Kiểm tra 15 phút Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 858.
Câu 1. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của quá trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sơng.
B. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi, nhiều nơi trơ sỏi đá
C. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
D. Ở vùng núi đá vơi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khô.
Câu 2. Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay là
A. cơ sở hạ tầng hiện đại.
B. có nhiều loại khác nhau.
C. đều có quy mô rất lớn.
D. phân bố đồng đều cả nước
Câu 3. Mùa khô ở miền Bắc nước ta không sâu sắc như ở miền Nam chủ yếu do ở đây có
A. tuyết rơi.
B. gió lạnh.
C. sương muối.
D. mưa phùn.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
Năm
Tổng diện tích
Đất
nghiệp
nơng
Đất
nghiệp
lâm
Đất chun
Đất chứa sử
dùng và đất ở
dụng và đất
khác
2000
32924,1
9345,4
11575,4
1976,0
10027,3
2017
33123,6
11508,0
14910,5
2586,2
4115,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018)
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?
A. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
B. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
C. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
D. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
B. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
C. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm cịn gay gắt.
D. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thơn.
Câu 6. Vùng ven biển ở nước ta có nghề làm muối phát triển là
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sông Thái Bình.
B. Sơng Cả
1
C. Sông Ba (Đà Rằng).
D. Sông Cửu Long.
Câu 8. Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dơng xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền Nam Trung Bộ và
Nam Bộ là do ảnh hưởng của
A. gió mùa mùa hạ đến sớm.
B. tín Phong bán cầu Nam.
C. tín Phong bán cầu Bắc
D. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
Câu 9. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
B. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đơng.
C. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đông.
D. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
Câu 10. Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào
sau đây?
A. Quy mô dân số lớn.
B. Tuổi thọ ngày càng cao.
C. Xu hướng già hóa dân số.
D. Gia tăng cơ học cao.
Câu 11. Quần đảo Trường Sa nước ta thuộc
A. tỉnh Quảng Ngãi.
B. tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. thành phố Đà Nẵng.
D. tỉnh Khánh Hịa
Câu 12. Mưa lớn, địa hình dốc, lớp phủ thực vật bị mất là nguyên nhân dẫn đến thiên tai nào sau đây?
A. Bão.
B. Lũ quét.
C. Động đất.
D. Hạn hán.
Câu 13. Tính mùa vụ trong sản xuất nơng nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái từng mùa
B. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
D. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
A. Tây Bắc
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc
D. Tây Nguyên.
Câu 15. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do
A. được sự điều tiết của các hồ nước
B. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đơng.
C. nguồn nước ngầm phong phú.
D. mạng lưới sơng ngịi dày đặc
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Thanh Hố.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình
các tháng ln trên 200C?
A. Lạng Sơn.
B. Sa Pa
C. Nha Trang.
D. Hà Nội.
Câu 18. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Cảnh quan nhiệt đới nóng quanh năm.
B. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
C. Cảnh quan cận xích đạo gió mùa
D. Cảnh quan giống như vùng ôn đới núi cao.
Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện đất mùn thơ ở đại ơn đới gió mùa trên núi nước ta là do
A. sinh vật ít.
B. địa hình dốc
C. độ ẩm tăng.
D. nhiệt độ thấp.
Câu 20. Cho bảng số liệu:
2
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
Đồng bằng sông Hồng
99,7
6085,5
Trung du và miền núi Bắc Bộ
631,2
3590,6
Tây Nguyên
245,4
1375,6
Đông Nam Bộ
270,5
1422,0
Đồng bằng sông Cửu Long
4107,4
24441,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
B. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
----HẾT---
3