Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề ôn tập có đáp án toán thpt (432)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.17 KB, 10 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 062.

x

2

Câu 1. Biết
A. 1.
Đáp án đúng: C

x
b
dx a ln x  2 
 C ; a; b   , C  .
x 2
 4x  4
Giá trị a  b bằng
B. 0.
C.  1.

D. 2.


Câu 2. Cho số phức z thoả mãn iz 2021  2022i . Số phức liên hợp của z là
A. z  2022  2021i .

B. z 2022  2021i .

C. z  2022  2021i .
Đáp án đúng: B

D. z 2022  2021i .

Giải thích chi tiết: Cho số phức z thoả mãn iz 2021  2022i . Số phức liên hợp của z là
A. z 2022  2021i . B. z  2022  2021i .
C. z 2022  2021i . D. z  2022  2021i .
Lời giải
2021  2022i
iz 2021  2022i  z 
2022  2021i  z 2022  2021i
i
Ta có:
.
Câu 3.
Mặt cầu
A.

có diện tích đường trịn lớn là 9 .Khi đó, mặt cầu
.

B. r = 3.

C.

.
Đáp án đúng: B
Câu 4.
Cho 4 số thực

có bán kính là:

D.

.

là 4 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Biết tổng của chúng bằng 4 và tổng bình

phương của chúng bằng 24. Tính

.

A.

B.

C.
Đáp án đúng: D

D.

Câu 5. Mo dun của số phức z 3  4i bằng
A. 5 .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:

Câu 6.
Cho hàm số

B. 5 .

3  4i  32  42 5

C.

7.

D. 7 .

.

. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
1


A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
B. Hàm số đơn điệu trên



.

.

C. Hàm số nghịch biến trên


.

D. Hàm số đồng biến trên
.
Đáp án đúng: A
Câu 7. Đồ thị hàm số y=x 9 đi qua điểm nào dưới đây.
A. M (−1;−1 )
B. N ( 0 ; 1 )
C. P (−1; 0 )
D. Q ( 1;−1 )
Đáp án đúng: A
a
b
Câu 8. Cho các số thực a , b . Biểu thức A log 2 2  log 2 2 có giá trị bằng
A.  a  b .
Đáp án đúng: C

B.  ab .

D. ab .

C. a  b .

a
b
Giải thích chi tiết: Cho các số thực a , b . Biểu thức A log 2 2  log 2 2 có giá trị bằng
A. a  b .
B. ab . C.  ab .
D.  a  b .
Lời giải

a
b
Ta có A log 2 2  log 2 2 a log 2 2  b log 2 2 a  b .

Câu 9. Nếu
A.  237 .

4

4

f  x  dx 3

 f  x   x

2

thì

2

3

 dx

bằng

B.  33 .

C. 63 .


D.  57 .

Đáp án đúng: D
2
3
Câu 10. Số giao điểm của đồ thị hai hàm số y x  3 x  1 và y  x  1 là
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .

D. 0 .

Đáp án đúng: C
Câu 11.
Với

thì log 9000 được biểu diễn theo

A. a2.
C.
.
Đáp án đúng: D

bằng
B.
D.

.
.


Câu 12. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E nằm trên cạnh AB sao cho AE 3EB . Thể tích
khối tứ diện EBCD tính theo V là
3V
V
V
V
A. 4 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 4 .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E nằm trên cạnh AB sao cho AE 3EB .
Thể tích khối tứ diện EBCD tính theo V là

3V
V
V
V
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
2


Lời giải

EB 1

Từ giả thiết suy ra AB 4 .
VEBCD EB 1
V


  VEBCD 
AB 4
4.
Khi đó ta có tỉ số thể tích V
z  3  i   1  4i 
Câu 13. Phần thực của số phức
là:
A.  13 .
B. 1 .
Đáp án đúng: D
x
Câu 14. Phương trình 2
A. 0 .

2

5 x  2

C. 13 .

D.  1 .

4 có tổng tất cả các nghiệm bằng
B. 5 .
C.  5 .

D. 1.

Đáp án đúng: C


f x

Câu 15. Cho hàm số   có đạo hàm trên R là
A. Hàm số nghịch biến trên R
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 
D. Hàm số đồng biến trên R
Đáp án đúng: A
Câu 16. Nếu
A. 35 .

4

f ( x)dx 5

7 f ( x)dx

thì



Mệnh đề nào sau đây đúng?

 2; 

 2;2 

4


2

 ;  2 

f '  x   x 2  4.

2

bằng

B. 12 .

C. 24 .

D. 70

3 43
x +C
C. 4

1 32
- x +C
D. 2
.

Đáp án đúng: A
Câu 17. Nguyên hàm của
2
3


1
- x +C
A. 3
.
Đáp án đúng: C

ò

3

xdx

là?

4 43
x +C
B. 3
.

Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz mặt cầu
I  a; b; c 
. Tính a  b  c
3
.
A. 3.
B. 2
C. 5
Đáp án đúng: B

 S :


x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  z  3 0

D.



có tâm

1
.
2

3


A  1;0;1 B  1;1;0 
C  3; 4;  1
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
,

. Đường thẳng đi qua A và
song song với BC có phương trình là
x 1 y z 1
x 1 y z 1
 
 
5
1 .
3

1 .
A. 4
B. 2
x 1 y z 1
x 1 y z 1
 
 
5
1 .
3
1 .
C. 4
D. 2
Đáp án đúng: D

A  1;0;1 B  1;1;0 
C  3; 4;  1
Giải thích chi tiết: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
,

. Đường thẳng đi
qua A và song song với BC có phương trình là
x 1 y z 1
x  1 y z 1
 
 
5
 1 . B. 2
3
1 .

A. 4
x 1 y z 1
x  1 y z 1
 
 
3
 1 . D. 4
5
1 .
C. 2
Lời giải



BC  2;3;  1
Đường thẳng d đi qua A và song song với BC nhận
làm một véc tơ chỉ phương.
x 1 y z 1
 
3
1 .
Phương trình của đường thẳng d : 2
Câu 20. Với a là số thực dương tùy ý, khi đó
1
 3log 2 a
A. 2
.

log 4  2a 3 


3
1  log 2 a
2
B.
.

1 3
 log 2 a
C. 2 2
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:

bằng

D. 2  6 log 2 a .

log 4  2a3  log 22  2a 3  

1
1 3
log 2 2  log 2 a 3    log 2 a

2
2 2
.

ABC vuông cân tại A , AB  AC 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC , AB .
Câu 21. Cho tam
  giác

Tích vơ hướng BM .CN bằng
A. 4.
B. –8.
C. –2.
D. –4.
Đáp án đúng: D

b
log a  
 c  có giá trị bằng:
Câu 22. Biểu thức
A. log a b  log a c .
C. log a (b  c) .
Đáp án đúng: A
Câu 23.
Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau

B.

log c b .

D.

log b c .

4


Trong các mệnh đề sau về hàm số y  f ( x ) , mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số có một điểm cực trị.

B. Hàm số nghịch biến trên ¡ .
C. Hàm số đống biến trên ¡ .
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Trong các mệnh đề sau về hàm số y  f ( x ) , mệnh đề nào đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 . B. Hàm số nghịch biến trên ¡ .
C. Hàm số đống biến trên ¡ . D. Hàm số có một điểm cực trị.
Lời giải
Quan sát bảng biến thiên thấy:
lim f ( x ) , lim f ( x)  
x 1
x 1
nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 .
Hàm số không xác định tại x 1 và y '  0 với x  ( ;1)  (1; ) nên hàm số nghịch biến trên ( ;1) và
(1; ) .




Câu 24.
Cho hàm số
của





 

F 
F  0  0
thỏa mãn
, khi đó  2  bằng
137
B. 441 .

167
A. 882 .
Đáp án đúng: B

. Biết

247
C. 441 .

là nguyên hàm

D.



137
441 .

f  x  sin 3 x.cos 2 2 x, x  

f  x
f  x 
nên

là một nguyên hàm của
.
1  cos 4 x
sin 3x
sin 3 x.cos 4 x
f  x  dx sin 3x.cos 2 2 xdx sin 3x.
dx 
dx  
dx

2
2
2

1
1
1
1
1
 sin 3 xdx   sin 7 x  sin x  dx  cos 3 x 
cos 7 x  cos x  C
2
4
6
28
4
.
Giải thích chi tiết: Ta có

Suy ra

Do đó

f  x  

1
1
1
1
f  0    C 0
cos 3 x 
cos 7 x  cos x  C , x  
21
6
28
4
. Mà
.

f  x  

1
1
1
cos 3x 
cos 7 x  cos x, x  
6
28
4
. Khi đó:


5



2


2

1
1
 
 1

F    F  0  f  x  dx   cos 3x 
cos 7 x  cos x  dx
6
28
4
 2

0
0


1
1
 1
 2 137
  sin 3x 

sin 7 x  sin x  
196
4
 18
 0 441
137
137 137
 
 F   F  0  
0 

441
441 441
2

.
y x   m  1 x 2  3 x  1
3

Câu 25. Tìm tất cả các tham số thực m để hàm số
, ( m là tham số thực) đồng biến
trên 
m    ;  4   2;  
  4; 2  .
A.
B.
.
 4; 2 
m    ;  4    2;  
C.

.
D. 
.
Đáp án đúng: D
Câu 26.
Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên

Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng nào ?
A. (1; 2) .
B. ( ;1) .
C. (2; ) .
#!
D. (0; 2) .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: [2D1-1.2-1] Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên

Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng nào ?
6


A. (0; 2) . B. (1; 2) . C. ( ;1) . D. (2; ) .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Hạnh
Đồ thị hàm số y  f ( x) có nhánh đi lên trên khoảng ( ;0) và khoảng (2; )
Nên hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng (2; )
Câu 27.
Cho hình lập phương

có cạnh bằng


. Chứng minh hai đường chéo



của hai mặt bên là hai đường thẳng chéo nhau. Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau


.

a
B. 2 .

2a
A. 3 .
Đáp án đúng: D

a
D. 3 .

a 2
C. 3 .

Giải thích chi tiết:
Ta có:

Ta có:
Suy ra
Vậy ba vectơ

,


,

,

nên
không đồng phẳng hay



chéo nhau.

.
3

2

Câu 28. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y  x  6 x  3 ?
A. Điểm Q(2;18) .
B. Điểm M (2;15) .
C. Điểm N (2;8) .
Đáp án đúng: D

D. Điểm P (2;13) .

 i  1 z  2 2  3i

1  2i
Câu 29. Xác định số phức liên hợp z của số phức z biết
.

7 5
7 5
z   i
z   i
2 2 .
2 2 .
A.
B.
7


7 5
z  i
2 2 .
C.
Đáp án đúng: B
Câu 30.

7 5
z  i
2 2 .
D.

Biết



A. 6 .
Đáp án đúng: B


, khi đó
C.  6 .

B.  2 .

Giải thích chi tiết:

bằng

(Mã 104 - 2019) Biết

D. 2 .



, khi đó

bằng
A. 6 . B.  6 . C.  2 . D. 2 .
Lời giải
1

1

1

0  f ( x)  g ( x) dx 0 f ( x)dx  0 g( x)dx 2  ( 4)  2 .
Câu 31. Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và có thiết diện qua trục là một hình vng. Khi đó diện tích
tồn phần của hình trụ đó là
2

2
2
2
A. 2 R .
B. 4 R .
C. 6 R .
D. 8 R .
Đáp án đúng: C
Câu 32.
y  f  x
f  x  .
f  x 
Cho hàm số
xác định và có đạo hàm
Đồ thị của hàm số
như hình dưới đây. Khẳng định
nào sau đây là đúng?

A. Hàm số

y  f  x

đồng biến trên khoảng

  ;  1 .

B. Hàm số

y  f  x


đồng biến trên khoảng

  ;2  .

C. Hàm số

y  f  x

có ba điểm cực trị.

y  f  x
 0;1 .
D. Hàm số
nghịch biến trên khoảng
Đáp án đúng: C
y  f  x 
y  f  x
  ;  1 và  1;2 
Giải thích chi tiết: Từ đồ thị hàm số
suy ra hàm số
nghịch biến trên
  1;1 (làm y  0 ). Suy ra B, C, D sai và A đúng.
(làm y  0 ); đồng biến trên

8


Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA vng góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 .
Góc giữa đường thẳng SC và đáy bằng
0


0
B. 45 .

A. 90 .
Đáp án đúng: B

A  2;3;1

Câu 34. Cho điểm
và hai đường thẳng
thẳng d đi qua A cắt d1 , d 2 là
 x 2  5t

 y 3
 z 1  t
A. 

0
C. 60 .

d1 :

x2 y  2 z


1
1
2 ,


0
D. 30 .

 x 1  3t

d 2 :  y t
 z 2  t


. Phương trình đường

x 2 y 3 z 1


.
10
7
B. 55
 x 2  35t

 y 3  10t
 z 1  11t
D. 

x 2 y 3 z 1


10
11
C. 35

Đáp án đúng: B


u
 1;  1;  2 
M

2;
2;0
d


Giải thích chi tiết: Đường thẳng 1 đi qua
và có vectơ chỉ phương 1
.

u   3;1;  1
N 1;0; 2 
Đường thẳng d 2 đi qua 
và có vectơ chỉ phương 2
.
P
A 2;3;1
Gọi   là mặt phẳng đi qua 
và đường thẳng d1 .
 Q  là mặt phẳng đi qua A  2;3;1 và đường thẳng d 2 .
 d  P    Q 
.
 
 P  : n  AM , u1   1;  9;5

Vectơ pháp tuyến của
 
 Q  : n  AN , u2   2;  4;  10 
Vectơ pháp tuyến của
  
u  n; n  110; 20;14 
Do vậy đường thẳng d có một vectơ chỉ
 phương là
u  55;10;7 
Chọn một vectơ chỉ phương của d là 3
.

x 2 y 3 z 1


.
10
7
Vậy phương trình đường thẳng d là: 55
x 1 y  2 z
x 2 y 1 z 1
d2 :




1
2
1;
2

1
1 và mặt
Câu 35. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
phẳng ( P) : x  y  2 z  5 0 . Phương trình đường thẳng d song song với mặt phẳng ( P) và cắt d1 , d 2 lần lượt
tại A và B sao cho AB 3 3 là
d1 :

x 1 y  2 z  2


1
1 .
A. 1
x 1 y 2 z 2


1
1 .
C. 1

x 1 y 2 z 2


1
1 .
B. 1
x 1 y2 z 2


1

1 .
D. 1
9


Đáp án đúng: C

Giải thích chi tiết: Phương trình tham số của
Mặt phẳng ( P) có VTPT là


n  1;1;  2 

 x  1  t

d1 :  y  2  2t  t   
 z t




 x 2  2k

d 2 :  y 1  k  k   
 z 1  k


.

.


A  1  t ;  2  2t ; t  B  2  2k ;1  k ;1  k 
Do A d  d1 , B d  d 2 . Suy ra tọa độ 
,
.



AB  3  2k  t;3  k  2t ;1  k  t 
Ta có
là VTCP của đường thẳng d .


 
Do d / / ( P) nên ta có AB  n  AB.n 0  3  2k  t  3  k  2t  2  2k  2t 0
 k  t  4 0  k t  4 .


Khi đó

AB   5  t;  1  2t;  3 

Suy ra

AB 3 3 

  5t

2


.
2

  1  2t   9 3 3  2t 2  8t  8 0  t 2  k  2


1
u

AB  1;1;1
d
A 1; 2; 2 
3
Ta có:
và tọa độ 
. Suy ra VTCP
.
x 1 y 2 z 2
d:


1
1
1 .
Vậy phương trình của đường thẳng
----HẾT---



.


AB   3;  3;  3

10



×