ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 003.
Câu 1. Cho hàm số
có đạo hàm
A.
C.
Đáp án đúng: C
liên tục trên
.
B.
.
.
D.
.
Câu 2. :Cho z=a+bi(a,b∈R). Biết rằng số phức
A. b(2a−1)=0.
C.
Đáp án đúng: C
là số thuần ảo. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B. b=0.
D.
Câu 3. Một nguyên hàm của
A.
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
bằng
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 4. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba cạnh xuất phát từ một đỉnh lần lượt có độ dài a, b, c là :
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Cách giải:
Câu 5.
Số giá trị nguyên của
A. 21.
Đáp án đúng: D
B. 20.
Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm sớ
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
thỏa mãn bất phương trình
C. 18.
là
D. 19.
là:
1
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 7. Jolin asked me…………….. that film the night before.
A. that I saw
B. had I seen
C. if I had seen
D. if had I seen
Đáp án đúng: A
Câu 8. Trong không gian
cách từ
đến
B.
Câu 9. Số phức
C.
Đáp án đúng: C
. Gọi
lớn nhất. Phương trình của
A.
.
Đáp án đúng: C
A.
, cho điểm
là mặt phẳng chứa trục
sao cho khoảng
là
.
C.
.
D.
.
bằng
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Số phức
A.
Lời giải
.
.
bằng
. B.
.
C.
.
D.
.
.
Câu 10. Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết:
. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng
.
C.
tại 3 điểm phân biệt khi:
.
D.
.
.
.
Bảng biến thiên
2
Để
cắt đồ thị hàm số
Câu 11.
Cho hàm số
tại
liên tục trên
và
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: D
. Gọi
điểm phân biệt khi và chỉ khi
.
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có: hàm số
.
, nên:
. Chọn đáp án
B.
Câu 12. Cho hàm số
có đạo hàm
tham số
để hàm số có đúng một cực trị?
A. .
B.
.
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
C. .
D.
.
3
Đáp án đúng: B
Câu 13. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.
.
có hệ số góc nhỏ nhất là đường thẳng
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 14.
Cho hàm số y=f ( x ) xác định trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ bên:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − ∞; +∞ ).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ∞; +∞ ).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − 1; 1 ).
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ∞; − 1 ) và ( 1 ;+ ∞ ).
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f ( x ) xác định trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ bên:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − ∞; +∞ ).
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ∞; − 1 ) và ( 1 ;+ ∞ ).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( − 1; 1 ).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − ∞; +∞ ).
Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số, ta có nhận xét:
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( − ∞; − 1 ) và ( 1 ;+ ∞ ).
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( − 1; 1 ).
Câu 15. Cho hàm số
A. Hàm số đồng biến trên
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
4
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
,
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: C
Câu 16. Cho hình chóp
là trọng tâm các tam giác
có
Gọi
,
thì thể tích khối chóp
A.
.
Đáp án đúng: B
.
,
,
.
cắt
tại
,
,
. Khi thể tích khối
,
lần lươt
lớn nhất
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Theo giả thiết ta có:
vng tại
.
Lại có:
Dựng
tại
Đặt
Ta có
5
Tam giác
vng tại
có đường cao
Suy ra
Dấu “ ” xảy ra
Khi
hay
ta có:
Vậy khi thể tích khối chóp
lớn nhất thì
Câu 17. Cho số phức
và
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
. Số phức
B.
C.
Câu 18. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
Thay
ta được
ta được
Câu 20. Phương trình
A. 3.
Đáp án đúng: B
.
D.
B. Điểm
ta được
, nên
, nên
.
.
.
D. Điểm
Giải thích chi tiết: Thay
đồ thị hàm số.
Thay
D.
?
.
C. Điểm
Đáp án đúng: C
.
là
Câu 19. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A. Điểm
bằng
, nên
.
thuộc đồ thị hàm số và điểm
không thuộc
không thuộc đồ thị hàm số.
không thuộc đồ thị hàm số.
B. 12.
Giải thích chi tiết: Phương trình
Câu 21. Tích các nghiệm của phương trình sau
A. 2.
B. 1.
có hai nghiệm là
C. 9.
,
. Tổng
có hai nghiệm là
bằng
D. 27.
,
. Tổng
bằng
bằng
C. 3.
D. 6.
6
Đáp án đúng: A
Câu 22.
.[ 1] Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: .[ Mức độ 1] Hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Hình bên là đồ thị của hàm mũ có cơ số
.
Câu 23. Cho phương trình
phương trình có nghiệm duy nhất là
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 24.
B.
. Số giá trị nguyên
.
C.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
?
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: B
Câu 25. Điều kiện nào của
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 26.
.
C.
.
C.
của hai mặt phẳng
, ta có hệ phương trình:
.
.
D.
.
đồng biến trên R?
.
D.
.
đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng
. Tính
B.
để
đồng biến trên khoảng
, cho mặt phẳng
Giải thích chi tiết: Trên giao tuyến
sau:
Lấy
để hàm số
C.
và
A.
.
Đáp án đúng: C
D.
cho dưới đây làm cho hàm số
B.
Trong không gian
.
thuộc
.
.
D.
.
ta lấy lần lượt 2 điểm
như
.
7
Lấy
, ta có hệ phương trình:
Vì
nên
.
. Do đó ta có:
.
Vậy
Câu 27. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: B
Câu 28.
Cho
với trục tung là:
B.
C.
. Tính
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có
D.
.
B.
C.
D.
.
Câu 29.
Cho hình lập phương
có diện tích mặt chéo
khối lập phương
A.
. Thể tích của
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 30. Cho hàm số
bằng
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau
+
0
2
0
0
+
3
1
Hàm số đã cho đạt cực đại tại x = ?
A. 2
B. 0
Đáp án đúng: B
C. 1
D. 3
8
Câu 31. Họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
B.
D.
(ĐỀ 07 ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Họ
nguyên hàm của hàm số
A.
Lời giải
là
B.
C.
D.
Đặt
Suy ra:
Câu 32. : Tính đạo hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: : Tính đạo hàm của hàm số
A.
.
B.
C.
.
D.
.
.
.
.
.
Câu 33. Cho khối chóp
có
vng góc với
điểm của
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
,
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Câu 34. Cho
A. 4.
Đáp án đúng: B
với a,b là các số nguyên. Giá trị của a + b bằng
B. 3.
C. 5.
.
. Gọi
.
D.
là trung
.
D. 2.
9
Câu 35. Phần ảo của số phức
A. .
Đáp án đúng: B
là
B.
.
Giải thích chi tiết: Phần ảo của số phức
C.
.
D.
.
là
.
----HẾT---
10