ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 086.
Câu 1. Cho khối hộp ABCD . A' B ' C ' D' . Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện ABD A' và khối hộp
' ' '
'
ABCD . A B C D
1
1
1
A.
B.
C. 6
D.
2
6
3
Đáp án đúng: B
1
'
Giải thích chi tiết: V A ABD= S ABD . d ( A , ( ABD ))
3
'
'
V ABCD . A B C D =S ABCD . d ( A , ( ABCD ) ) =2 S ABD . d ( A , ( ABD ))
'
'
Vậy
'
'
'
V A ABD
'
V ABCD . A B C D
'
'
'
=
'
1
6
Câu 2. Với giá trị nào của tham số
A.
.
Đáp án đúng: A
, hàm số
B.
Câu 3. Cho hàm số
.
C.
.
có đạo hàm đến cấp hai liên tục trên
tại các điểm có hồnh độ
,
đồng biến trên
,
,
Cho hình bình hành
A. điểm
Đáp án đúng: A
D.
.
. Biết rằng các tiếp tuyến với đồ thị
lần lượt tạo với chiều dương của trục
. Giá trị tích phân
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 4.
?
các góc
,
bằng
B.
tâm
.
Xét vectơ
B. điểm
C.
Nếu
C. điểm
.
D.
.
có điểm đầu là điểm A thì điểm cuối là
D. điểm
1
Câu 5. Trong mặt phẳng phức
ảo bằng bao nhiêu ?
A. .
Đáp án đúng: B
, các số phức
B.
.
thỏa
. Nếu số phức
C. 3.
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng phức
nhất thì phần ảo bằng bao nhiêu ?
, các số phức
có mơđun nhỏ nhất thì phần
D.
thỏa
.
. Nếu số phức
có mơđun nhỏ
A. . B. 3. C. . D. .
Hướng dẫn giải
Gọi
là điểm biểu diễn số phức
Ta có:
. Gọi
là điểm biểu diễn số phức
. Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức
là hình trịn
tâm
như hình vẽ
Số phức
có mơđun nhỏ nhất
nhỏ nhất .Dựa vào hình vẽ, ta thấy
. Suy ra phần ảo bằng
Lưu ý vẽ hình để nhận dạng đây chỉ là dạng bài toán GTLN-GTNN thông thường .
Câu 6. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vng có cạnh bằng
. Tính thể tích của khối trụ.
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 7. Trong không gian hệ trục
không qua
B.
.
D.
.
, cho
, song song với mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
. Gọi mặt phẳng
và
.
. Tính
C.
.
?
D.
.
2
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian hệ trục
khơng qua
A.
.
Lời giải
Ta có
B.
.
Chọn
, song song với mặt phẳng
C.
song song với
, cho
.
D.
. Gọi mặt phẳng
và
. Tính
?
.
nên
.
khi đó
.
Mặt khác
Câu 8. Tìm ngun hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 9.
Trong các số phức
.
.
B.
.
D.
thỏa mãn
gọi
nhỏ nhất và lớn nhất. Giá trị của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
và
lần lượt là các số phức có mơđun
bằng
.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
C.
.
D.
.
.
;
.
Ta có
.
Vì
nên
.
Suy ra
3
Câu 10.
Cho hàm số
có đồ thị
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
như hình vẽ. Xét hàm số
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có đồ thị
như hình vẽ. Xét hàm số
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
C.
Lời giải
.
B.
D.
Ta có:
ta có bảng biến thiên của hàm
trên
như sau:
Vậy
Câu 11. Mặt phẳng
chia khối lăng trụ
thành các khối đa diện nào?
4
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
Đáp án đúng: B
Câu 12.
~Hỏi hình đa diện ở hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. m=11.
B. m=20 .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Hình đa diện trên có 11 mặt.
C. m=10 .
Câu 13. Xét vật thể
và
nằm giữa hai mặt phẳng
phẳng vng góc với trục
Thể tích vật thể
là một hình vng có cạnh bằng
.
bằng
B.
Giải thích chi tiết: Xét vật thể
.
. Thể tích vật thể
. D.
C.
.
nằm giữa hai mặt phẳng
cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục
. C.
. Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt
tại điểm có hồnh độ
A. .
Đáp án đúng: D
A.
. B.
Lời giải
D. m=12 .
tại điểm có hồnh độ
D.
và
.
. Biết rằng thiết diện của vật thể
là một hình vng có cạnh bằng
bằng
.
Câu 14.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
5
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 15.
Cho hàm số y=x 3 +b x 2 +cx +d (c <0 ) có đồ thị ( T ) là một trong bốn hình dưới đây. Hỏi đồ thị ( T ) là hình
nào?
A. Hình 2.
B. Hình 4 .
C. Hình 3.
D. Hình 1.
Đáp án đúng: D
Câu 16. Tâm I và bán kính R của mặt cầu đường kính AB với A (−1 ; 3; 2 ) , B (5 ;2 ;−1 )
1 3
23
5 1
√ 46
A. I 3 ;− ;− , R=
B. I 2 ; ; , R=
2 2
2
2 2
2
(
)
5 1
C. I ( 2 ; ; ) , R= √ 46
2 2
(
)
√
D. I ( 6 ;−1 ;−3 ) , R=
46
2
Đáp án đúng: B
Câu 17. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất
/tháng. Biết rằng nếu khơng rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi
sau 6 tháng, người đó lĩnh được số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong
khoảng thời gian này lãi suất khơng thay đổi?
A.
(đồng).
B.
(đồng).
C.
(đồng).
Đáp án đúng: D
D.
(đồng).
Giải thích chi tiết: [Mức độ 1] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất
/tháng. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban đầu để tính lãi
cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó lĩnh được số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào
dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi?
A.
Lời giải
(đồng). B.
(đồng). C.
Áp dụng cơng thức lãi kép
(đồng).D.
(đồng).
, ta có số tiền mà người đó nhận được sau 6 tháng là:
(đồng).
Câu 18. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
B.
D.
.
.
6
Giải thích chi tiết: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
.
Ta có
.
Áp
dụng
bất
đẳng
thức
Bunhiacopxki
ta
có
.
Dấu “=” xảy ra khi
Câu 19. \) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R ?
A. y=x 4 −x 2.
B. y=x 3 + x .
.
D. y=
C. y=x 3−x .
x−1
.
x +2
Đáp án đúng: B
Câu 20. Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
?
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Vậy tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình là:
Câu 21.
.
Cho hình chữ nhật ABCD có
. Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh BC tạo ra hình trụ
(H). Tính diện tích xung quanh của hình trụ (H) ?
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 22. Tập nghiệm của phương trình
A. {0; -2}.
B. {1; 2}.
Đáp án đúng: A
Câu 23. Với các số nguyên
A.
.
Đáp án đúng: D
C.
D.
là
C. {0; 2}.
D. {-1; 2}.
thoả mãn
B.
.
. Tính tổng
C.
.
.
D.
.
7
Giải thích chi tiết: Với các số nguyên
A.
. B.
Lời giải
. C.
thoả mãn
. D.
Đặt
. Tính tổng
.
.
. Khi đó:
.
Câu 24. Trên đoạn
, hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 25. Cho tứ diện
A.
C.
Đáp án đúng: C
với
đạt giá trị lớn nhất tại điểm
.
Gọi
Do
.
.
B.
.
D.
B.
.
D.
lần lượt là trọng tâm các tam giác
Giải thích chi tiết: Cho tứ diện
nào sai?
A.
Lời giải
C.
với
.
. Khẳng định nào sai?
.
.
lần lượt là trọng tâm các tam giác
C.
.
.
D.
. Khẳng định
.
là trung điểm của
lần lượt là trọng tâm các tam giác
nên
và
Theo định lý Talet có
Mà
Vậy
,
Câu 26. Tập xác định của hàm số
là:
8
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
D.
Câu 27. Cho hình chóp
có
, tam giác
kính
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
.
vng tại
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 28.
Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình vẽ bên?
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 29.
Trên mặt phẳng tọa độ, cho
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 30.
.
.
.
D.
.
C. 2.
. Tính bán
D.
B.
là điểm biểu diễn của số phức
B.
,
. Phần thực của
.
bằng
D. 3.
Trong bốn đồ thị được cho trong 4 hình A, B, C, D dưới đây, đồ thị nào là đồ thị hàm số
A. Hình C
Đáp án đúng: B
B. Hình A
Câu 31. Giới hạn
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 32. Số phức
C. Hình D
D. Hình B
C.
D.
bằng
B.
.
.
.
có phần thực là
9
A.
.
Đáp án đúng: D
B. 3.
Giải thích chi tiết: Số phức
A. 2. B.
. C. 3.
Hướng dẫn giải
D.
C.
.
D. 2.
có phần thực là
.
phần thực của là:
Vậy chọn đáp án A.
Câu 33. Với
A.
là số thực dương tùy ý,
bằng
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Giải thích chi tiết:
1 3 1
2
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề hàm số y= x − m x +mx đồng biến trên khoảng (1 ;+∞ ).
3
2
A. m ≤ 4.
B. m>4 .
C. m ≥ 4.
D. m ≤0 .
Đáp án đúng: A
1 3 1
2
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề hàm số y= x − m x +mx đồng biến trên khoảng
3
2
(1 ;+∞ ).
A. m ≤ 4. B. m ≤0 . C. m>4 . D. m ≥ 4.
Lời giải
1 3 1
2
′
2
Ta có y= x − m x +mx ⇒ y =x −mx +m.
3
2
1 3 1
2
∀ x ∈(1 ;+∞),
Hàm số y= x − m x +mx đồng biến trên khoảng (1 ;+∞ ) khi và chỉ khi
3
2
x2
x2
hay
≥ m , ∀ x ∈(1 ;+∞ ) ⇔ m≤ min (
).
x −1
x ∈( 1;+∞ ) x −1
x2
Đặt g ( x )=
, ∀ x ∈(1 ;+ ∞).
x−1
2
x −2 x g′ ( x )=0 ⇔ [ x=0 ∉ ( 1; +∞ )
′
Ta có g ( x )=
;
.
x=2 ∈( 1;+ ∞ )
( x −1 ) 2
Ta có bảng biến thiên của hàm số g ( x ) như sau:
10
1 3 1
2
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, hàm số y= x − m x +mx đồng biến trên khoảng (1 ;+∞) khi và chỉ khi
3
2
m ≤ 4.
Câu 35. Hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
có đạo hàm là
B.
.
C.
Ta có
.
D.
.
.
----HẾT---
11