ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 023.
Câu 1. Cho hàm số
hoành tại điểm phân biệt bằng:
A.
.
Đáp án đúng: B
. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số
B. .
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
hàm số cắt trục hoành tại điểm phân biệt bằng:
A.
Lời giải
. B.
. C.
.
D.
.
. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số
để đồ thị
D. .
Phương trình hồnh độ giao điểm:
Xét hàm số
TXĐ:
.
.
để đồ thị hàm số cắt trục
.
.
.
.
Bảng biến thiên:
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số
Yêu cầu bài toán
.
.
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số
A.
Đáp án đúng: B
là .
?
B.
Giải thích chi tiết:
Câu 3. Với
và đường thẳng
, đạo hàm của hàm số
C.
D.
.
?
1
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
D.
Giải thích chi tiết:
.
.
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: A
để phương trình
B.
có ba nghiệm phân biệt ?
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện xác định:
Phương trình đã cho tương đương với
Phương trình
là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
(cùng phương với trục hồnh).
Xét hàm số
xác định trên
.
Ta có
Đồ thị :
.
Dựa vào đồ thị, ta thấy để phương trình
có ba nghiệm phân biệt khi
.
Câu 5. Trong không gian
là
, cho mặt cấu
. Phương trình chính tắc của đường thẳng
và mặt phẳng
đi qua tâm của
và vng góc với
2
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
, cho mặt cấu
và mặt phẳng
. Phương trình chính tắc của đường thẳng
là
A.
.
C.
Lời giải
.
Mặt cầu
Do
B.
.
, mặt phẳng
vng góc với
có véc tơ pháp tuyến là
nên véc tơ chỉ phương của
Nên phương trình chính tắc của
là
là véc tơ pháp tuyến của
.
.
.
Câu 6. Mặt cầu
có tâm là:
A.
Đáp án đúng: C
Câu 7.
B.
Hàm số
C.
D.
có một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 8. Giả sử
D.
là hai nghiệm phức của phương trình
của biểu thức
và
. Giá trị
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Giả sử
.
C.
B.
.
.
là hai nghiệm phức của phương trình
. Giá trị của biểu thức
A.
.
Lời giải
và vng góc với
.
D.
có tâm là
đi qua tâm của
C.
D.
.
và
bằng
.
D.
.
Đặt:
Khi đó:
3
Mà
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
Ta có:
Vì
với
thỏa
.Do đó ta có thể đặt
là hai nghiệm phức của phương trình nên
có dạng
,
Khi đó:
Với
chọn
,thay vào
Vậy
Câu 9. Cho
A.
ta được
,
.
và
thỏa mãn
. Cơng thức tính số tổ hợp chập
.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 10.
của
B.
.
D.
phần tử là
.
.
.
Cho là số thực dương và một đường thẳng song song với trục hoành cắt đồ thị các hàm số
,
và
trục tung lần lượt tại các điểm phân biệt
, ,
thỏa mãn
(hình vẽ dưới). Mệnh đề nào sau đây
đúng?
4
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho
B.
.
D.
.
là số thực dương và một đường thẳng song song với trục hoành cắt đồ thị các hàm số
,
và trục tung lần lượt tại các điểm phân biệt
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
Lời giải
Người làm:Đình Duy; Fb: Đình Duy
Gọi
Do
Có
.
,
,
D.
thỏa mãn
(hình vẽ dưới).
.
,
phân biệt nên
.
(do
ở giữa
,
)
5
.
So với điều kiện có
Câu 11. Tính diện tích
thỏa mãn yêu cầu bài.
của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
và
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là
D.
Do đó diện tích
Câu 12.
.
.
Điều kiện cần và đủ của
A.
.
để hàm số
đồng biến trên khoảng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
.
Câu 13. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C):
tung là
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Giao điểm của
Câu 14.
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
tại giao điểm M của (C) với trục
C.
.
và Oy là
Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước
.
là
D.
.
nên phương trình tiếp tuyến là
.
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
C.
.
D.
.
6
Giải thích chi tiết:
Thể tích của khối hộp đã cho bằng
Câu 15. . Tìm
để parabol
A.
.
Đáp án đúng: A
cắt đường thẳng
B.
.
tại
C.
Giải thích chi tiết: HD: Ta có
YCBT
A.
,
D.
.
.
thỏa mãn
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
D.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
của tam giác
A.
.
Đáp án đúng: D
.
(1).
(1) có 2 nghiệm phân biệt
Câu 16. Các số thực
điểm phân biệt.
B.
.
cho ba điểm
.
C.
Tìm trọng tâm
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Theo cơng thức tọa độ trọng tâm ta có
.
Câu 18. Hình đa diện nào dưới đây có 4 mặt phẳng đối xứng?
A. Lăng trụ tam giác đều.
B. Lăng trụ tứ giác đều.
C. Tứ diện đều.
D. Lăng trụ lục giác đều.
Đáp án đúng: A
Câu 19. Công ty sữa Vinamilk thiết kế các sản phẩm dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình chữ nhật có chiều
rộng bằng
chiều dài. Sản phẩm chứa dung tích bằng 180
(biết 1 lít 1000
). Khi thiết kế công ty
luôn đặt ra mục tiêu sao cho vật liệu làm vỏ hộp là tiết kiệm nhất. Khi đó chiều dài của đáy hộp gần bằng giá trị
nào sau đây (làm trịn đến hàng phần trăm) để cơng ty tiết kiệm được vật liệu nhất?
7
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
C.
.
D.
.
.
Gọi chiều dài của đáy hộp là
,
Gọi chiều cao của hộp chữ nhật là
, khi đó chiều rộng của đáy hộp là
,
.
.
Ta có thể tích của khối hộp chữ nhật là
.
Diện tích tồn phần của hộp chữ nhật là:
.
.
u cầu bài tốn trở thành tìm
dương sao cho hàm số
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 3 số dương
;
đạt giá trị nhỏ nhất.
;
ta có:
,
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi
Câu 20.
Cho hai mặt cầu
thể tích phần chung
có cùng bán kính
của hai khối cầu tạo bởi
A.
B.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Xét phần mặt cắt như hình vẽ.
.
.
thỏa mãn tính chất: tâm của
thuộc
và ngược lại. Tính
và
C.
D.
8
Ta thấy thể tích cần tính bằng thể tích
trừ đi thể tích
trong đó
•
là thể tích nửa khối cầu
•
là thể tích của chỏm cầu (khi quay miền gạch sọc quanh
trục
nên
). Áp dụng cơng thức bài trước, ta được
Vậy thể tích vật thể cần tính:
Câu 21.
Tìm ngun hàm của hàm số
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 22. Biết rằng đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
là tọa độ của điểm đó. Tìm
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 23.
.
B.
.
Cho hình lăng trụ đứng
.Gọi
C.
.
D.
.
, có đáy
là trung điểm cạnh bên
, biết hai mặt phẳng
nhau. Tính cơ sin của góc giữa hai mặt phẳng
và
A.
.
Đáp án đúng: A
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
tại điểm duy nhất, kí hiệu
B.
.
và
vng góc với
.
.
D.
.
. Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ
9
Ta có
Gọi
lần lượt là hình chiếu của
lên các trục
, suy ra
Do đó
Ta có
là VTPT của mặt phẳng
là VTPT của mặt phẳng
Vì
nên
Ta có
là VTPT của mặt phẳng
Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
và
, ta có:
.
10
Câu 24. Giả sử
A.
,
là các số thực dương sao cho
. Tìm giá trị của
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 25. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng
A.
Đáp án đúng: D
B.
.
.
và chiều cao bằng . Gọi
đường trịn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của
A.
Đáp án đúng: C
là mặt cầu đi qua đỉnh và chứa
bằng
.
C.
.
D.
Câu 26. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
cắt đồ thị hàm số
.
của tham số
.
để đường thẳng
tại hai điểm phân biệt?
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có phương trình hồnh độ giao điểm của đường thẳng
và đường cong
.
Ta có
.
Để đường thẳng
nghiệm phân biệt khác .
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt thì phương trình
có hai
.
Theo giả thiết:
Vì
và
Vì
và
và
nên
.
, suy ra có
, suy ra có
giá trị nguyên
giá trị nguyên
Tóm lại có tất cả
giá trị nguyên của tham số
Câu 27. Phương trình
A.
.
có hai nghiệm phức
B.
.
.
.
.
. Giá trị
C.
.
bằng:
D.
.
11
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Ta có
.
Vậy
.
Câu 28. Đạo hàm của hàm số
A.
?
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Áp dụng cơng thức đạo hàm của hàm hợp
với
ta có
.
Câu 29. Tìm điều kiện của
A.
để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Tìm điều kiện của
phân biệt.
A.
Lời giải
. B.
.
.
để đường thẳng
. C.
tại hai điểm phân biệt.
cắt đồ thị hàm số
. D.
tại hai điểm
.
Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình:
Để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
nghiệm phân biệt khác
tại hai điểm phân biệt thì phương trình
có hai
hay
.
Câu 30.
Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều
rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, 2m (hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm,
12
chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và thể tích
thực của bồn chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể)
A. 1180 viên, 8800 lít
B. 1180 viên, 8800 lít
C. 1180 viên, 8820 lít
D. 1182 viên, 8820 lít
Đáp án đúng: C
Câu 31. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
A. có hệ số góc bằng
.
sẽ
B. song song với trục hồnh.
C. có hệ số góc dương.
Đáp án đúng: B
D. song song với đường thẳng
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 32.
. Vậy tiếp tuyến song song trục hoành.
Lắp ghép hai khối đa diện
để tạo thành khối đa diện
tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
trùng với một mặt của
A.
Đáp án đúng: A
2018
.
2019
10108
.
C.
10107
Đáp án đúng: C
Câu 34.
A.
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 35.
,
có tất cả bao nhiêu mặt?
D.
ln a 2 b 3
, biết ln a=2021 và ln b=2022.
ln a 3 b 2
10108
.
B.
2021
108
.
D.
2019
là:
B.
.
là khối chóp
sao cho một mặt của
C.
, họ nguyên hàm của hàm số
.
, trong đó
là khối tứ diện đều cạnh
như hình vẽ. Hỏi khối da diện
B.
Câu 33. Tính giá trị biểu thức P=
Trên khoảng
.
D.
.
.
13
Diện tích hình phẳng của hình được tơ đen như hình vẽ bên là
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
B.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng của hình được tơ đen như hình vẽ bên là
----HẾT---
.
.
.
14