ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 096.
Câu 1. Cho bất phương trình
. Có bao nhiêu giá trị ngun của tham
số
thuộc đoạn
để bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi giá trị của
A. 4.
B. 3.
C. 5.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
+ Giải (1):
.
Xét hàm số
Suy ra
?
D. 6.
ta có:
nên
.
.
+ Giải (2):
.
Xét hàm số
ta có
.
.
Suy ra
.
Do đó
. Vậy có 6 giá trị nguyên của
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: + Ta có:
.
thỏa mãn là 5; 6; 7; 8; 9; 10.
B.
.
D.
.
.
1
Câu 3. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
là
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 4. Biết
, giá trị của
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Câu 5. Cho các số thực
A. 3.
Đáp án đúng: C
Câu 6.
Cho hàm số
;
;
.
C.
thỏa mãn
B. 2.
, đồ thị của hàm số
trên đoạn
A.
Đáp án đúng: C
bằng
.
D.
. Khi đó
C. 0.
.
bằng
D. 1.
là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số
bằng
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
2
Dựa vào hình vẽ ta có bảng biến thiên
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
Câu 7. Nguyên hàm của hàm số
.
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng
thẳng
có đáy
và mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
bằng
B.
là tam giác vuông cân tại
. Chiều cao của khối lăng trụ
.
C.
Giải thích chi tiết: [2H1-0.0-2] Cho hình lăng trụ đứng
bằng
là
, góc giữa đường thẳng
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
bằng
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
là tam giác vuông cân tại
,
. Chiều cao của khối lăng trụ
.
Ta có
Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số
, góc giữa đường
bằng
có đáy
và mặt phẳng
,
.
.
B.
D.
3
Câu 10. Nếu
thì
bằng:
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
D.
A.
B.
Đáp án đúng: C
Câu 12.
Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ
C.
D.
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 13.
C.
Giải thích chi tiết: Nếu
A.
B.
C.
thì
bằng:
D.
Câu 11. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số
Cho hàm số bậc ba
B.
Câu 14. Cho hàm số
D.
.
có đồ thị như hình vẽ
Số điểm cực tiểu của hàm số
A. .
Đáp án đúng: A
.
bằng
B. .
C. .
có đạo hàm liên tục trên
Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
D. .
thoả mãn
và
có giá trị là
C. .
có đạo hàm liên tục trên
. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
.
D. .
thoả mãn
và
có giá trị là
4
A.
. B.
Lời giải
. C. . D.
.
Ta có
(1).
Do
nên từ (1) ta có
Khi đó
.
.
.
Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
là
Câu 15. Cho hình trụ có các đáy là
hình trịn tâm
và
đường tròn đáy tâm
lấy điểm , trên đường tròn đáy tâm
diện
theo là
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng . Trên
lấy điểm
sao cho
. Thể tích khối tứ
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Kẻ đường sinh
Do
. Gọi
là điểm đối xứng với
qua
và
là hình chiếu của
trên đường thẳng
,
5
đều
Vậy thể tích khối tứ diện
Câu 16.
Hàm số
, mà diện tích
là
là
.
có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số
?
6
A. Hình 1.
Đáp án đúng: A
B. Hình 2.
Câu 17. Cho
C. Hình 4.
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
theo
.
trên đoạn
B.
.
D.
B.
.
bằng
C. .
Câu 19. Cho hình trụ có diện tích xung quanh
trụ được giới hạn bởi hình trụ
A.
.
Đáp án đúng: D
là
C.
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. .
Đáp án đúng: A
và
D. Hình 3.
D.
, bán kính đường trịn đáy bằng
.
C.
Giải thích chi tiết: Hình trụ có diện tích xung quanh
.
. Thể tích của khối
D.
.
, bán kính đường trịn đáy bằng
nên ta có
.
Vậy
.
Câu 20. Thể tích của lon nước ngọt khối trụ có bán kính đáy
A.
Đáp án đúng: C
Câu 21. Cho ,
A.
C.
Đáp án đúng: A
B.
là hai số thực dương và
.
và chiều cao
C.
,
D.
là hai số thực tùy ý. Đẳng tức nào sau đây sai?
B.
.
bằng
D.
.
.
7
Câu 22. Cho phương trình
nghiệm
Số giá trị nguyên dương
là
A. .
Đáp án đúng: C
B.
Câu 23. Cho số phức
.
C.
thoả mãn
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
Do
để phương trình trên có
D.
. Giá trị lớn nhất của
.
C.
nằm trên đường tròn tâm
là:
.
là điểm biểu diễn của số phức
.
D.
.
trên mặt phẳng toạ độ.
, bán kính
.
với
.
.
Câu 24. Tất cả giá trị của m để hàm số
có cực đại và cực tiểu là
A.
B. m >-3
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 25. Cho mặt cầu có đường kính bằng
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
. Tính thể tích mặt cầu đó theo
C.
.
.
D.
.
8
Câu 26. Cho khối chóp
Gọi
là hình chiếu của
khối chóp
A.
.
Đáp án đúng: C
có đường cao
trên
B.
Gọi
.
tam giác
vng ở
là điểm đối xứng của
C.
.
có
góc
qua mặt phẳng
D.
Tính thể tích
.
Giải thích chi tiết:
Ta có
vng tại
có
vng tại
có
là đường cao nên
9
Suy ra
Mà
Suy ra
Vì
đối xứng với
qua mặt phẳng
nên
Câu 27. Cho tam giác
. Gọi
véctơ nào trong các véctơ sau?
A.
.
Đáp án đúng: C
(đvtt).
lần lượt là trung điểm của
B.
.
Câu 28. Có bao nhiêu số ngun
C.
sao cho ứng với mỗi
. Véctơ
cùng hướng với
.
D.
.
có khơng q
số nguyên
.
D.
thỏa mãn
?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Điều kiện:
.
.
Khi đó
.
Đặt
thì
Với mỗi
được viết lại là
ngun cho trước có khơng q
Tương đương với bất phương trình
Nhận thấy
nghiệm ngun
số ngun
có khơng q
đồng biến trên
thỏa mãn bất phương trình
nghiệm .
nên nếu
thì sẽ có ít nhất
.
Do đó u cầu bài tốn tương đương với
Mà
ngun nên
Vậy có tất cả
Câu 29.
nhận các giá trị
số nguyên
.
thỏa yêu cầu bài tốn.
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
là
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có :
Câu 30. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm
là
10
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 31. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
.
D.
B.
C.
.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
C.
Câu 32.
Cho hàm số
.
.
. B.
. D.
có đồ thị như hình vẽ. Trong các số
và
có bao nhiêu số dương?
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: A
Câu 33. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x 4 − 2m2 x2 +2 m có ba điểm cực trị A , B, C
sao cho O , A , B, C là các đỉnh của một hình thoi (với O là gốc tọa độ).
A. m=3 .
B. m=− 1.
C. m=2 .
D. m=1.
Đáp án đúng: D
Câu 34.
Cho hàm số
là hàm số bậc 4 có đồ thị như hình vẽ:
11
Số nghiệm thực lớn hơn 1 của phương trình
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
là
C. 3.
D. .
là hàm số bậc 4 có đồ thị như hình vẽ:
Số nghiệm thực lớn hơn 1 của phương trình
là
A. . B. . C. 3. D. .
Lời giải
Ta có:
.
12
Từ giao điểm của các đồ thị ta thấy:
+ phương trình
có 3 nghiệm phân biệt
+ phương trình
có 2 nghiệm phân biệt
+ phương trình
vơ nghiệm.
thỏa mãn:
.
.
Do đó phương trình
có 1 nghiệm thực lớn hơn 1.
Phân tích phương án nhiễu:
Phương án B. chỉ xét được số nghiệm phương trình (2).
Phương án C. chỉ xét được số nghiệm phương trình (1).
Phương án D: Xác định tổng số nghiệm chứ khơng tìm nghiệm dương của phương trình..
Câu 35. ] Cho
A.
.
Đáp án đúng: C
. Tọa độ của vec tơ
B.
.
là:
C.
.
D.
.
----HẾT---
13