Kiểm tra 1 tiết Địa lý 12 - 2015-2016
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 127.
Câu 1. Tính đa dạng sinh học của nước ta khơng trực tiếp thể hiện ở
A. thành phần loài.
B. hệ sinh thái.
C. nguồn gen.
D. vùng phân bố.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800 mm?
A. Bắc Bạch Mã, Hồng Liên Sơn.
B. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
C. Móng Cái, Hồng Liên Sơn.
D. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có luyện kim
màu?
A. Nam Định.
B. Cẩm Phả.
C. Việt Trì.
D. Thái Nguyên.
Câu 4. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo,
nhiều cát, ít phù sa sơng là do
A. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
B. biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng.
C. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
D. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trơi sơng.
Câu 5. Vùng lãnh hải có đặc điểm nào dưới đây?
A. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
B. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
C. Vùng biển rộng 200 hải lý.
D. Vùng có độ sâu khoảng 200m.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ba khu kinh tế cửa khẩu quan trọng nằm trên
biên giới Việt - Trung theo thứ tự từ Đơng sang Tây là
A. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai.
B. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai.
C. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
D. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây
Ninh?
A. Chu Yang Sin.
B. Kon Ka Kinh
C. Lò Gò – Xa Mát.
D. Bạch Mã
Câu 8. Để phát triển nền nơng nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sông Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
A. phát triển và hiện đại hóa cơng nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
B. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
C. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
D. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
Câu 9. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta còn chậm chủ yếu do
A. mức sống dân cư thấp, thị trường nhỏ.
B. khai thác chưa hiệu quả các nguồn lực
C. các nguồn vốn đầu tư chưa đáp ứng.
D. thiếu nguồn lao động chất lượng cao.
1
Câu 10. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do
A. sơng ngịi ngắn dốc
B. sự phân mùa của khí hậu.
C. nhu cầu sử dụng điện cao.
D. cơ sở hạ tầng còn yếu.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây khơng giáp với biển?
A. Hải Phịng.
B. Nam Định.
C. Hải Dương.
D. Quảng Ngãi.
Câu 12. Quần đảo Trường Sa nước ta thuộc
A. tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. tỉnh Khánh Hòa
C. tỉnh Quảng Ngãi.
D. thành phố Đà Nẵng.
Câu 13. Trình độ thâm canh cao, sản xuất hàng hố, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nơng nghiệp là đặc điểm
sản xuất của vùng nông nghiệp
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.
Câu 14. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
C. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
D. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
Câu 15. Biểu hiện nào dưới đây là hệ quả của quá trình xâm thực, bào mịn mạnh bề mặt địa hình miền đồi núi?
A. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.
B. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất bị xói mịn, rửa trôi, nhiều nơi trơ sỏi đá
C. Ở vùng núi đá vơi hình thành địa hình caxtơ với các hang động, suối cạn, thung khô.
D. Bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sơng.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sông Ba (Đà Rằng).
B. Sông Cửu Long.
C. Sơng Thái Bình.
D. Sơng Cả
Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là
A. 2445m.
B. 2985m.
C. 2504m.
D. 3096m.
Câu 18. Trong phát triển các ngành công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ cần ưu tiên giải pháp nào dưới đây?
A. Phịng chống và ứng phó tốt với các thiên tai bão, lũ lụt, hạn hán.
B. Phát triển cơ sở năng lượng (điện).
C. Thu hút nguồn lao động có chất lượng
D. Xây dựng vùng ngun liệu khống sản và nông-lâm-thủy sản vững chắc
Câu 19.
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 – 2018
2
(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
D. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?
A. Vũng Áng.
B. Thuận An.
C. Cửa Lò.
D. Nhật Lệ.
----HẾT---
3