Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề ôn tập toán 12 thpt (558)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (507.36 KB, 14 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 080.
Câu 1. Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều cao bằng 200 mm. Thân
bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều
3
3
dài của bút và đáy là hình trịn có bán kính 1 mm. Giả định 1m gỗ có giá a ( triệu đồng), 1m than chì có giá
9a (triệu đồng). Khi đó giá ngun vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 10, 33.a (đồng).
C. 9, 7.a (đồng).

B. 97, 03.a (đồng).
D. 103,3.a (đồng).

Đáp án đúng: C
27 3
Giải thích chi tiết: Diện tích lục giác đều có cạnh bằng 3mm là 2 ( bằng 6 lần diện tích tam giác đều
cạnh bằng 3)
Thể tích khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng 3 mm và chiều cao bằng 200 mm là
V1 200.

27 3
2700 3


2
mm3

Thể tích phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng 200 mm và đáy là hình trịn có bán kính 1 mm là
V2 200. mm3
Thể tích phần thân bút chì làm bằng gỗ là





V3 V1  V2  2700 3  200 mm3

9
9
Khi đó giá nguyên vật liệu làm 1 chiếc bút chì là V3 .a.10  V2 .9a.10 9, 703.a (đồng)
A  1;1;  2  B  3;  1;6 
C  1;10;  15 
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
,

, mặt phẳng
2
2
2
 P  : 2 x  2 y  z  8 0 và mặt cầu  S  :  x  1   y  1  z 25 . Mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao

 
T


4
NA

2 NB  NC
C
C
  . Trên đường tròn   lấy điểm N , đặt
tuyến là đường tròn
. Gọi M , m lần lượt là
2
2
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của T . Khi đó giá trị của biểu thức M  m là
A. 80.
B. 84.
C. 82.
Đáp án đúng: B
 S  có tâm I  1;  1;0  , bán kính R 5 .
Giải thích chi tiết: Mặt cầu

d  I, P  

2.1  2.   1  0  8
2

22    2     1

2

D. 86.


4

.

 

G  a; b; c 
 2GB  GC 0  1 .
Gọi
là điểm thỏa mãn 4GA



GA  1  a;1  b;  2  c   4GA  4  4a; 4  4b;  8  4c  GB  3  a;  1  b;6  c 
Ta có
;
1



 2GB  6  2a;  2  2b;12  2c 


GC  1  a;10  b;  15  c 



4  4a   6  2a    1  a  0

 1  4  4b    2  2b    10  b  0 


 8  4c   12  2c     15  c  0
  
 
 
T  4 NA  2 NB  NC  4 NG  GA
Do đó



.

 a  3

b  4
c  5
 G   3;  4;  5 

.
 

 2 NG  GB  NG  GC  NG NG

 

 



.


 P  . Khi đó H là tâm đường tròn
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vng góc của I và G trên mặt phẳng
 C

 C
và đường tròn

2

r  R 2   d  I ,  P    3
GK d  G ,  P   5
có bán kính

.

2
2
2
Tam giác GKN vng tại K nên GN  GK  KN  25  KN .
Suy ra T đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất khi KN lớn nhất, nhỏ nhất.

 P  ta có KN max r  HK và KN min KH  r .
Trong mặt phẳng

P
n  2;  2;  1

Mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến

 x 1  2t

 y  1  2t

 Phương trình đường thẳng IH là  z  t
.
H  IH  H  1  2t;  1  2t ;  t  .
4  H   5;5; 4 


H   P   2  1  2t   2   1  2t     t   8 0  t  3
 3 3 3.

 x  3  2t

 y  4  2t
 z  5  t


Phương trình đường thẳng GK là
K  GK  K   3  2t ;  4  2t ;  5  t 

.

.

5  K   19 ;  2 ;  10 

2


3

2
t

2

4

2
t


5

t

8

0

t










K   P
 3 3 3 .
3
Ta có HK 7 .

Suy ra

KN max 7  3 10 và KN min 7  3 4 .

2
2
2
2
Vậy M  10  25 5 5 và m  4  25  41  M  m 84 .

1 
 2 ; e 
y

x

ln
x
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
lần lượt là
1
1
 ln 2

 ln 2
A. 1 và 2
B. 2
và e  1

C. 1 và e  1
Đáp án đúng: C

D. 1 và e

2


Giải thích chi tiết: Ta có:
 Maxy e  1; Miny 1

y ' 1 

1 1
1
x 1
y     ln 2; y  1 1; y  e  e  1
0 
0  x 1
x
x
. Ta có  2  2

Câu 4.
Tính thể tích vật trịn xoay tạo bởi miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  3 , y  x  3 , x 1

xoay quanh trục Ox .

40

A. 3 .
Đáp án đúng: C

41

B. 3 .

43

C. 2 .

41

D. 2 .

 x 2  3t

Oxy
d
Câu 5. Trong mặt phẳng
, một vectơ chỉ phương của đường thẳng :  y  3 là




u  2;  3

u  3;  3
u  0;1
u  1;0 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Lê Đức Hiền


v

3;0
u
 1;0 


Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
hay
1 x 1
 2 dx a ln 2  b . Giá trị của tích ab bằng
Câu 6. Gọi a, b là các số hữu tỉ sao cho 0 x  1

1
A. 4 .

Đáp án đúng: B

1
B. 8 .

1
C. 2 .
1

Giải thích chi tiết: Gọi a, b là các số hữu tỉ sao cho
1
1
1
1
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 6 .

1
D. 6 .

x 1
dx a ln 2  b
2
1
. Giá trị của tích ab bằng

x
0

Lời giải
 dx  1  tan 2 t  dt

Đặt x tan t

3


x 0
t

0

Đổi cận:

1

4

 tan t  1 1  tan 2 t


 dt  4  tan t  1 dt
x 1
I  2
dx 4
0
0 x 1
0
1  tan 2 t
1

1  1


  ln 2 
4
2 4 2
1
1
1
a  ;b 
ab 
2
4 và
8
Vậy
  ln cos x  x 


4
0

 ln

2
Câu 7. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y 4 x và đường thẳng x 4 . Thể tích của khối trịn xoay
sinh ra khi D xoay quanh trục Ox là:
A. 16
B. 4
C. 32
D. 64
Đáp án đúng: C
2

Giải thích chi tiết: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y 4 x và đường thẳng x 4 . Thể tích của khối

trịn xoay sinh ra khi D xoay quanh trục Ox là:

A. 32
B. 64 C. 16 D. 4
Hướng dẫn giải
2
2
Giao điểm của hai đường y  4x và x  4 là D(4;  4) và E (4;4) . Phần phía trên Ox của đường y  4x có

4

phương trình y 2 x . Từ hình vẽ suy ra thể tích của khối trịn xoay cần tính là:
Câu 8. Cho hàm số
trên khoảng nào?
 3;  .
A.
Đáp án đúng: B

y  f  x

có đạo hàm
B.

f  x   x 2  x  9   x  4 

  ;9  .

C.


V   .(2 x)2dx  32 .
0

2

. Khi đó hàm số

  ;  3 .

y f  x

D.



nghịch biến

  2; 2  .

x
x
Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 2 (5  1).log 2 (2.5  2) m có nghiệm
x 1 ?

A. m  6 .
B. m 6 .
C. m  6 .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

log 2 (5 x  1).log 2 (2.5 x  2) m có nghiệm x 1 ?
A. m 6 . B. m  6 . C. m 6 . D. m  6 .

D. m 6 .
m

để bất phương trình

Lời giải
BPT
Đặt

 log 2 (5 x  1).log 2 (2.5 x  2) m  log 2 (5 x  1). 1  log 2 (5 x  1)  m



t log 6 x  x 2  1

 do x 1  t   2; 

2
BPT  t (1  t ) m  t  t m  f (t ) m

4


2
Với f (t ) t  t

f , (t ) 2t  1  0 với t   2;   nên hàm đồng biến trên t   2;  

Nên Minf (t )  f (2) 6
x
x
Do đó để để bất phương trình log 2 (5  1).log 2 (2.5  2) m có nghiệm x 1 thì:
m Minf (t )  m 6

Câu 10. Trong khơng gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 1m và AD 2m. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích tồn phần S tp
của hình trụ đó.
2
2
2
2
A. Stp 6 m .
B. Stp 2 m .
C. Stp m .
D. Stp 10 m .
Đáp án đúng: B
Câu 11. Đồ thị hàm số
A. y 2 .

f  x 

x
x  2 có tiẽm cận đứng là đường thẳng
C. y 1 .

B. x 2 .

D. x  2 .


Đáp án đúng: B
Câu 12. Hàm số
f  x  
A.
f  x  

f  x  log 2  x 2  2 x 

2x  2
 x  2 x  ln 2

có đạo hàm
f  x  

2

.

B.

 2 x  2  ln 2
2

x  2x
C.
Đáp án đúng: A

.


D.

Giải thích chi tiết:
Câu 13.

A, B

(O )



lần lượt là hai điểm nằm trên hai đường tròn

giữa hai đường thẳng AB và
3

A. 4 2pa .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:

f  x  

.

ln 2
x  2x .
2

.


Cho khối trụ có hai đáy là hai hình trịn
Gọi

1
 x  2 x  ln 2
2

, thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vng.

(O )



. Biết AB = 2 3a và khoảng cách

bằng a . Thể tích khối trụ đã cho bằng
3
B. 4pa .

C.

2pa3 .

3

D. 2 2pa .

5



Lời giải
Dựng

,

Dựng OI ^ AC Þ AI = CI

Ta có:

AI = OA2 - AI 2 = R 2 - a2 Þ AC = 2 R 2 - a2
AC = AB 2 - BC 2 = 12a2 - 4R 2
Þ 2 R 2 - a2 = 12a2 - 4R 2 Û R = a 2

(

)

2

V = pR 2h = p. a 2 .2a 2 = 4pa3 2
1
3
Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số y ( x  2)

A. D ( ; 2)
C. D = R
Đáp án đúng: B
Câu 15. Cho a  0, a 1, khẳng định nào sau đây sai ?
A.


log a a 2 2.

2; 
B. D= 
D. D = R\{2}

B.

log a 2a 2.
6


1
log a2 a  .
2
C.
Đáp án đúng: B

D.

log a 2a 1  log a 2.

log 2a log 2  log a log 2  1

a
a
a
a
Giải thích chi tiết:
Câu 16.

Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị trên khoảng (0;  ) là đường cong (C) như hình vẽ bên.

1

1

x.f '( x )dx ln 2 ,
1

Biết 2

hãy tính diện tích S của miền gạch chéo?

A. S ln 2.

B.

S ln 2  1 .
2
C.
Đáp án đúng: B

S  1  ln 2.
2

D. S 1  ln 2.

SA   ABC 
Câu 17. Cho hình chóp SABC có SA 3, AB 1, AC 2 và
. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp

tam giác ABC. Mặt cầu tâm O, đi qua A và cắt các tia AB, SC lần lượt tại D và E. Khi độ dài đoạn thẳng BC thay
đổi, giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ADE là
81
87
A. 6
B. 21
C. 130
D. 130
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Gọi AM là đường kính đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC.

 MB  AB
 MB   SAB   MB  AD

MB

SA

Ta có
AD  DM  AD   SBM   AD  SB

.
Theo hệ thức lượng:

SD.SB SA2 

SD SA2 9


SB SB 2 10

7


SE SA2
9
 2
13
Tương tự: SC SC
V
SD SE 81
81
 S . ADE  .

 VS . ADE 
VS . ABC
VS . ABC SB SC 130
130
Thể tích khối chóp S.ADE có giá trị lớn nhất khi thể tích khói chóp S.ABC có giá trị lớn nhất
1
1
1
81
VS . ABC  SA.S ABC  .SA. AB.AC.sinA  .SA. AB. AC 1 V
 S . ADE có giá trị lớn nhất là 130 .
3
6
6
Lại có
Câu 18.
y  f  x

Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. 1.
B. 2.
Đáp án đúng: B

y  f  x
C. 3.


D. 0.

y  f  x
Giải thích chi tiết: Dựa vào bảng biến thiên của hàm số
ta có:
D  \  2 .
+ Tập xác định:
lim y  ; lim y 1; lim y  ; lim y  .
x  
x 2
x 2
+ Các giới hạn: x   
Từ các giới hạn trên ta suy ra: Đường thẳng x 2 là tiệm cận đứng và đường thẳng y 1 là tiệm cận ngang của
y  f  x .
đồ thị hàm số
Câu 19.
Một chi tiết máy hình đĩa trịn có dạng như hình vẽ bên.


2
2
Người ta cần phủ sơn cả hai mặt của chi tiết. Biết rằng đường trịn lớn có phương trình x  y 25 . Các
7 
 7
7 
 7
I  ;0  J  0;  K  ;0  G  0; 
đường trịn nhỏ có tâm  2  ,  2  ,  2  ,  2  , và đều có bán kính bằng 2 . Chi phí phải trả
 đ/m2  , đơn vị trên
để sơn hoàn thiện chi tiết máy gần nhất với số tiền nào sau đây, biết chi phí sơn là 900.000
hệ trục là dm ?
650000  đồng 
688500  đồng 
A.
.
B.
.
785200  đồng 
588700  đồng 
C.
.
D.
.

8


Đáp án đúng: D


Giải thích chi tiết:

 C .

2
2
Đường trịn lớn có phương trình x  y 25

2

7
7 

2
I  ;0 
 x    y 4
2
Đường tròn nhỏ tâm  2  có phương trình 
 C  và  C1  là x 4, 75 .
Hoành độ giao điểm của
C 
 C  là:
Phần diện tích của 1 ở phía ngồi
2
5
 5,5

7

S1 2   4   x   dx   25  x 2 dx  1,108  dm 2 

2
 4,75


4,75


.

C 
Phần diện tích hình trịn 1

 C
chung với



 C1  .

S 2  .2 2  1,108 11, 458  dm 2 

S 2.  25  4.11, 458  65, 416  dm
Diện tích hai mặt của chi tiết máy là
T 900000.0, 65416 588744  đồng 
Tổng chi phí sơn là:
.
 x 3
y
x  1 là
Câu 20. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số


2

.

 0, 65416  m  .
2

A. x 1 .
B. x 3 .
C. x  1 .
D. y  1 .
Đáp án đúng: C
Câu 21. Các mặt của hình đa diện là những
A. đa giác.
B. tam giác.
C. ngũ giác.
D. tứ giác.
Đáp án đúng: A
Câu 22. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a ; AA 2a . Hình chiếu của A
 ABC 
lên đáy ABC là trung điểm H của AB (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng CA và mặt phẳng
bằng
0
0
0
0
A. 45 .
B. 90 .
C. 30 .

D. 60 .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: [1H3-3.3-2] Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a ;
AA 2a . Hình chiếu của A lên đáy ABC là trung điểm H của AB (tham khảo hình bên).

9


 ABC  bằng
Góc giữa đường thẳng CA và mặt phẳng
0
0
0
0
A. 45 .
B. 30 .
C. 60 .
D. 90 .
Lời giải
FB tác giả: Tú Tam Tạng

0

Góc cần tìm là ACH , AH a 3 ; CH a 3  ACH 45 .
Câu 23.

Cho hàm số

có đồ thị


m. Với giá trị nào của m thì d cắt
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: chọn B

B.

. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3;20) và có hệ số góc là
tại 3 điểm phân biệt
C.

D.

.

có nghĩa khi
10


Tập xác định của hàm số

là:

y x 3  3mx 2   12m  15  x  7
Câu 24. Số các giá trị nguyên của m để hàm số
đồng biến trên khoảng
  ;  là
A. 5.
B. 8.
C. 6.

D. 7.
Đáp án đúng: D
Câu 25.
Trong không gian với hệ tọa độ
tam giác

A.

cho hai điểm

.



B.

C.
.
Đáp án đúng: D

D.

. Tọa độ trọng tâm

.
.

M   1;2;3
N   2;1;  3
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm


. Tọa độ
trọng tâm tam giác OMN là
 3 3 
  ; ;0
 1;1; 0 

  1;  1;  6  . D.   1;1;3 .
A.
. B.  2 2  . C.
Lời giải
Gọi G là trọng tâm tam giác OMN , khi đó tọa độ điểm G là

xO  x M  x N
 1
 xG 
3

yO  yM  yN

1  G   1;1; 0 
 yG 
3

zO  z M  z N

0
z G 
3


.
Câu 26.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
lần lượt tại
A.

sao cho

thích

chi

Mặt phẳng nào sau đây cắt các trục

là trọng tâm tứ diện

.

C.
Đáp án đúng: D
Giải

cho điểm

B.
.

tiết:

.


D.
Mp

cắt

các

trục

.
lần

lượt

tại

nên

11




là trọng tâm tứ diện

nên

.


Khi đó mp có phương trình là

hay

Vậy mp thỏa mãn là

.

.
z m  2   m 2  1 i

 C  là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong
với m   . Gọi
 C  và trục hoành bằng:
mặt phẳng tọa độ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
4
32
8
A. 3 .
B. 3 .
C. 3 .
D. 1.
Câu 27. Cho số phức

Đáp án đúng: A

 x, y    .
là điểm biểu diễn số phức z x  yi
m  x  2
 x m  2


 y x 2  4 x  3


2
2
y

m

1
z m  2   m 2  1 i
y

x

2

1



Theo giả thiết,
nên: 
.
2
  C  : y x  4 x  3
.
 x  3
x 2  4 x  3 0  

 C  và Ox :
 x  1 .
Phương trình hồnh độ giao điểm của
Giải thích chi tiết: Gọi

M  x; y

 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  và trục hoành:
1

1

1

 x3

4
4
S  x  4 x  3 dx   x  4 x  3 dx    2 x 2  3 x     0 
3
3
 3
 3
3
3
2

S

2


.

4
3.

Vậy
Câu 28. Diện tích của hình vng là
A. S (canh) .
C. S 4.canh .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Diện tích của hình vng là

(canh) 2 . 3
4
A.
.
Câu 29.
S

(canh) 2 . 3
4
B.
.
2
(canh)
S
2
D.
.

S

2

B.

S

(canh) 2
2
.

2
C. S (canh) .

D. S 4.canh .

12


3

 f ( x)  2x  dx bằng
thì 

Nếu
A. 12.
Đáp án đúng: D

1


B. 18.

C. 20.

3

3

D. 10.

3

 f ( x)  2x  dx  f ( x)dx  2xdx 10 .
Giải thích chi tiết: Ta có 
1

1

1

y

 2m  1 x 2  3

Câu 30. Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
A  1;  3
qua điểm

A. m 0

B. m 1
C. m 2 .

x4  1

có đường tiệm cận ngang đi
D. m  2

Đáp án đúng: D
2
2
Câu 31. Biết phương trình z  mz  m  2 0 ( m là tham số thực) có hai nghiệm phức

lượt là điểm biểu diễn các số phức
ABC bằng 1?

A, B, C lần

z1 , z2 và z0 i . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để diện tích tam giác

B. 4 .

A. 6
Đáp án đúng: B

z1 , z2 . Gọi

D. 2 .

C. 3 .


2
2
Giải thích chi tiết: Biết phương trình z  mz  m  2 0 ( m là tham số thực) có hai nghiệm phức

A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức

z1 , z2 . Gọi

z1 , z2 và z0 i . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để diện tích

tam giác ABC bằng 1?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6
Lời giải
Ta có:
TH1:

 m 2  4  m 2  2   3m 2  8

  0   3m 2  8  0 

2 6
2 6
m
3
3 . Khi đó, phương trình có hai nghiệm thực phân biệt là z1 , z 2 .
2

Vì A, B  Ox nên
Mặt khác, ta có


2

AB  z1  z2   z1  z2    z1  z2   4 z1 z 2   3m 2  8

C  0;1  d  C ; AB  1

.

.

1
 3m 2  8
2 3
 S ABC  AB.d  C ; AB  
1  m 
 n
2
2
3
.


2 6
 m
3
  0   3m 2  8  0  

2 6
m 

3 . Khi đó, phương trình có hai nghiệm phức liên hợp là

TH2:
z1,2 

Ta có:

 m  i 
2

.

AB  z1  z2  i    3m 2  8  3m 2  8



C  0;1

.
13


Phương trình đường thẳng AB là
S ABC

Do đó,

x

m

m
d  C ; AB  
0
2 .
2
nên

 m 2 4
m 3m 2  8
1
 AB.d  C ; AB  
1   2
 m 2
 m  4 (VN)
2
4

3
.

Vậy có 4 giá trị thực của tham số

m

thỏa mãn đề bài.

Câu 32. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như hình vẽ.
x– ∞-113+ ∞y'+ 0– + 0– y– ∞11 – ∞0
Mệnh đề nào dưới đây Sai?
A. Giá trị cực tiểu của hàm số y = 0.

C. Hàm số có điểm cực đại x = - 1.
Đáp án đúng: B
Câu 33.
Đồ thị hàm số

cắt đồ thị hàm số

. Khi đó độ dài đoạn
A.

B. Hàm số có tiệm cận đứng x = 1.
D. Hàm số khơng có tiệm cận ngang.

tại hai điểm phân biệt



là:

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: D

D.

.

.

log x3 a 2b3
Câu 34. Cho các số thực a, b, x khác 1, thỏa mãn  log a x; 3 log b x. Giá trị của
bằng:
1
3
9

A.  .
B. 3 .
C.  .
D.  .
Đáp án đúng: A
z
z 1
z 2 có phần thực bằng
Câu 35. Cho hai số phức z1 3  4i; z2 4  i. Số phức


4
i
5

9
B. 25

A.
Đáp án đúng: C
z

Giải thích chi tiết:
16
Phần thực là 17 .

16
C. 17

D.



13
17

z1 3  4i  3  4i   4  i  16 13


 
i
z2
4 i
(4  i )(4  i) 17 17

----HẾT---

14




×