ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 016.
Câu 1.
Tính
. Giá trị của biểu thức
A.
.
B.
.
C. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng bảng
và đạo hàm của
là
D.
.
và nguyên hàm của
++2
-+2
0
Do đó
. Vậy
Câu 2. Bất phương trình
A.
.
có nghiệm là:
.
B.
C. Vơ nghiệm.
Đáp án đúng: D
Câu 3. Cho hình
D.
lăng
trụ
đứng
ABCD.A’B’C’D’
.
.
có
đáy
ABCD
là
hình
thoi,
cạnh
. Tính thể tích khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’?
A.
Đáp án đúng: B
Câu 4.
Cho hàm số
B.
có đồ thị
C.
. Biết rằng
D.
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Đồ thị
có ít nhất một tiệm cận ngang.
B. Đồ thị
có một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị
khơng có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị
có 2 tiệm cận ngang.
1
Đáp án đúng: C
Câu 5. Cho hàm số
có mấy điểm cực trị?
A. .
Đáp án đúng: D
B. .
C.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
tuyến của
.
, cho điểm
D.
,
.
,
. Một vectơ pháp
có tọa độ là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Câu 7. Cho
.
D.
.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 8. Khi quay một hình chữ nhật (kể cả những điểm trong của nó) quanh đường thẳng chứa một
cạnh của nó sẽ tao thành một
A. khối nón.
B. khối trụ.
C. khối chóp.
D. hình trụ.
Đáp án đúng: B
Câu 9. Tính diện tích
của hình phẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
giới hạn bởi các đường cong
.
C.
.
và
D.
Giải thích chi tiết: [2D3-3.2-2] (PTĐ Minh Hoạ - Năm 2021 - 2022) Tính diện tích
giới hạn bởi các đường cong
và
.
.
của hình phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Xét phương trình hồnh độ giao điểm 2 đường cong:
.
Diện tích cần tìm là:
.
Câu 10. Tìm mơđun của số phức
A.
.
B.
.
.
C. .
D.
.
2
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Tìm mơđun của số phức
A.
.
Lời giải
B.
.C.
. D. .
Ta có
.
Câu 11. Đặt
. Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: B
bằng
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
A.
. B.
Lời giải
Ta có
.
. C.
.
C.
. Giá trị của
. D.
.
D.
.
bằng
.
.
Câu 12.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị của hàm số
A. .
Đáp án đúng: B
có bao nhiêu đường tiệm cận?
B.
.
C.
.
D. .
Giải thích chi tiết: Từ bảng biến thiên ta có
đồ thị của hàm số
Ta lại có
Mà phương trình
đường tiệm cận đứng.
;
có đường tiệm cận ngang
nên
.
là nghiệm của phương trình
.
có ba nghiệm phân biệt nên đồ thị của hàm số
có ba
Vậy đồ thị của hàm số
có ba đường tiệm cận.
Câu 13. Cho a, b > 0 và a, b 1 ; x và y là hai số dương. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
3
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 14. Cho số phức
tâm
bằng
bán kính
A.
.
Đáp án đúng: C
D.
;
,
. Tập hợp các điểm
biểu diễn hình học của số phức
đường tròn
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Theo giả thiết, ta có
.
.
Khi đó,
.
với
Vậy
là điểm biểu diễn của
thuộc tia đối của tia
,
,
(tính cả
.
).
4
Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại B, AB = 2a, BC = a, AA’ =
:
A.
B.
Đáp án đúng: C
Câu 16. Xác định tập hợp các điểm
C.
D.
trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:
.
A. Hình trịn tâm I(-1;-1), bán kính R = 1 (kể cả những điểm nằm trên đường trịn).
B. Hình trịn tâm I ¿ ;-1), bán kính R = 1.
C. Đường trịn tâm I(-1;-1), bán kính R = 1.
D. Đường trịn tâm I ¿ ;-1), bán kính R = 1.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Xác định tập hợp các điểm
trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện:
.
A. Đường trịn tâm I(-1;-1), bán kính R = 1.
B. Hình trịn tâm I ¿ ;-1), bán kính R = 1.
C. Hình trịn tâm I(-1;-1), bán kính R = 1 (kể cả những điểm nằm trên đường tròn).
D. Đường tròn tâm I ¿ ;-1), bán kính R = 1.
Hướng dẫn giải
Gọi
là điểm biểu diễn của số phức
trên mặt phẳng phức
.
Theo đề bài ta có
5
( Hình trịn tâm I(-1;-1) bán kính R = 1 và kể cả đường trịn
đó )
Trong câu này hs dễ nhầm trong quá trình xác định tọa độ tâm đường tròn và hay quên dấu bằng sảy ra.
5
Câu 17. Với a và b là các số thực dương khác 1 thì lo g a b bằng
1
5
3
lo g a b .
A. 15 lo ga b .
B.
C. lo g a b .
D. lo g a b .
15
3
5
Đáp án đúng: C
3
1
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=( x 2 −2 ( m −1 ) x+ m+ 5 ) 3 xác định trên ℝ
và đồng biến trên khoảng (1 ;+ ∞ ).
A. 3.
B. 6 .
C. 5.
D. 4 .
Đáp án đúng: A
Câu 19.
. Tìm giá trị lớn nhất
của hàm số
trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 20. Số lượng một loại vi khuẩn Lactobacillus trong phịng thí nghiệm được tính theo cơng thức
t
s ( t )=s ( 0 ) .2 , trong đó s ( 0 ) là lượng vi khuẩn ban đầu, s(t ) là lượng vi khuẩn sau t phút. Biết rằng sau 2 phút thì
số lượng vi khuẩn Lactobacillus là 575 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc đầu, số lượng vi khuẩn là 9 triệu
200 nghìn con?
A. 7 phút.
B. 12 phút.
C. 14 phút.
D. 6 phút.
Đáp án đúng: B
mx − 2
Câu 21. Tìm m để hàm số y=
nghịch biến trên các khoảng xác định của nó.
x +m− 3
A. 1
B. 1 ≤m ≤2 .
C. m ≥2 hoặc m ≤1.
D. m>2 hoặc m<1.
Đáp án đúng: A
Câu 22. Cho hình chóp đều
khối chóp
.
A.
.
Đáp án đúng: C
có cạnh đáy bằng
B.
.
, mặt bên tạo với đáy một góc
C.
.
D.
. Tính thể tích
.
Câu 23. Xét các số phức thỏa mãn
là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn
của là một đường tròn, tâm của đường trịn đó có tọa độ là
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: + Gọi
B.
.
C.
,
.
D.
.
.
+ Ta có
.
6
+
là số thuần ảo
.
+ Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
Câu 24.
Cho hàm số
liên tục trên
và
.
A.
Đáp án đúng: B
Câu 26. Cho hàm số y=
khoảng nào dưới đây?
A. ( − ∞ ; 0 ) .
B. ( 4 ;+ ∞) .
C. ( 0 ; 2 ) .
[
]
D. ( 2 ; 4 ) .
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
B.
.
.
D.
Cho hàm số
Phương trình
. Gọi
.
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 25.
là đường trịn tâm
.
có đồ thị như hình vẽ.
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
B.
.
C.
x−m
( m là tham số thực) thoả mãn
x +1
D.
min y + max y=8. Giá trị của m thuộc
[−3 ;− 2 ]
[− 3 ;−2 ]
7
Đáp án đúng: D
Câu 27. Nếu mỗi cạnh đáy của hình chóp tam giác giảm đi một nửa và chiều cao của hình chóp đó tăng gấp đơi
thì thể tích của hình chóp đó
A. giảm đi một nửa.
B. tăng lên hai lần.
C. tăng lên bốn lần.
D. không thay đổi.
Đáp án đúng: A
Câu 28.
Tìm giá trị của tham số
A.
để đồ thị hàm số
.
đi qua điểm
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 29.
Hàm số nào sau đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới?
[
]
.
.
A. y=x 4 + 2 x 2 +1.
B. y=− x 4 +4 x2 +1.
C. y=x 4 − 4 x 2 +1.
D. y=x 4 − 2 x 2 − 1.
Đáp án đúng: C
Câu 30. Nguyên hàm
của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 31. Cho
A.
.
Đáp án đúng: D
.
là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn
B.
.
.Tính
C.
.
D.
.
8
Giải thích chi tiết: Ta có:
Thay
.
và biểu thức, ta được
.
Câu 32. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
trên
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Câu 33. Trong khơng gian
là
A.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Gọi
, cho hai điểm
. Mặt cầu đường kính
.
B.
.
.
D.
.
là mặt cầu đường kính
có tâm
là
có phương trình
.
là trung điểm
Vậy
và
.
Câu 34. Một ơ tơ đang chạy với vận tốc
thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó ơ tơ chuyển động chậm
dần đều với vận tốc
với là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh.
Tính qng đường đi được của ơ tô từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Một ơ tơ đang chạy với vận tốc
.
D.
.
thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó ơ tơ chuyển
động chậm dần đều với vận tốc
với là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp
phanh. Tính qng đường đi được của ơ tô từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn.
A.
.
B.
Hướng dẫn giải
Xe dừng:
.
C.
. D.
.
.
9
Quảng đường xe đi được sau khi đạp phanh là
.
Câu 35.
Cho hàm số bậc bốn f ( x ) , có đạo hàm là f ′ ( x ). Đồ thị hàm số f ′ ( x ) như hình bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( − ∞ ; − 2 ).
B. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( − 1; 1 ).
C. Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng ( 1 ;+ ∞ ).
D. Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng ( − 2; 1 ).
Đáp án đúng: B
----HẾT---
10