Kiểm tra 15 phút Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 844.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) mới
chỉ có ở các trung tâm cơng nghiệp nào sau đây?
A. Hà Nội và Đà Nẵng.
B. Hà Nội và Hải Phịng.
C. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh và Vũng Tàu.
Câu 2. Khu vực nào ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng các cảng biển nước sâu?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sông Cửu Long.
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Ba (Đà Rằng).
D. Sơng Cả
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800 mm?
A. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn.
B. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
C. Móng Cái, Hồng Liên Sơn.
D. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.
Câu 5.
Cho biểu đồ:
TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017?
A. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
B. Việt Nam luôn là nước nhập siêu.
C. Việt Nam luôn là nước xuất siêu.
D. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Việt Trì.
B. Hạ Long.
C. Bắc Ninh.
D. Cẩm Phả.
1
Câu 7. Cho bảng số liệu:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
Năm
Tổng diện tích
Đất
nghiệp
nơng
Đất
nghiệp
lâm
Đất chun
Đất chứa sử
dùng và đất ở
dụng và đất
khác
2000
32924,1
9345,4
11575,4
1976,0
10027,3
2017
33123,6
11508,0
14910,5
2586,2
4115,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018)
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?
A. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
B. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
C. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
D. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. Đắc Lắc
B. Sín Chải.
C. Kon Tum.
D. PleiKu.
Câu 9. Hệ quả của quá trình xâm thực, bào mịn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là
A. bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sơng.
B. hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
C. hình thành các vùng đồi núi thấp.
D. bồi tụ mở mang các đồng bằng giữa núi.
Câu 10.
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 – 2018
(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
D. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 11. Nước ta phát triển đa dạng các loại hình du lịch do có
A. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
B. tài nguyên du lịch phong phú và nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng.
C. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật và cơ sở hạ tầng tốt.
D. nhu cầu của khách du lịch ngày càng tăng và điều kiện phục vụ ngày càng tốt hơn.
Câu 12. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng nghìn tấn
2
Đồng bằng sông Hồng
999,7
6 085,5
Trung du và miền núi Bắc Bộ
631,2
3 590,6
Tây Nguyên
245,4
1 375,6
Đông Nam Bộ
270,5
1 423,0
Đồng bằng sông Cửu Long
4 107,4
24 441,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên
B. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây
Ninh?
A. Chu Yang Sin.
B. Lò Gò – Xa Mát.
C. Kon Ka Kinh
D. Bạch Mã
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Sa Thầy.
B. Sông Hậu.
C. Sông Xế Xan.
D. Sông Kinh Thầy.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ba khu kinh tế cửa khẩu quan trọng nằm trên
biên giới Việt - Trung theo thứ tự từ Đơng sang Tây là
A. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai.
B. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai.
C. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
D. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
Câu 16. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta còn chậm chủ yếu do
A. khai thác chưa hiệu quả các nguồn lực
B. thiếu nguồn lao động chất lượng cao.
C. các nguồn vốn đầu tư chưa đáp ứng.
D. mức sống dân cư thấp, thị trường nhỏ.
Câu 17. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương làm cho khí hậu vùng đồng bằng Nam Bộ nước ta có
A. mưa nhiều vào thu đông.
B. hai mùa khác nhau rõ rệt.
C. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
D. mưa lớn vào đầu mùa hạ.
Câu 18. Để phát triển nền nông nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sơng Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
A. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
B. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
C. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
D. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
Câu 19. Hướng giải quyết việc làm nào cho người lao động nước ta sau đây là chủ yếu?
A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
B. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động, sản xuất.
D. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
Câu 20.
Cho biểu đồ:
3
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn
số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
B. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
C. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
----HẾT---
4