ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 007.
Câu 1.
Cho
với
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 2. Cho hình nón đỉnh
.
có đường sinh là
nón theo hai đường sinh
mặt phẳng
là các số hữu tỷ. Giá trị của
C.
.
D.
, góc giữa đường sinh và đáy là
và hợp với đáy một góc
bằng
.
. Mặt phẳng
cắt hình
. Tính khoảng cách từ tâm của đáy hình nón đến
.
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
D.
.
là
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 4. Ba anh em Đức, Vũ và Phi cùng vay tiền ở một ngân hàng với lãi suất 0,7%/tháng với tổng số tiền vay
của cả ba người là 500 triệu đồng. Biết rằng mỗi tháng ba người đều trả cho ngân hàng một số tiền như nhau để
trừ vào tiền gốc và lãi. Để trả hết gốc và lãi cho ngân hàng thì Đức cần 10 tháng, Vũ cần 15 tháng và Phi cần 25
tháng. Số tiền trả đều đặn cho ngân hàng mỗi tháng của mỗi người gần nhất với số tiền nào dưới đây ?
A.
đồng.
B.
đồng.
C.
đồng.
Đáp án đúng: D
D.
đồng.
Câu 5. Một ơtơ đang chạy với vận tốc
thì người lái hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ôtô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc
(
) trong đó là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt
đầu hãm phanh. Quãng đường ôtô di chuyển được kể từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu mét ?
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Lấy mốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu hãm phanh. Gọi
D.
.
là thời điểm ơ tơ dừng.
Ta có
. Suy ra
(s).
Khoảng thời gian từ lúc hãm phanh đến lúc dừng hẳn ô tô là 0,5 s.
1
Trong
khoảng
thời
gian
đó,
ơ
tơ
di
chuyển
được
qng
đường
là:
.
Câu 6.
Cho hàm số
xác định trên đoạn
và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?0
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 7. Cho hai số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
và
B.
.
.
C.
Đáp án đúng: C
C.
.
D.
.
là:
.
D.
.
tìm tọa độ của véc tơ
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 10.
Xét
bằng
B.
.
Câu 9. Trong
.
. Số phức
Câu 8. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
.
B.
D.
.
.
là hai số thực bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
C.
Đáp án đúng: C
B.
D.
2
Câu 11. Tất cả giá trị của tham số
nguyên là
A.
sao cho bất phương trình
.
có duy nhất một nghiệm
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Bất phương trình
có duy nhất một nghiệm nguyên
Lấy loga cơ số 3 hai vế ta được
, điều kiện
.
Phương trình
có nghiệm
và
Bất phương trình có duy nhất một nghiệm nguyên nên ta xét trường hợp
.
.
. Khi đó chỉ tồn tại một giá trị nguyên.
.
và chỉ tồn tại một
nguyên!
.
Vậy tất cả các giá trị của
Câu 12.
là
Trong khơng gian
phương trình là:
.
, cho ba điểm
A.
,
.
Giải thích chi tiết: Phương trình mặt phẳng qua ba điểm
. B.
,
có
.
D.
, cho ba điểm
. Mặt phẳng
B.
C.
Đáp án đúng: C
A.
Lời giải
,
.
,
,
. Mặt phẳng
. C.
D.
,
Trong khơng gian
có phương trình là:
.
3
Ta có:
,
Câu 13. Gọi
,
là tập hợp tất cả các giá trị tham số
tập nghiệm chứa khoảng
. Tìm tập
để bất phương trình
có
.
A.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Trịnh Ngọc Bảo
B.
.
D.
.
Ta có:
Đặt
. Khi đó
Vậy
.
Câu 14. Gọi
là điểm bất kì thuộc đồ thị
cận của
của hàm số
. Tổng khoảng cách từ
đến hai tiệm
đạt giá trị nhỏ nhất là.
A. 9.
Đáp án đúng: B
B. 6.
Giải thích chi tiết: Hàm số
Tiệm cận đứng
C.
có tập xác định
; Tiệm cận ngang
là điểm bất kì thuộc đồ thị
Tổng khoảng cách từ
.
D.
.
.
.
của hàm số
đến hai tiệm cận của
.
là.
.
Vậy tổng khoảng cách từ
đến hai tiệm cận của
đạt giá trị nhỏ nhất là 6.
Câu 15. Một người gửi 6 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép kỳ hạn 1 năm với lãi suất
/năm. Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu năm, người gửi sẽ có ít nhất 12 triệu đồng từ số tiền gửi ban đầu (giả sử lãi
suất không thay đổi).
A. năm.
Đáp án đúng: B
B.
năm.
C.
năm.
D.
năm.
4
Câu 16. :Kí hiệu A,B,C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức 1+2i,−4+4i,3i. Tìm số phức z có điểm biểu
diễn là trọng tâm của tam giác ABC.
A. z=1−3i.
B. z=−1+3i.
C. z=−3+9i.
D. z=3−9i.
Đáp án đúng: B
Câu 17. Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
và
C.
và
Đáp án đúng: B
lần lượt có phương trình là
.
B.
và
.
.
D.
và
.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
phương trình là
A.
và
Lời giải
.
B.
và
.
và
C.
và
suy ra
suy ra
B.
. B.
.
là tiệm cận đứng.
là
.
C.
Giải thích chi tiết: Diện tích của mặt cầu có đường kính
A.
Lời giải
và
là tiệm cận ngang.
Câu 18. Diện tích của mặt cầu có đường kính
A.
.
Đáp án đúng: C
. D.
lần lượt có
. C.
.
D.
.
là
. D.
.
Diện tích của mặt cầu:
.
Câu 19. Trong khơng gian, chọn khẳng định đúng.
A. Mặt phẳng
được xác định khi biết một điểm và một đường thẳng nằm trong mặt phẳng
B. Mặt phẳng
được xác định khi biết một đường thẳng nằm trong mặt phẳng
C. Mặt phẳng
được xác định khi biết ba điểm phân biệt thuộc mặt phẳng
D. Mặt phẳng
Đáp án đúng: D
.
.
được xác định khi biết hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng
Câu 20. Một vật chuyển động có phương trình
đầu chuyển động đến khi gia tốc bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Tại thời điểm vật có gia tốc
.
. Quãng đường vật đi được kể từ khi bắt
?
.
Giải thích chi tiết: Gia tốc
.
C.
.
D.
.
.
thì
.
5
Quãng đường vật đi được kể từ khi bắt đầu chuyển động đến khi gia tốc bằng
vị trí
đến vị trí
.
là qng đường vật đi từ
.
Câu 21.
Hình nón có bán kính đáy
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 22. Cho
, đường cao
.
B.
.
.
D.
.
và
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có:
. Diện tích tồn phần của hình nón là:
thỏa mãn
B.
.
. Tính
.
.
D. .
C.
.
.
Thế vào
ta được:
Câu 23. Cho hàm số
.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 24. Cho biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 25.
với
B.
Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
và
.
C.
trên đoạn
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
D.
bằng
.
.
B.
6
C.
Đáp án đúng: B
Câu 26.
D.
Cho hàm số
có đạo hàm
liên tục trên
. Hàm
có đồ thị như hình vẽ.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A.
.
B. Hàm số
đồng biến trên khoảng
C. Hàm số
đạt cực đại tại
D.
Đáp án đúng: A
.
.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có đạo hàm
liên tục trên
. Hàm
có đồ thị như hình vẽ.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
7
A.
.
B. Hàm số
đồng biến trên khoảng
C.
.
.
D. Hàm số
đạt cực đại tại
.
Lời giải
Tác giả: Phạm Thị Thu Trang ; Fb: Trang Phạm
Từ đồ thị hàm số
ta có
với
Từ đó suy ra bảng biến thiên của hàm số
Hàm số
nghịch biến trên khoảng
Hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
là:
,
. Nên A sai.
,
hàm số
đồng biến trên khoảng
. Nên B sai.
Qua
đạo hàm
Hàm số
không đổi dấu nên
đồng biến trên khoảng
không là điểm cực trị. Nên D sai.
,
. Vậy C đúng.
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ
của
là
A.
Đáp án đúng: A
, cho hai điểm
B.
C.
Câu 28. Một hình trụ có diện tích xung quanh là
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 29. Cho hàm số
.
D.
, khi đó diện tích của thiết diện qua trục bằng
C.
.
D.
. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: [2D2.1.4-2] Cho hàm số
A.
. B.
Lời giải
. Tọa độ trung điểm
. C.
. D.
.
là
.
. Nghiệm của phương trình
D.
.
là
.
8
FB tác giả: Toan Dang
Ta có:
.
Câu 30. Một nguyên hàm
A.
của hàm số
thỏa mãn
.
C.
.
Đáp án đúng: D
là
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
vì
Câu 31.
nên
. Chọn đáp án.
.Cho hình chóp
Tính theo
A.
có
thể tích
, tam giác
của khối chóp
vng cân tại
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
A.
C.
Đáp án đúng: C
Đặt
, khi đó viết
.
theo
D.
Câu 33. Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
và
ta được.
B.
.
.
.
.
Câu 32. Cho
,
.
.
?
.
B.
.
.
D.
.
9
Giải
thích
chi
tiết:
Ta
có:
Đặt:
+ Đặt
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
là
.
Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình
C.
.
D.
.
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 35. Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn: . Giá trị của ab2 bằng :
A. 2
B. 12
C. 3
Đáp án đúng: C
----HẾT---
D. 6
10