Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiểm tra 1 tiết địa lý (2015 2016) đề 692

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.1 KB, 3 trang )

Kiểm tra 1 tiết Địa lý 12 - 2015-2016
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 692.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tuyến nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường Hồ Chí Minh.
B. Quốc lộ 5.
C. Quốc lộ 1.
D. Quốc lộ 9.
Câu 2. Trong phát triển các ngành công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ cần ưu tiên giải pháp nào dưới đây?
A. Xây dựng vùng nguyên liệu khoáng sản và nơng-lâm-thủy sản vững chắc
B. Phịng chống và ứng phó tốt với các thiên tai bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Phát triển cơ sở năng lượng (điện).
D. Thu hút nguồn lao động có chất lượng
Câu 3. Mùa đơng lạnh của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ đến muộn và kết thúc sớm do nguyên nhân chủ yếu
nào sau đây?
A. Do bức chắn Hoàng Liên Sơn và tác động của gió phơn Tây Nam.
B. Do vị trí gần chí tuyến và chịu tác động trực tiếp của gió mùa Đơng Bắc
C. Do Biển Đơng đã làm biến tính các khối khí đi qua biển.
D. Do địa hình hướng vịng cung mở về phía Bắc, chụm đầu ở Tam Đảo.
Câu 4. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sông.
B. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
C. Ở vùng núi đá vơi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khơ.
D. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trơi, nhiều nơi trơ sỏi đá
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800 mm?
A. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn.
B. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
C. Móng Cái, Hồng Liên Sơn.


D. Ngọc Linh, cao ngun Di Linh.
Câu 6. Vùng nào sau đây ở nước ta ít chịu ảnh hưởng của bão hơn cả?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng,
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
A. Đông Bắc
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Tây Bắc
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các khu kinh tế ven biển nào sau đây của vùng đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Định An, Kiên Lương.
B. Định An, Năm Căn.
C. Định An, Bạc Liêu.
D. Năm Căn, Rạch Giá.
Câu 9. Hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là
A. bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông.
B. bồi tụ mở mang các đồng bằng giữa núi.
C. hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
D. hình thành các vùng đồi núi thấp.
Câu 10. Cho bảng số liệu:
1


KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2017
(Đơn vị: Triệu tấn.km)
Năm

Kinh tế nhà nước
Kinh tế ngồi Nhà
nước
Khu vực có vốn
đầu trực tiếp nước
ngoài

2010
157359,1
57667,7

2014
150189,1
70484,2

2016
152207,2
86581,3

2017
155746,9
98756,3

2740,3

2477,8

2588,4

2674,7


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh
tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Miền.
C. Trịn.
D. Kết hợp.
Câu 11. Hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng
A. đặc dụng.
B. phòng hộ.
C. đầu nguồn.
D. sản xuất.
Câu 12. Cho bảng số liệu:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
Năm

Tổng diện tích

Đất
nghiệp

2000
2017

32924,1
33123,6

9345,4
11508,0


nơng

Đất
nghiệp
11575,4
14910,5

lâm

Đất chun
Đất chứa sử
dùng và đất ở
dụng và đất
khác
1976,0
10027,3
2586,2
4115,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018)
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?
A. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
B. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
C. Đất nông nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
D. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây cơng nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hoá.
B. Nghệ An.

C. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 và trang 29, hãy cho biết nơi nào sau đây có mật độ dân số
cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Ven vịnh Thái Lan.
B. Ven Biển Đông.
C. Vùng giáp với Đông Nam Bộ.
D. Vùng ven sông Tiền và Hậu.
Câu 15. Đô thị nước ta là nơi tiêu thụ mạnh các sản phẩm hàng hóa chủ yếu do
A. cơ sở hạ tầng khá tốt, giao thương thuận lợi.
B. dịch vụ đa dạng, việc kinh doanh phát triển.
2


C. mật độ dân số cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.
D. dân cư tập trung đông, chất lượng sống cao.
Câu 16. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia
Diện tích (nghìn
km2)
Dân số (triệu
người)

Inđônêxia
1910,9

Malaixia
330,8


Philippin
300,0

Thái Lan
513,1

264,0

31,6

105,0

66,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017?
A. Malaixia cao hơn Thái Lan.
B. Philippin thấp hơn Malaixia
C. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
D. Inđônêxia thấp hơn Philippin.
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về mạng
lưới giao thơng nước ta?
A. Mạng lưới đường ơ tơ phủ kín các vùng.
B. Mạng lưới đường sông phân bố đều cả nước
C. Hầu hết các tỉnh ven biển đều có cảng biển.
D. Mạng lưới đường sắt phân bố chủ yếu ở miền Bắc
Câu 18. Tính đa dạng sinh học của nước ta không trực tiếp thể hiện ở
A. hệ sinh thái.
B. vùng phân bố.
C. nguồn gen.

D. thành phần loài.
Câu 19. Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do
A. mạng lưới sông ngịi dày đặc
B. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông.
C. được sự điều tiết của các hồ nước
D. nguồn nước ngầm phong phú.
Câu 20. Đất feralit nâu đỏ ở đai nhiệt đới gió mùa của nước ta phát triển trên
A. đá vôi và đá phiến.
B. đá mẹ badan và đá axit.
C. đá phiến và đá axit.
D. đá mẹ ba dan và đá vôi.
----HẾT---

3



×