn


có nghiệm ?
A. . B.
Lời giải

. C.

. D.

.

ĐK:
Ta có
Đặt

ta có

Do hàm số

đồng biến trên

, nên ta có

. Khi đó:

.
Xét hàm số
Bảng biến thiên:

.


Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
nghiệm này đều thỏa mãn điều kiện vì
Do

nguyên và

, nên

(các
).
.

Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình
A.

.

là:
B.

.
9


C.
Đáp án đúng: A

.


D.

Giải thích chi tiết: Điều kiện

.

.

Ta có

.
Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình

là:

.
Câu 29. Cho hàm số
đúng?

liên tục trên

A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 30.

và có một nguyên hàm là hàm số

.


B.

.

.

D.

.

Cho hàm số

có ba điểm cực trị là
là hàm số đạt cực trị tại

có hoành độ

Mệnh đề nào dưới đây

của đồ thị hàm số

, , . Hàm số

và và có đồ thị đi qua hai điểm cực trị

. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường



bằng

A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
số
của đồ thị hàm số

.

có ba điểm cực trị là
là hàm số đạt cực trị tại

trị có hồnh độ

D.

, , . Hàm

và và có đồ thị đi qua hai điểm cực

. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường




bằng
A.
. B.
Lời giải

. C.

. D.

10




là hàm số đạt cực trị tại điểm

nên phương trình

và có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số

có nghiệm

;

.

Suy ra

Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba đường: y = sinx, y = cosx và x = 0

A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba đường: y = sinx, y = cosx và x = 0
A.
Câu 32.

B.

C.

D.

Tập nghiệm của bất phương trình
A.



.

C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 33.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A.

B.


.

D.

.

để hàm số

đồng biến trên từng khoảng xác định

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: B

D.

Câu 34.

Cho hàm số

có đạo hàm trên

A.
Đáp án đúng: C
Câu 35. Giải bất phương trình:

A.

.

C.
.
Đáp án đúng: C

,

.
.



B.

. Tính

C.

D.

có nghiệm là:
B.
D.

.
.


----HẾT---

11



×