Kiểm tra 15 phút Địa lý
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 705.
Câu 1. Sự đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu là do sự
kết hợp của
A. dãy núi Trường Sơn và các gió hướng Tây Nam, gió hướng Đơng Bắc
B. các gió hướng Tây Nam nóng ẩm và địa hình núi, cao ngun, đồng bằng.
C. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
D. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
Câu 2. Kĩ thuật nuôi tôm ở nước ta được sắp xếp theo trình độ từ thấp đến cao là
A. thâm canh công nghiệp, quảng canh, quảng canh cải tiến và bán thâm canh.
B. bán thâm canh, quảng canh cải tiến, quảng canh và thâm canh công nghiệp.
C. quảng canh, quảng canh cải tiến, bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
D. quảng canh, quảng canh cải tiến, thâm canh công nghiệp và bán thâm canh.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ
A. 8,8%.
B. 7.8%.
C. 9,8%.
D. 6,8%
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
B. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
C. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
D. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
Câu 5. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sơng là do
A. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
B. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
C. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
D. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trơi sơng.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng nghìn tấn
Đồng bằng sơng Hồng
999,7
6 085,5
Trung du và miền núi Bắc Bộ
631,2
3 590,6
Tây Nguyên
245,4
1 375,6
Đông Nam Bộ
270,5
1 423,0
Đồng bằng sông Cửu Long
4 107,4
24 441,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2016)
1
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên
Câu 7. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. vận tải, công nghệ chế biến và bảo quản nông sản.
B. đẩy mạnh xuất khẩu gắn với việc tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
C. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong việc lai tạo các giống cây, con phù hợp với điều kiện sinh thái từng mùa
D. vận tải, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Năm Căn, Rạch Giá.
B. Định An, Kiên Lương.
C. Định An, Năm Căn.
D. Định An, Bạc Liêu.
Câu 9.
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 – 2018
(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
C. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
D. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 10. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta còn chậm chủ yếu do
A. các nguồn vốn đầu tư chưa đáp ứng.
B. mức sống dân cư thấp, thị trường nhỏ.
C. khai thác chưa hiệu quả các nguồn lực
D. thiếu nguồn lao động chất lượng cao.
Câu 11.
Cho biểu đồ:
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA LAI CHÂU
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Lai Châu?
A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm là 11,50C, mưa nhiều từ tháng V đến tháng X
2
B. Tháng VII có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm.
C. Tháng 1 có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm.
D. Mưa tập trung từ tháng IV đến tháng XII, biên độ nhiệt trung bình năm là 9,90C.
Câu 12. Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dông xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền Nam Trung Bộ và
Nam Bộ là do ảnh hưởng của
A. tín Phong bán cầu Nam.
B. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
C. tín Phong bán cầu Bắc
D. gió mùa mùa hạ đến sớm.
Câu 13. Hướng giải quyết việc làm nào cho người lao động nước ta sau đây là chủ yếu?
A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
B. Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động, sản xuất.
C. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
D. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình
các tháng ln trên 200C?
A. Nha Trang.
B. Lạng Sơn.
C. Hà Nội.
D. Sa Pa
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ba khu kinh tế cửa khẩu quan trọng nằm trên
biên giới Việt - Trung theo thứ tự từ Đông sang Tây là
A. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
B. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai.
C. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
D. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai.
Câu 16. Ý nào sau đây khơng phải là định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới và hội nhập?
A. Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức
B. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
C. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo.
D. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài ngun sẵn có.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 18. Cho bảng số liệu:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
Năm
Tổng diện tích
Đất
nghiệp
nơng
Đất
nghiệp
lâm
Đất chun
Đất chứa sử
dùng và đất ở
dụng và đất
khác
2000
32924,1
9345,4
11575,4
1976,0
10027,3
2017
33123,6
11508,0
14910,5
2586,2
4115,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018)
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?
A. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
B. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
C. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
D. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đúng về việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao hơn nông thôn.
3
B. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm cịn gay gắt.
C. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp hơn thành thị.
D. Là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn hiện nay.
Câu 20. Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào
sau đây?
A. Quy mô dân số lớn.
B. Tuổi thọ ngày càng cao.
C. Xu hướng già hóa dân số.
D. Gia tăng cơ học cao.
----HẾT---
4