Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề ôn tập có đáp án toán thpt (585)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 12 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 084.
Câu 1.
Cho hai khối như hình vẽ. Tìm khẳng định đúng

A. Cả hình 1 và hình 2 đều là khối đa diện
B. Hình 2 là khối đa diện
C. Hình 1 là khối đa diện
D. Cả hình 1 và hình 2 đều là không phải khối đa diện
Đáp án đúng: C
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y = xlnx trên khoảng



A.
.
Đáp án đúng: D

C.

B. lnx + x.

Câu 3. Tính thể tích vật thể nằm giữa hai mp


trục Ox tại điểm có hồnh độ x
A.
Đáp án đúng: C

.

D. lnx +1.

biết rằng thiết diện của vật thể với mp vng góc

là một tam giác đều cạnh
B.

C.

D.

Câu 4. Một người gửi ngân hàng lần đầu
triệu đồng với kì hạn tháng, lãi suất
một quý theo hình
thức lãi kép. Sau đúng tháng, người đó gửi thêm
triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó. Sau một
năm, tổng số tiền gốc và lãi của người đó là bao nhiêu (làm tròn đến hàng triệu đồng)?
A.
triệu.
B.
triệu.
C.
triệu.
Đáp án đúng: A


D.

Giải thích chi tiết: Sau

triệu.

tháng đầu thì người đó gửi được hai kì hạn nên tổng cả vốn và lãi lúc đó là

triệu đồng.
Người đó gửi thêm

triệu thì số tiền gửi là

Vậy sau một năm thì được số tiền là

triệu.
triệu đồng.
1


Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn

Tính mơđun của số phức z.

A.
Đáp án đúng: B

B.


Câu 6. Viết biểu thức

về dạng lũy thừa

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

Câu 7. Tính

C.

D.

ta được

.

C.

.

D.

.

.


A.
C.
Đáp án đúng: C

.

B.

.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Đặt

.

Khi đó

Vậy
Câu 8. Cho số thực a

. Khi đó giá trị của

bằng:

A.

B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 9. Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi xuất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra
khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Sau 5 năm
người đó rút tiền bao gồm cả gốc và lãi. Hỏi người đó rút được số tiền bao nhiêu (kết quả gần đúng).
A. 90,051 triệu đồng
B. 81,218 triệu đồng
C. 70,128 triệu đồng
D. 101,013 triệu đồng
Đáp án đúng: C
Câu 10. Tìm sớ nghiệm ngun của bất phương trình sau:
A. .
Đáp án đúng: B

B. .

C. .

D.

.

2


Giải

thích


chi

tiết:

.
Vì ngun nên nhận
Câu 11.
Cho hàm đa thức

.
có đồ thị như hình vẽ.

Đặt
. Số nghiệm của phương trình
A. 13.
B. 12.
Đáp án đúng: B

Giải thích chi tiết: Ta có
Từ đồ thị hàm số


C. 11.

D. 10.

.
suy ra


3


+)

+)
phương trình (1).

. Suy ra phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt.

. Suy ra phương trình (2) có 4 nghiệm phân biệt khác 4 nghiệm phân biệt của

4


+)
. Suy ra phương trình (3) có 4 nghiệm phân biệt khác 4 nghiệm phân biệt của
phương trình (1) và 4 nghiệm phân biệt của phương trình (2).
Vậy phương trình

có tất cả 12 nghiệm.

Câu 12. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C

.

B.


.

.

D.

.

Câu 13. Cho hàm số
A.



Tính

.

?
B.

C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 14.

.

D.


.

Cho hàm số


đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng
B. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng
D. Đồ thị hàm số đã cho khơng có tiệm cận
Đáp án đúng: C

. Khẳng định nào sau

Giải thích chi tiết: Cho hàm số

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho khơng có tiệm cận
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng
D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
Lời giải.
Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng
.
Câu 15.
Cho hàm số

có đồ thị

giá trị của tham số

biết

để

và đường thẳng
cắt

B.

Gọi

tại hai điểm phân biệt

. Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của

A.
Đáp án đúng: D



C.

,

sao cho

.

là tập hợp các
đều,


.
D.
5


Giải thích chi tiết: Cho hàm số
giá trị của tham số
để
cắt
bình phương tất cả các phần tử của
A.
B.
Lời giải

C.

có đồ thị

tại hai điểm phân biệt

cắt

,

sao cho

Gọi
đều, biết


là tập hợp các
. Tính tổng

.

D.

Phương trình hồnh độ giao điểm:

Để

và đường thẳng

tại hai điểm phân biệt

, đk

,

khi và chỉ khi

có hai nghiệm phân biệt,

, đúng
Gọi

,

Suy ra


là hai giao điểm của



,

Theo viet ta có

Gọi

là trung điểm của

Mặc khác
Đề tam giác

Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ

, cho mặt phẳng

Điểm nào dưới đây thuộc

?
A.

B.

C.

D.
6



Đáp án đúng: B
Câu 17.
Thể tích của khối cầu có bán kính
A.

bằng

.

B.

.

C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 18. Một ly hình trụ khơng nắp có đường kính bằng 6cm. Người ta đổ vào ly đó một lượng nước có thể tích
bằng

. Hỏi lượng nước trong ly cao bao nhiêu?

A.

.

B.


C.
.
Đáp án đúng: D

D.

Câu 19. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
nón bằng
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

F ( x)= ∫

và diện tích tồn phần bằng

.

1
dx .
e +1
A. F ( x)=ln(1+e x )−x +c (c ∈ R).
C. F ( x)=x + ln(1+e x )−1+c (c ∈ R).
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có:

Câu 20. Tính nguyên hàm F (x)= ∫


.

C.

. Độ dài đường sinh

.

D.

của hình

.

x

(

B. F (x)=x −ln (1+e x )+c (c ∈ R).
D. F (x)=1−ln (1+ e x )+c (c ∈ R).

)

x

x
x
x
d(e + 1)

1
e +1−e
e
x
d
x=

d
x=∫
1−
d x=x− ∫
=x−ln ( e + 1 ) +c (c ∈ R).
x
x
x
x
e +1
e +1
e +1
e +1

Câu 21.
Tìm tất cả các giá trị của
A.

để hàm số

xác định trên

.


B.

C.
.
Đáp án đúng: A

D.

Câu 22. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi

đạt giá trị nhỏ nhất thì
A. 449
Đáp án đúng: C

(với
B. 748.

.
.

là điểm biểu diễn của số phức

lần lượt là điểm biểu diễn của số phức

.

thỏa mãn

. Gọi


. Khi biểu thức
). Giá trị của tổng
C. 738.

bằng.
D. 401.
7


Giải thích chi tiết:

Ta có:
Ta có:
Điểm biểu diễn
Đường thẳng

nằm trên đường trịn
đi qua

và nhận

làm vtcp có phương trình:

Ta có
Suy ra biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất khi
Do đó tọa độ
là nghiệm của hệ:


Giải

nằm giữa

ta được

Với

ta được

Với

ta được

Câu 23. Trong không gian
A.
.
Đáp án đúng: D

cho
B.

.Tọa độ
.


C.

.


D.

.
8


Câu 24.
Cho hàm số

liên tục trên

và có đồ thị như hình vẽ. Khi đó hiệu của giá trị lớn nhất và giá

trị nhỏ nhất của hàm số

trên đoạn

A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

C.

.

Giải thích chi tiết: + Xét hàm số


bằng:

D.

.

. Đặt

. Ta có:

(1)

+ Xét hàm số



(2)

Từ (1) và (2) ta có:
Câu 25. Cho hàm số

có đồ thị

A.
.
Đáp án đúng: B

B.


Câu 26. Xét các số phức

. Tọa độ giao điểm
.

C.

thoả mãn

parabol có toạ độ đỉnh

. Tính

A. .
Đáp án đúng: D

B.

của hai đường tiệm cận của
.

D.


.

là số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức




?

.

C.

Giải thích chi tiết: +) Giả sử

.

D.

.

.

Khi đó
.
+)

là số thực

.
9


Số phức

có điểm biểu diễn


quỹ tích các điểm

là parabol có phương trình

Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức

.

là parabol có toạ độ đỉnh

.

4 mx+3 m
. Giá trị của m để đường tiệm đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng
x−2
hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 2018 là:
1009
1009
A. ±
.
B. m=±
.
4
2
C. m=1009 .
D. ± 1009.
Đáp án đúng: A
Câu 28. Cho x , y là các số thực dương; u, v là các số thực. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. x u . y u= ( x . y )u.
B. x u . x v =x u . v.


Câu 27. Cho hàm số y=

xu
=x u−v .
v
x
Đáp án đúng: B

v

D. ( y u ) = y uv .

C.

Câu 29. Đồ thị của hàm số

nhận điểm

làm tâm đối xứng. Giá trị của

bằng

A.
.
B. .
C. 2.
D.
.
Đáp án đúng: B

Câu 30. Số các giá trị nghuyên của tham số msao cho hàm số y=2 x 3 +3 (m− 1 ) x2 +6 ( m−2 ) x −2019. Có hai
điểm cực trị nằm trong khoảng ( − 5 ;5 ) bằng
A. 8 .
B. 6 .
C. 7 .
D. 5.
Đáp án đúng: A
Câu 31. Cho số phức
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Số phức
Câu 32.
Cho hàm số

. Tìm phần thực

của

?

B.

C.
có phần thực

D.

.

. Khẳng định nào sau đây đúng?


A.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Câu 33.
Hình nào dưới đây khơng phải là hình đa diện.

B.
D.

.
.

10


A.
Đáp án đúng: C

B.

C.

Câu 34. Tập xác định của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B


B.

D.

là:
.

C.

.

D.

.
11


Câu 35.
Cho chuyển thẳng xác định bởi phương trình
được tính bằng mét
A.
C.
Đáp án đúng: D

, trong đó

. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm

.


B.

.

D.

tính bằng giây

,

.

.
.

----HẾT---

12



×