Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề ôn tập toán thi thpt có đáp án (656)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 12 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 082.
Câu 1.
Cho hình lăng trụ đứng

có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).

Q
Góc giữa hai đường thẳng



bằng

A.
.
B.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Lê Mỹ Dương

Ta có:
góc


Tam giác

C.

nên góc giữa hai đường thẳng
(do



.

D.

là góc giữa hai đường thẳng

.



và bằng

nhọn).
vuông cân tại

nên

.

1



Vậy góc giữa hai đường thẳng



bằng

.

Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a √ 2 và chiều cao bằng
và mặt đáy bằng
A. 45 ° .
Đáp án đúng: A

B. 30 ° .

C. 60 ° .

Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình
A.

D. 75 °.

là:

.

B.

.


D.

.

.

B.

.

C.
.
Đáp án đúng: D

D.

C. .
Đáp án đúng: A
Câu 4. Tập xác định của hàm số
A.

Câu 5. Một hình lăng trụ có



B.

.


Giải thích chi tiết: Một hình lăng trụ có
cạnh và ứng với

. Ⓑ.

C.
mặt thì sẽ có

mặt bên sẽ có

Ráp số ta được hình lăng trụ đó có
Ⓐ.

.

mặt, hỏi hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh ?

A.
.
Đáp án đúng: B

Câu 6. Cho

.

D.

mặt bên và

.


mặt đáy, ứng với

cạnh, vậy có tất cả là

mặt đáy sẽ có

cạnh.

cạnh.

và điểm

.

đạt giá trị nhỏ nhất bằng

. Ⓒ. . Ⓓ. .

A.
Đáp án đúng: B

B.

C.

D.

Câu 7. Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức
A. .

Đáp án đúng: B

B.

.

C.

bằng
.

D.

Giải thích chi tiết: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức
A. . B.
Lời giải

a √2
. Số đo của góc giữa mặt bên
2

. C.

. D.

.

bằng

.


.
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A

B.


.

C.

.

D.

.
2


Câu 9. Cho số phức

thỏa mãn điều kiện

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

A.


B.

C.
Đáp án đúng: D

D.

Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
Lời giải

B.

thỏa mãn điều kiện
C.

Đặt

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

D.

.

Ta có
Lại có:

Kết hợp với
Đặt


, ta được
, khi đó

với

.

Ta có

.
,

,

khi

.

Câu 10.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
tiểu .
A.

.

D.

Câu 11. Đồ thị hàm số

.

.

nhận?
làm trục đối xứng.

C. Gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:

có cực đại và cực
B.

C.
.
Đáp án đúng: D
A. Đường thẳng

để hàm số:

B. Trục tung làm trục đối xứng.
D. Điểm

làm tâm đối xứng.

.

3


Hàm số


là hàm đa thức bậc ba nên nhận điểm

Câu 12. Kết quả của

làm tâm đối xứng.

là:

A.

B.

C.
Đáp án đúng: D

D.

Câu 13. Một hình hộp chữ nhật có kích thước
. Gọi
số các bộ ba số
A.
Đáp án đúng: D



, trong đó

là các số nguyên và


lần lượt là thể tích và diện tích tồn phần của hình hộp. Biết

, tìm

?
B.

C.

D.

Giải thích chi tiết:

Ta có

suy ra
.
.

+ Với

ta có

.

Suy ra
+ Với


ta có


Suy ra

.


+ Với

ta có

Suy ra có

cách chọn thỏa mãn.

+ Với

ta có

cách chọn thỏa mãn.

cách chọn thỏa mãn.

.

. Suy ra có

cách chọn.
4



Vậy tổng cộng có

cách chọn.

. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy
A.
B.
Lời giải
Chọn B

C.



D.

Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ
Tọa độ điểm

A.

và chiều cao

, phép quay tâm

.

góc quay
B.


C.
.
Đáp án đúng: C
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

C.

Câu 16. Gọi
là điểm biểu diễn của số phức
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.







.

Cho một khối nón có bán kính đáy bằng 3 và thể tích bằng
hình nón

D.

.
.


.

. Tính diện tích xung quanh

của

B.

C.
Đáp án đúng: D

D.

Câu 18. Bất phương trình
A.
Đáp án đúng: A

có nghiệm là
B.

Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của
A.
Đáp án đúng: C

C.

B.

B.


C.

D.

để phương trình

có nghiệm thực?
C.

Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị của
thực?
A.

.

là 1điểm biểu diễn của số phức

đối xứng với nhau qua gốc toạ độ .
đối xứng với nhau qua trục tung.
đối xứng với nhau qua trục hoành.
đối xứng với nhau qua đường thẳng

A.

.

.

và đường thẳng


.

thành điểm

.

D.

Câu 15. Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số

A. Hai điểm
B. Hai điểm
C. Hai điểm
D. Hai điểm
Đáp án đúng: B
Câu 17.

biến điểm

để phương trình

D.

D.
có nghiệm

5



Lời giải
Điều kiện:

.

Đặt
. Ta có
Phương trình trở thành:

nên

(do

).
.

+

PT (1) vơ nghiệm

+
Xét hàm sớ

,

.
.

Phương trình đã cho có nghiệm


phương trình

có nghiệm

Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
đường tiệm cận đứng
A. .
Đáp án đúng: D

B.

.

Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số

.

để đồ thị hàm số
C.

.

có hai
D. .

có hai đường tiệm cận đứng

có hai nghiệm phân biệt

có hai nghiệm phân biệt


có hai nghiệm phân biệt
6


có hai nghiệm phân biệt khác

và lớn hơn hoặc bằng


Từ

.

Câu 21. Điều kiện xác định của bất phương trình
A.

.

C.
.
Đáp án đúng: D

là:
B.

.

D.


.

Giải thích chi tiết: Điều kiện xác định của bất phương trình
A.
.
B.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]

.

C.

.

là:
D.

.

Điều kiện:
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính
Nhấn CALC và cho

máy tính khơng tính được. Vậy loại đáp án C và D.

Nhấn CALC và cho
(thuộc đáp án B) máy tính khơng tính được.
Vậy loại B, chọn A.

Câu 22. Mệnh đề nào say đây là đúng?
A.

.

C.
Đáp án đúng: A

B.
.

Giải thích chi tiết:

D.

.

.

Câu 23. Cho 2 số thực
thỏa mãn
m, M là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của P. Tính tổng
A.

.

. Đặt

. Gọi


?

.

B.

.

C.
.
Đáp án đúng: A

D.

.

7


Câu 24. Cho khối lăng trụ đứng
đường thẳng

có đáy

và mặt phẳng

bằng

là tam giác vng cân tại


. Góc giữa đường thẳng

A.
.
Lời giải

B.

Diện tích đáy:

.

và mặt phẳng

C.

.

D.

.

D.
có đáy

bằng

là tam giác vng cân tại

. Thể tích của khối lăng trụ đã cho


.
.

Khi đó

.

Vậy, thể tích khối lăng trụ đã cho là:
7
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số f ( x )= √ x 3
3 1
'
A. y = 7 . 7 4
√x
−4

x
7
Đáp án đúng: A
Câu 26.

Tính tổng

.

.

Ta có:


C. y ' =

. Góc giữa

. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: (Đề 102-2022) Cho khối lăng trụ đứng
,
bằng

,

.
3 1
'
B. y = 7 . 4 7
√x
4

3
D. y ' = x 7
7

.

8


A.
C.
Đáp án đúng: B

B.
D.

Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
điểm cực trị nằm về hai phía của trục hồnh?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
Đáp án đúng: A

có hai
D. 3.

Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình

A.
Đáp án đúng: C
Câu 29.

là:

B.


C.

Trong khơng gian với hệ tọa độ

, cho đường thẳng

. Gọi
chỉ phương của đường thẳng
A.

là hình chiếu của đường thẳng

và mặt phẳng
lên mặt phẳng

, véc tơ



.

C.
Đáp án đúng: B

D.

.

Giải thích chi tiết: Đường thẳng


B.

.

D.

.

đi qua điểm

và có 1 véc tơ chỉ phương

.
Mặt phẳng
Gọi

có 1 véc tơ pháp tuyến

.

là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng

Gọi

là mặt phẳng chứa đường thẳng

qua điểm

.


và vuông góc với mặt phẳng

và có 1 véc tơ pháp tuyến

là hình chiếu của đường thẳng

đi

.

trên mặt phẳng

Véc tơ chỉ phương của đường thẳng

−4
Câu 30. Tìm tập xác định D của hàm số y=( x2 −3 x ) .
A. D=R ¿ {0 ; 3¿}.
C. ( 0 ; 3 ) .

. Khi đó

nên

.

.
B. (−∞; 0 ) ∪ (3 ;+ ∞ ).
D. D=R
9



Đáp án đúng: A
Câu 31.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.

tại điểm có hồnh độ bằng

.

C.
Đáp án đúng: D
Câu 32.
Cho số phức

B.

.

. Số phức liên hợp của
B.

Cho khối chóp

.

C.

có đáy


C.

. Số phức liên hợp của
.

.

có điểm biểu diễn là

.

Giải thích chi tiết: Cho số phức
B.

.

D.

A.
.
Đáp án đúng: A
A.
.
Lời giải
Câu 33.

, tương ứng là

D.


.

D.

.

có điểm biểu diễn là

.

là tam giác vng tại

, biết

là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính theo

. Mặt bên
thể tích khối chóp

.
A.

.

B.

.

C.
.

Đáp án đúng: B

D.

.

10


Giải thích chi tiết:

Gọi

là trung điểm của đoạn thẳng

Vì tam giác

đều cạnh

nên

. Ta có:

.
.

Vậy
Câu 34. Cho tập hợp

.

. Số tập hợp con gồm hai phần tử của tập hợp



A. .
B.
.
C.
.
D. .
Đáp án đúng: B
Câu 35. Biết rằng khi quay một đường trịn có bán kính bằng 1 quay quanh một đường kính của nó ta được một
mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu đó.
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Biết rằng khi quay một đường trịn có bán kính bằng 1 quay quanh một đường kính của nó
ta được một mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu đó.
A. . B.
. C.
. D.
.
Hướng dẫn giải
Theo đề bài ta suy ra bán kính của đường trịn bằng bán kính của mặt cầu.
11



Vậy diện tích của mặt cầu là

(đvtt).
----HẾT---

12



×