Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Đề ôn tập toán thi thpt có đáp án (315)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (719.87 KB, 9 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 040.
Câu 1. Thể tích khối lập phương
A.
Đáp án đúng: D

có cạnh bằng 4 là

B.

C. 125.

Câu 2. Cho khối lăng trụ tam giác đều
A’BB’C’ là bao nhiêu
A.
Đáp án đúng: B

D. 64.

có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối tứ diện

B.


C.

Câu 3. Cho hàm số

D.

.Tính tích phân

A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải

B.

C.

D.

Ta có:
Câu 4. . Một hình chóp có 2022 cạnh thì số đỉnh của hình chóp đó là
A. 1012.
B. 2021.
C. 1011.
Đáp án đúng: A
Câu 5. Cho số phức

thoả mãn

A.

.
Đáp án đúng: A

A.
Lời giải

.

B.

. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của

B.

Giải thích chi tiết: Cho số phức
.

D. 2020.

.

C.

thoả mãn

C.

.

có tọa độ là

D.

.

. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của

. D.

có tọa độ là

.

Ta có
Vậy điểm biểu diễn số phức liên hợp của



.
1


Câu 6. Cho hàm số

. Gọi

,

lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ

nhất của hàm số đã cho trên

.Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
thỏa mãn
. Tổng các phần tử của tập S bằng
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

.

D.

thuộc
.

Giải thích chi tiết: Đặt
Xét hàm số

trên

.

Đặt

;

,

;
.

TH1:

;

Suy ra::
Do đó: có

.
giá trị

TH2:

Dễ thấy

.

.

. Suy ra

Vậy

và tổng các phần tử của tập S bằng
.
x +1 y +2 z +2

x−3 z z −5
=
=
, ( d 2) :
=
=
Câu 7. Cho 2 đường thẳng ( d 1 ) :
và mặt phẳng ( P ) :2 x + y +2 z−1=0 .
2
1
2
1
−1
1
Phương trình mặt cầu tâm thuộc ( d 2 ) và tiếp xúc với ( d 1 ) ∧( P ) là:
A. ( x +13 )2 + ( y−10 )2 + ( z−15 )2=25

B. ( x +13 )2 + ( y−10 )2 + ( z +15 )2=225

C. ( x−13 )2 + ( y +10 )2 + ( z−15 )2=25
Đáp án đúng: D
Câu 8.

D. ( x−13 )2 + ( y +10 )2 + ( z−15 )2=225

. Cho



A.

.
Đáp án đúng: C

, khi đó
B. 5.

bằng
C.

.

D.

.

2


Câu 9. Tìm

để biểu thức

có nghĩa:

A.

B. Khơng tồn tại

C.
Đáp án đúng: C


D.

Giải thích chi tiết: Tìm

để biểu thức

A.
B. Khơng tồn tại
Hướng dẫn giải:
Biểu thức
Câu 10.

có nghĩa:

C.

D.

có nghĩa

Cho hàm số

có bảng biến thiên bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

.

B.


C.
.
Đáp án đúng: C

D.

Câu 11. Tìm phần ảo của số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.

B.

. C.

.

Phần ảo của số phức

. D.


.

.
C.

Giải thích chi tiết: Tìm phần ảo của số phức

A.
.
Lời giải

.

.

D. .

.

.
.

Câu 12. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
nhiêu giá trị ngun của

(

là tham số thực). Có bao

để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt

thỏa mãn

?
A.
Đáp án đúng: B


B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
Có bao nhiêu giá trị ngun của

.

D.

.
(

để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt

là tham số thực).
thỏa mãn

?
A.
B.
Lời giải

. C.

. D.


.

3


Ta có:

thì

.

Trường hợp 1:
Với

.

phương trình có hai nghiệm thực

.

Khi đó

.

Suy ra

.

Trường hợp 2:


.

Phương trình

khi đó có

Do đó

nghiệm

.

.

Kết hợp điều kiện



,

ngun suy ra

Vậy các giá trị nguyên của thỏa mãn là:
thoả mãn.

nên có 16 giá trị nguyên của

3

6


1

2

Câu 13. Cho ∫ f ( x ) d x=12, giá trị của ∫ f
A. 14 .
Đáp án đúng: D

B. 6 .

Câu 14. Cho hàm số

( 2x ) d x bằng

D. 24 .

xác định, liên tục và có đạo hàm trên khoảng

A. Nếu
đạt cực trị tại điểm
song hoặc trùng với trục hoành.
B. Nếu

đồng biến trên

C. Nếu

nghịch biến trên


D. Nếu
đạt cực đại tại
Đáp án đúng: D

Câu 15. Cho

C. 10.

. Mệnh đề nào sau đây là sai?

thì tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
thì hàm số khơng có cực trị trên
thì hàm số khơng có cực trị trên
thì

đồng biến trên

. Tổng

A.
.
B. .
C. .
Đáp án đúng: D
Câu 16. Hàm số y= √8+ 2 x − x 2 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. ( − ∞ ; 1 ).
B. ( 1 ;+ ∞ ).
C. ( 1 ; 4 ).
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Tập xác định D=[ −2 ; 4 ].


song

.
.
và nghịch biến trên

.

bằng
D.

.

D. ( − 2; 1 ).

4




Ta có y =


− x+1

√ 8+2 x − x 2

Cho y =0 ⇔


.

− x +1

√8+2 x − x 2

=0 ⇔ x=1 ( y =3 ).

Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số trên đồng biến trên khoảng ( − 2; 1 ).
Câu 17. Cho số phức
A.

,

. Tính mơđun của số phức

.

C.
Đáp án đúng: B

B.
.

.

Do


.

D.

Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
Lời giải

.

,

B.

.

.

. Tính mơđun của số phức
C.

.

.

D.

.

.


Câu 18. Cho hàm số

liên tục trên

A. .
Đáp án đúng: B

B.

Câu 19. Tập xác định của hàm số



.

C.

.

bằng

.

D.

.

là:


A. .
B.
.
Đáp án đúng: C
Câu 20. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.

. Giá trị của

C.

B.

.

D.

.

.
5


C.
<
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 21. Cho hàm số y=f ( x ) có đạo hàm và nghịch biến trên ℝ . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f ′ ( x )=0 , ∀ x ∈ ℝ .
B. f ′ ( x ) ≥ 0 , ∀ x ∈ℝ .
C. f ′ ( x )> 0 , ∀ x ∈ℝ .
D. f ′ ( x ) ≤ 0 , ∀ x ∈ℝ .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f ( x ) có đạo hàm và nghịch biến trên ℝ . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f ′ ( x )=0 , ∀ x ∈ ℝ. B. f ′ ( x ) ≥ 0 , ∀ x ∈ℝ . C. f ′ ( x )> 0 , ∀ x ∈ℝ . D. f ′ ( x )≤ 0 , ∀ x ∈ℝ .
Lời giải
Hàm số y=f ( x ) có đạo hàm và nghịch biến trên ℝ . Suy ra: f ′ ( x ) ≤ 0 , ∀ x ∈ℝ .
5

2

−1

−1

Câu 22. Cho ∫ f ( x ) dx=6 .Tính tích phân I =∫ f ( 2 x +1 ) dx
1
B. I = .
2

A. I =6 .

C. I =12.

D. I =3.

Đáp án đúng: D
Câu 23.

Cho phương trình
bằng
A.
Đáp án đúng: B

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho
B.

Giải thích chi tiết: • Xét

C.

D.

ta có

Câu 24. Một người gửi 6 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép kỳ hạn 1 năm với lãi suất
/năm. Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu năm, người gửi sẽ có ít nhất 12 triệu đồng từ số tiền gửi ban đầu (giả sử lãi
suất không thay đổi).
A.
năm.
Đáp án đúng: D
Câu 25.

Hàm số

B.

C.


năm.

D.

năm.

nào có đồ thị như hình vẽ sau:

A.

.

C.
Đáp án đúng: C

.

Giải thích chi tiết: Hàm số

B.
D.

.
.

nào có đồ thị như hình vẽ sau:

A.

.


B.

.

C.

năm.

.
6


D.
Đáp án: D

Câu 26. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−10;10] để đường thẳng : y = x +1 cắt đồ thị
hàm số tại hai điểm phân biệt?
A. 11
B. 21
C. 12
D. 9
Đáp án đúng: A
Câu 27. Cho
A.
.
Đáp án đúng: D

,


, tính

.

B. 60.

C. 16.

Giải thích chi tiết: Cho
A. 16. B.
. C. 60. D. 4.
Lời giải

,

Ta có

.

, tính

Suy ra

A. .
Đáp án đúng: D
Câu 29. Cho



B.


.

là một hàm số liên tục trên đoạn

C.

.

. Giả sử

D.

.

là một nguyên hàm của

trên

. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho
trên đoạn
A.

.


.

Câu 28. Tập xác định của hàm số

đoạn

D. 4.

.

B.

.

D.

.
.

là một hàm số liên tục trên đoạn

. Giả sử

là một nguyên hàm của

. Khẳng định nào sau đây đúng?
. B.

.
7



C.
Lời giải

. D.

.

Công thức

.

Câu 30. Modun của số phức
A.
.
Đáp án đúng: A

bằng
B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 31.

Cho hàm số
A.

.
Đáp án đúng: A

liên tục trên
B. 1.

.

D.

.

.

,

,

. Tích phân
C. 7.

bằng
D. 9.

Câu 32. : Tìm tập xác định D của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A

.


B.
.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: : Tìm tập xác định D của hàm số
A.
.
B.
. C.
. D.
Câu 33. Cho khối cầu có đường kính bằng 4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
32 π
A.
.
B. 16 π .
C. 32 π .
3
Đáp án đúng: A
Câu 34.
Cho hàm số

.
D.



.
3

có bảng biến thiên như sau

Đồ thị hàm số
có tổng số bao nhiêu tiệm cận?
A. 2
B. 1
Đáp án đúng: A
Câu 35. Mệnh đề nào sau đây đúng?

C. 0

D. 3

8


A.
C.
Đáp án đúng: A

.
.

B.
D.


.
.

Giải thích chi tiết: Ta có
----HẾT---

9



×