ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN LUYỆN KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 007.
y
Câu 1. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số:
A.
2;4
và
1;3 .
2;0
và
C.
Đáp án đúng: D
2x 1
2 x 1 với đường thẳng y x 2 là:
1 3
;
3;1 .
B. 2 2 và
3 1
;
1;3 .
D. 2 2 và
1;1 .
log 4 ( 50)
Câu 2. Nếu a = log 2 5 thì
bằng
1+ a
1
- a
A. 2
B. 2
Đáp án đúng: D
C.
1+
a
2
1
+a
D. 2
3
Câu 3. Tích phân
32019
A. 2019 .
x 2020
I x dx
e 1
3
có giá trị là
32020
B. 2020 .
32021
D. 2021 .
C. 0 .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Đặt x t dx dt .
Đổi cận: x 3 t 3; x 3 t 3
3
Khi đó:
I
3
3
Suy ra
t
2020
3
3
3
t 2020 .et
t 2020 .et
x 2020 .e x
d
t
d
t
d
t
et 1
e x 1 dx
e t 1
et 1
3
3
3
3
3
2021 3
2021
3
x 2020
x 2020 .e x
x
2I x
dx x
dx x 2020dx
e 1
e 1
2021 3
3
3
3
.
3
2021
2021
2.32021
32021
I
2021
2021 .
.
Câu 4. Tìm tập hợp nghiệm của bất phương trình log 2 x 3 .
8 .
8; .
0;8 .
6; .
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
4;3 có cạnh bằng a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa
Câu 5. Cho hình đa diện đều loại
diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
2
2
2
A. S 10a .
B. S 6a .
C. S 4a .
D. S 8a .
Đáp án đúng: B
1
Giải thích chi tiết:
Lời giải
4;3
có cạnh bằng a là hình lập phương có cạnh bằng a .
2
Do đó tổng diện tích tất cả các mặt của hình lập phương đó là S 6a .
Hình đa diện đều loại
P : 2 x 3 y z 4 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P
tuyến của mặt phẳng
n1 2;3;1
n2 2; 3;1
A.
.
B.
.
n 2;3; 1
C. 3
.
Đáp án đúng: C
D.
n4 2;3;1
.
P : 2 x 3 y z 4 0 . Vectơ nào dưới đây là một
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz , cho mặt phẳng
P
vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng
n2 2; 3;1
n3 2;3; 1
n1 2;3;1
n4 2;3;1
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm
A.
A' 3;6
n3 2;3; 1
là
A 1; 2
và
.
V(O;3) ( A) A '
.
B.
'
. Tọa độ của điểm A ' là
A' 3;6
.
'
A 3; 6
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
7
Câu 8. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 2.
Đáp án đúng: D
B. 4.
x2 1
A 3; 6
7 2 x 2
.
trong khoảng
C. 5.
3; 4
là
D. 3.
x
Câu 9. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y e , y 3, x 0, x 2 được tính bởi cơng
thức nào dưới đây?
2
2
x
A.
2
S (e 3) dx
0
.
B.
2
S (e x 3)dx
0
.
2
S (e x 3) dx
0
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
S (e x 3)dx
0
.
x
Giải thích chi tiết: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y e , y 3, x 0, x 2 được tính
bởi cơng thức nào dưới đây?
2
A.
2
S (e x 3) 2 dx
0
. B.
2
C.
S (e x 3)dx
0
S (e x 3)dx
0
.
2
. D.
S (e x 3) dx
0
.
2
Lời giải
2
2
2
S | e x ( 3) | dx | e x 3 | dx S (e x 3)dx
0
0
0
.
Câu 10.
Gọi
,
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
. Giá trị Mm bằng:
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: B
Câu 11.
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ?
3
2
A. y x 3x 1 .
4
2
C. y x 3x 1 .
C.
.
D.
.
4
2
B. y x 3 x 1 .
3
2
D. y x 3x 1 .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Từ đồ thị suy ra đây là dáng đồ thị của hàm số bậc ba
Câu 12. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a là
y ax 3 bx 2 cx d
a3
3a 3
3a 3
V
V
V
2 .
2 .
2 .
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh a là
a3
V
2 .
A.
Lời giải
B.
V
a 0 .
V a3
2 .
D.
3a 3
3a 3
V
V a3
2 . C.
2 . D.
2 .
Đường chéo hình lập phương cạnh a có độ dài là a 3 là đường kính của khối cầu ngoại tiếp hình lập phương.
a 3
R
2 . Thể tích khối cầu là:
Do đó khối cầu có bán kính
3
4 3 3a 3
V
a
3 2
2
.
Câu 13.
3
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số
đồng biến trên khoảng
là
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Điều kiện
.
.
.
Ta có
Để hàm số
đồng biến trên khoảng
thì
.
Câu 14.
Biết
A.
.
Đáp án đúng: C
. Giá trị của
bằng
B.
.
C.
.
Câu 15. Cho F ( x ) là nguyên hàm của f ( x )=sin 2 x trên tập ℝ thoả mãn F (
S=F ( π ) bằng
π
A. S= .
2
Đáp án đúng: D
π 1
B. S= − .
2 4
1
3
π 1
C. S= − .
2 2
D.
.
π
π
)= . Giá trị biểu thức
4
8
π 1
D. S= + .
2 4
5
6
a 3a 2
a a 6a
A 3
6
a1
a
Câu 16. Rút gọn biểu thức
.
A. 2 a 1 .
3
B. A 2 a 1 .
C. A 2a 1 .
Đáp án đúng: B
6
D. A 2 a 1 .
Câu 17. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB a, AD a 3 . Tam giác SAB cân tại S
ABCD . Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng
SCD bằng a 2 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a .
3
A. a 3 .
Đáp án đúng: B
3
B. a 2 .
3
C. 2a .
3
D. a 6 .
4
y f x
a ; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
Câu 18. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
y f x
, trục hoành và hai đường thẳng x a , x b . Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay D quanh
trục hồnh được tính theo cơng thức
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
.
D.
.
y f x
a ; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
liên tục trên đoạn
y f x
hàm số
, trục hoành và hai đường thẳng x a , x b . Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay D
quanh trục hồnh được tính theo cơng thức
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hồnh được tính theo cơng thức
.
.
Câu 19. Xét các số phức z1, z2 thỏa mãn z1 + 3+ 2i = 1 và z2 + 2- i = 1. Số phức z có phần thực bằng a , phần
ảo bằng b thỏa mãn 2a- b= 0. Tính P = a + b khi z - z1 + z - 2z2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. P = 3.
B. P = 7.
C. P = 4.
D. P = 1.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Ta có
⏺ Số phức z có phần thực bằng a , phần ảo bằng b thỏa mãn 2a- b = 0 nên tập hợp điểm A biểu diễn số phức
z là đường thẳng d : y = 2x.
⏺ z1 + 3+ 2i = 1® tập hợp điểm B biểu diễn số phức z1 là đường trịn có tâm D ( - 3;- 2) , bán kính bằng 1.
⏺ z2 + 2- i = 1Û 2z2 + 4- 2i = 2. Đặt z3 = 2z2 khi đó z3 + 4- 2i = 2
® tập hợp điểm C biểu diễn số phức z3 là đường trịn có tâm E ( - 4;2) , bán kính bằng 2.
5
Khi đó T = z- z1 + z- 2z2 = z- z1 + z- z3 = AB + AC.
®
Gọi H là điểm đối xứng của E qua đường thẳng d, khi đó ta tìm được H ( 4;- 2) ¾¾
phương trình đường thẳng
DH : y = - 2.
® tọa độ điểm A là nghiệm của hệ
khi và chỉ khi A = DH ầ d ắắ
Do ú
ỡùù y = 2x
ớ
ùùợ y = - 2
ỡù a = - 1
ắắ
đ A ( - 1;- 2) ị ùớ
ắắ
đ P = a + b = 3.
ïïỵ b = - 2
Câu 20. Cho lăng trụ xiên ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Góc giữa cạnh bên và
0
mặt đáy là 60 và A ' A A ' B A ' C . Tính thể tích của khối lăng trụ.
V
a3 3
4 .
A.
Đáp án đúng: A
B.
V
a3 3
2 .
C.
V
3a 3 3
8 .
D.
V
a3 3
12 .
3
2
Câu 21. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y 2 x x 8 x 5 với trục hoành là
5
;0 ; 1; 0 .
5;0 ; 1;0 .
A.
B. 2
0;5 .
C.
D.
1;0 ; 0;
5
.
2
Đáp án đúng: B
Câu 22.
Tính đạo hàm của hàm số
A.
y
2 x 1
ln 2 .
x 1
C. y 2 ln 2 .
Đáp án đúng: C
Câu 23. Tập nghiệm S của bất phương trình
x
B. y ( x 1)2 ln 2 .
x 1
D. y 2 log 2 .
log3 x 1 log3 2 x 1
là:
6
A.
S ; 2
.
1
S ; 2
2 .
C.
Đáp án đúng: C
B.
S 1;2
D.
S 2;
.
.
Câu 24. Cho số phức z = 1 + bi , khi b thay đổi thì tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng
tọa độ là:
A. Đường thẳng bx + y - 1 = 0 .
B. Đường thẳng x - 1 = 0 .
C. Đường thẳng x - y - 1 = 0 .
D. Đường thẳng y - b = 0 .
Đáp án đúng: B
M 1; b
Giải thích chi tiết: Gọi
là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng tọa độ.
Khi b thay đổi thì M chạy trên đường thẳng x =1 Û x - 1 = 0
2
a
3,
b
5
a
b
Câu 25. Cho a và b tạo với nhau một góc 3 . Biết
thì
bằng:
A. 6
B. 4
C. 5
Đáp án đúng: D
D. 7
2
Câu 26. Cho các số thực b , c sao cho phương trình z bz c 0 có hai nghiệm phức z1 ; z2 với phần thực là
z 3 2i 1
z 2i z2 2 là số thuần ảo. Khi đó, b c bằng
số nguyên và thỏa mãn 1
và 1
A. 4 .
B. 1 .
C. 12 .
D. 12 .
Đáp án đúng: D
2
Giải thích chi tiết: Cho các số thực b , c sao cho phương trình z bz c 0 có hai nghiệm phức z1 ; z2 với
z 3 2i 1
z 2i z2 2 là số thuần ảo. Khi đó, b c bằng
phần thực là số nguyên và thỏa mãn 1
và 1
A. 1 . B. 12 . C. 4 . D. 12 .
Lời giải
Trường hợp 1: Nếu các nghiệm của phương trình là các số thực x ; y thì
z1 3 2i x 3 2i
x 3
2
4 2 1
mâu thuẫn với giả thiết.
Trường hợp 2: Các nghiệm phức của phương trình khơng là các số thự.
C.
Giả sử z1 x yi z2 z1 x yi .
2
2
Khi đó
z1 3 2i 1 x 3 y 2 1
1 .
Lại có
z1 2i z2 2 x y 2 i . x 2
yi
x. x 2 y. y 2 x 2 . y 2 xy .i
là một số thuần ảo.
Suy ra
x. x 2 y. y 2 0 x 2 y 2 2 x 2 y 0
2 .
x 3 2 y 2 2 1
x 2
2
1 và 2 : x y 2 2 x 2 y 0 y 2 .
Giải hệ gồm
z1 2 2i ; z2 2 2i .
7
z1 z2 b 2 2i 2 2i 4
b c 4 8 12
z
.
z
c
2
2
i
.
2
2
i
8
1
2
Vì vậy theo Viet ta có:
.
25
4.000.000
Câu 27. Trong thời gian liên tục
năm, một người lao động luôn gửi đúng
đồng vào một ngày cố
định của tháng ở ngân hàng A với lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian gửi tiền là 0.6% /tháng. Gọi A
đồng là số tiền người đó có được sau 25 năm. Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 3.450.000.000 A 3.500.000.000 .
C. 3.500.000.000 A 3.550.000.000 .
B. 3.400.000.000 A 3.450.000.000 .
D. 3.350.000.000 A 3.400.000.000 .
Đáp án đúng: D
2
x x
25 là:
Câu 28. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 5
2;
;1 2;
A.
B.
C. (-1;2).
D.
Đáp án đúng: C
f x
5;6 . Diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị
Câu 29. Cho hàm số
liên tục và không âm trên đoạn
y f x
hàm số
, trục Ox và hai đường thẳng x 5; x 6 được tính theo cơng thức nào dưới đây?
6
A.
6
2
S f x dx
5
.
B.
S f x dx
5
6
.
6
S f x dx
5
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
S f x dx
5
.
f x
5;6 . Diện tích hình thang cong giới hạn
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
liên tục và không âm trên đoạn
y f x
bởi đồ thị hàm số
, trục Ox và hai đường thẳng x 5; x 6 được tính theo công thức nào dưới đây?
6
6
6
6
2
S f x dx
S f x dx
S f x dx
S f x dx
5
5
5
5
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
6
Diện tích hình thang cong cần tìm là
6
S f x dx f x dx
5
5
.
O 0;0
Câu 30. Điểm
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x 3y 6 0
x 3y 6 0
2
x
y
4
0
A.
.
B. 2 x y 4 0 .
x 3y 6 0
C. 2 x y 4 0 .
Đáp án đúng: B
x 3y 6 0
D. 2 x y 4 0 .
O 0;0
Giải thích chi tiết: Điểm
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x 3y 6 0
x 3y 6 0
x 3y 6 0
x 3y 6 0
A. 2 x y 4 0 . B. 2 x y 4 0 . C. 2 x y 4 0 . D. 2 x y 4 0 .
8
Câu 31. Cho cấp số cộng
A. u10 20.
un , biết u9 17, d 2 . Giá trị của u10
B.
u10 15 .
bằng
C. u10 21 .
D.
u
r
(
)
n
C. = 1;0;1
u
r
(
)
n
D. = 0;4;0
u10 19 .
Đáp án đúng: D
Câu 32. Mặt phẳng ( Oxz) có vectơ pháp tuyến là
u
r
u
r
(
)
(
)
n
=
0;0;2
n
A.
B. = 3;0;0
Đáp án đúng: D
f x ax 3 bx 2 cx 3, a, b, c , a 0
C . Gọi y g x là hàm số bậc
Câu 33. Cho hàm số
có đồ thị
P đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị C và P lần lượt là 1;1; 2 . Diện
hai có đồ thị
y f x
y g x
tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
bằng
27
17
37
A. 4
B. 6.
C. 3
D. 8
Đáp án đúng: D
f x ax 3 bx 2 cx 3, a, b, c , a 0
C . Gọi y g x là
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có đồ thị
P đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị C và P lần lượt là
hàm số bậc hai có đồ thị
1;1; 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x bằng
27
A. 4
Lời giải
37
17
B. 8 C. 6. D. 3
y g x
là hàm số bậc hai đi qua gốc tọa độ nên
f x g x a x 1 x 1 x 2
Ta có
.
Với x 0 :
f 0 g 0 3 a 0 1 0 1 0 2 a
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
2
2
S f x g x dx
1
g x mx 2 nx,
1
y f x
3
37
x 1 x 1 x 2 dx
2
8
m, n , m 0 .
3
2.
và
y g x
là
.
A 3;0; 1
Câu
34. Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm
và có véctơ pháp tuyến
n 4; 2; 3
là
A. 4 x 2 y 3 z 15 0 .
B. 4 x 2 y 3z 15 0 .
C. 4 x 2 y 3 z 9 0 .
Đáp án đúng: B
D. 3x z 15 0 .
Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm
Giải thích chi
tiết: Trong khơng gian
n 4; 2; 3
pháp tuyến
là
A. 4 x 2 y 3 z 9 0 . B. 4 x 2 y 3 z 15 0 .
A 3; 0; 1
và có véctơ
C. 3x z 15 0 . D. 4 x 2 y 3z 15 0 .
9
Lời giải
A 3;0; 1
n 4; 2; 3
Mặt phẳng đi qua điểm
và có véctơ pháp tuyến
có phương trình:
4 x 3 2 y 0 3 z 1 0 4 x 2 y 3 z 15 0
.
Câu 35. Trường THPT Lê Lợi Thanh Hóa - Lần 1 - 2020) Rút gọn biểu thức: √ 81 a4 b 2ta được:
A. 9 a 2 | b |.
B. − 9 a2 b.
C. 9 a 2 b .
D. Kết quả khác.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Trường THPT Lê Lợi Thanh Hóa - Lần 1 - 2020) Rút gọn biểu thức: √ 81 a4 b 2ta được:
A. 9 a 2 | b |. B. − 9 a2 b. C. 9 a 2 b . D. Kết quả khác.
Lời giải
Với ∀ a ; bta có √ 81 a4 b 2=9 a2 | b |.
----HẾT---
10