ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 039.
Câu 1.
Biết rằng đồ thị của hàm số
ngang và trục tung là tiệm cận đứng. Tính tổng m n .
( m, n là các số thực) nhận trục hoành làm tiệm cận
A.
Đáp án đúng: B
C.
B.
D.
3
Câu 2. Tích phân
cos 2 xdx
0
3
A. 2 .
Đáp án đúng: B
bằng.
3
B. 4 .
3
C.
3
2 .
D.
3
4 .
3
1
3
cos 2 xdx sin 2 x
2
4 .
0
Giải thích chi tiết: Ta có: 0
B
Câu 3. Cho
a5 4 a3
4
a a với a 0 . Biểu thức B được viết dưới dạng lũy thừa cơ số a với số mũ hữu tỷ là
49
8
31
8
A. a .
Đáp án đúng: D
Câu 4.
B. a .
Cho hàm số
29
8
43
8
C. a .
D. a .
có đồ thị như hình vẽ dưới đây?
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
1
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ dưới đây?
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
Lời giải
. B.
Ta có:
. C.
. D.
.
. Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định và có
đường tiệm cận ngang
.
Suy ra:
.Vậy
.
2
Câu 5. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 8 z 25 0 . Số phức liên hợp của
z1 2 z0 là
A. 4 3i .
B. 2 3i .
C. 2 3i .
D. 2 3i .
Đáp án đúng: D
2
Giải thích chi tiết: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 8 z 25 0 . Số phức liên hợp
của z1 2 z0 là
A. 2 3i . B. 2 3i .
Lời giải
C. 4 3i .
D. 2 3i .
z 4 3i
z 2 8 z 25 0
z 4 3i .
Ta có
Vậy z0 4 3i z1 2 z0 2 3i .
Câu 6.
Đồ thị hàm số y=f ( x ) được cho như hình vẽ. Hỏi hàm số f (x) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
2
A. 5.
Đáp án đúng: D
B. 3.
C. 2.
D. 4.
n
*
1 2 x a0 a1 x a2 x 2 ... an x n
Câu 7. Cho khai triển
, trong đó n và các hệ số thỏa mãn hệ thức
a
a
a0 1 ... nn 4096
2
2
. Tìm hệ số lớn nhất?
A. 126720 .
Đáp án đúng: A
B. 924 .
C. 792 .
D. 1293600 .
n
*
a0 a1 x a2 x 2 ... an x n
Giải thích chi tiết: Cho khai triển
, trong đó n và các hệ số thỏa mãn
a
a
a0 1 ... nn 4096
2
2
hệ thức
. Tìm hệ số lớn nhất?
1 2x
A. 1293600 . B. 126720 .
Lời giải.
C. 924 .
Số hạng tổng quát trong khai triển
Cnk .2k ak Cnk .2k .
1 2x
D. 792 .
n
k
k k
k
là Cn .2 .x , 0 k n , k . Vậy hệ số của số hạng chứa x là
Khi đó, ta có
a
a
a0 1 ... nn 4096 Cn0 Cn1 Cn2 ... Cnn 4096
2
2
n
1 1 4096 n 12
Dễ thấy a0 và an không phải hệ số lớn nhất. Giả sử ak
a0 , a1 , a2 ,..., an .
0 k n
là hệ số lớn nhất trong các hệ số
Khi đó ta có
12!
12!.2
k
k
k 1 k 1
ak ak 1
C12 .2 C12 .2
k !. 12 k ! k 1 !. 12 k 1 !
k k
k 1 k 1
12!
12!
1
C12 .2 C12 .2
ak ak 1
.
k !. 12 k ! k 1 !. 12 k 1 ! 2
2
23
1
k
23
26
12 k k 1
k 1 2 12 k 0
3
k
3
3
26 3k 0
2 1
k 26
k 13 k
3
.
3
Do k k 8 .
8
8
Vậy hệ số lớn nhất là a8 C12 .2 126720 .
Câu 8.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên ¡ \ {1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình
vẽ sau:
f ( x) + 1 = m
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
có đúng ba nghiệm thực
phân biệt.
é- 4;2)
( - 3;3) .
( - ¥ ;2ùúû.
( - 4;2) .
ë
A.
B.
C.
D. ê
.
Đáp án đúng: A
Câu 9. Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy là hình vng, cạnh bên bằng AA 3a và đường chéo
AC 5a . Tính thể tích khối hộp này.
3
A. V 12a .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
3
C. V 8a .
3
B. V 4a .
2
2
Ta có AC AC AA
5a
2
3
D. V 24a .
2
3a 4a
.
suy ra AC 4a 2. AB AB 2 2.a .
2
3
VABCD. A 'BC D S ABCD . AA 2 2a .3a 24a .
4
M 2; 3; 4
n 2;4;1
Câu 10. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm
và nhận
tuyến có phương trình là
A. 2 x 4 y z 12 0 .
B. 2 x 4 y z 12 0 .
C. 2 x 4 y z 11 0 .
D. 2 x 4 y z 10 0 .
làm một véc tơ pháp
Đáp án đúng: B
n 2;4;1
M 2; 3; 4
Oxyz
Giải thích chi tiết: Trong không gian
, mặt phẳng đi qua điểm
và nhận
làm một
véc tơ pháp tuyến có phương trình là
A. 2 x 4 y z 11 0 .
B. 2 x 4 y z 12 0 .
C. 2 x 4 y z 12 0 .
Lời giải
D. 2 x 4 y z 10 0 .
M 2; 3; 4
n 2;4;1
Ta có mặt phẳng đi qua điểm
và nhận
làm một véc tơ pháp tuyến có phương trình dạng
2 x 2 4 y 3 1 z 4 0 2 x 4 y z 12 0 2 x 4 y z 12 0
.
Câu 11.
Cho hình chữ nhật ABCD có AB a, BC b , gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD (tham khảo
hình vẽ bên). Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh MN ta được khối trụ có thể tích là:
V
a 2b
12 .
V
a 2b
3 .
A.
B.
Đáp án đúng: D
Câu 12.
Cho hàm số y=f ( x )có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y=f ( x ) đạt cực đại tại x=1.
C. Hàm số y=f ( x ) đạt cực tiểu tại x=− 2.
2
C. V a b .
D.
V
a 2b
4 .
B. Hàm số y=f ( x ) đạt cực tiểu tại x=1.
D. Hàm số y=f ( x ) có đúng một cực trị.
5
Đáp án đúng: B
Câu 13.
Cho hàm số y=f ( x )liên tục trên đoạn [ − 2; 6 ¿, có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , mlần lượt là giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất của f ( x )trên miền [ − 2; 6 ¿. Tính giá trị biểu thức T =2 M + 3 m.
A. −2.
B. 16.
C. 7.
D. 0.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: [2D1-3.4-1] (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa - Lần 02 - Năm 2018 - 2019) Cho hàm số
y=f ( x )liên tục trên đoạn [ − 2; 6 ¿, có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , mlần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của f ( x )trên miền [ − 2; 6 ¿. Tính giá trị biểu thức T =2 M + 3 m.
A. 16. B. 0. C. 7. D. −2.
Lời giải
FB Người gắn ID: Nguyen Trong Chanh
❑
❑
[-2;6]
[-2;6]
Ta có M =max f ( x )=6 ⇔ x=−2 ; m=min f ( x )=− 4 ⇔ x=4.
Do đó T =2 M + 3 m=0.
Câu 14.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
6
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình
A. (0;4] .
Đáp án đúng: B
nào sau đây của
A.
F x
.
log 2 2 2 x 1 log 2 x5
B. [2;4] .
Câu 16. Cho hàm số
.
là
C. [1;4] .
f x x 2 sin x 1
. Biết
F x
D. (0; 2] .
là một nguyên hàm của
f x
và
F 0 1.
Kết quả
là đúng?
F x
x3
cos x x 2
3
.
F x
x3
cos x x
3
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
F x x 3 cos x x 2
F x
.
x3
cos x 2
3
.
Câu 17. Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Gọi M là điểm đối
BMN chia khối chóp đã cho thành hai phần. Thể
xứng của C qua D , N là trung điểm của SC . Mặt phẳng
tích của phần chứa đỉnh S bằng
3 14a 3
A. 32 .
Đáp án đúng: C
5 14a 3
B. 72 .
7 14a 3
C. 72 .
7 14a 3
D. 96 .
Giải thích chi tiết:
Gọi H MN SD , E BM AC , K AD BM
2
a 2
14a
SO = SA2 - AO 2 = 2a -
=
2
2
Ta có:
2
1
14 3
VS . ABCD SO.S ABCD
a
3
6
H là trọng tâm tam giác SCM
KD / /BC K là trung điểm AD
E là trọng tâm tam giác ABD
ΔABK=ΔDMKc-g-cS=S+S=S+S=S1ABK = ΔABK=ΔDMKc-g-cS=S+S=S+S=S1DMK c - g - c S BCM = S BCDK + S DMK = S BCDK + S ABK = S ABCD 1
1
d N, BCM = d S, ABCD 2
2
Do N là trung điểm SC
7
1 & 2 VN .BCM
Từ
1
11
1
d N , BCM .SBCM d S, ABCD .S ABCD VS . ABCD
3
32
2
VM.HKD MH MK MD 2 1 1 1
1
=
.
.
=
= VMHKD = VMNBC
VM.NBC MN MB MC 3 2 2 6
6
5
5
VHKDNBC = VMNBC = VS.ABCD
6
12
7
VSABKHN VS . ABCD VHKDNBC VS . ABCD
12
7 14 3 7 14 3
VSABKHN .
a
a
12 6
72
Vậy
.
4
2
Câu 18. Cho hàm số y 3x 6 x 1 . Kết luận nào sau đây đúng:
A. yCD 2
Đáp án đúng: C
B. yCD 1
C. yCD 1
D. yCD 2
f x ax a 3 ln x 2 3 x
Câu 19. Cho hàm số
với a là tham số thực. Biết rằng
max f x f 2
min f x m
1;3
thì 1;3
. Khẳng định nào sau đây đúng?
m 9;10
m 8;9
m 6;7
m 7;8
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
P : 2x - y- z - 2 = 0 ( Q) : x - 2y + z + 2 = 0
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các mặt phẳng ( )
,
,
( R) : x + y- 2z + 2 = 0 và ( T ) : x + y+ z = 0 . Hỏi có nhiêu mặt cầu có tâm thuộc ( T ) và tiếp xúc với ( P ) , ( Q) , ( R) ?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
S
I = ( a;b;c) ẻ ( T ) ắắ
đ a + b+ c = 0
Giả sử mặt cầu ( ) có tõm
.
Theo bi, ta cú
ơắ
đ
2a- b- c- 2
6
ự
ộ
ự
ộ
ự
dộ
ởI ,( P ) û= d ëI ,( Q) û= d ëI ,( R ) û
=
a- 2b+ c+ 2
6
=
a+ b- 2c+ 2
6
ìï éa = b
ïï ê
ïï ê3a + 3b = 4
ïìï 2a- b- c- 2 = a- 2b+ c+ 2 a+b+c=0 ïìï 3a- 2 = 3b- 2
ơắ
đớ
ơắ ắ ắđ ớ
ơắ
đ ớù ở
.
ùù 2a- b- c- 2 = a + b- 2c+ 2
ïï 3a- 2 = 3c- 2
ïï éa = c
ỵ
ỵ
ïï ê
ïïỵ ê
ë3a + 3c = 4
ìï a + b+ c = 0
ïï
ïí a = b
ắắ
đ I ( 0;0;0)
ùù
ù a= c
Trng hp 1. ùợ
.
Tng tự cho ba trường hợp cịn lại.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vng góc với đáy, AB a 2 , BC a, SC 2a
SCA
300 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng :
và
8
A. a 3 .
Đáp án đúng: D
Câu 22.
a
C. 2 .
a 3
B. 2 .
Cho khối chóp có diện tích đáy
A. 12.
B. 24.
Đáp án đúng: C
, chiều cao
D. a .
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
C. 8.
D. 6.
Câu 23. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 3 và cạnh bên bằng x , với x 1 . Gọi V là
thể tích khối cầu xác định bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC . Giá trị nhỏ nhất của V thuộc khoảng nào
sau đây?
5; 7 .
7;3 .
1;5 .
0;1 .
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 3 và cạnh bên bằng x , với x 1 .
Gọi V là thể tích khối cầu xác định bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC . Giá trị nhỏ nhất của V thuộc
khoảng nào sau đây?
7;3 . B. 0;1 .
1;5 .
5;7 .
A.
C.
D.
Lời giải
ABC . Khi đó, O là tâm đường trịn ngoại tiếp ABC .
Gọi O là hình chiếu của S lên mặt phẳng
3. 3
1
3
Tam giác đều ABC có cạnh bằng 3 nên
.
Mặt phẳng trung trực của SA cắt SA tại K và cắt SO tại I . Khi đó, SI IA IB IC .
Vậy mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC có tâm I và bán kính SI .
AO
Xét hai tam giác đồng dạng SKI và SOA ta có:
SI SK
SK .SA SA2
SI
SA SO
SO
2 SO .
2
2
2
Tam giác vuông SOA có: SO SA AO x 1 .
SI
Suy ra:
SA2
x2
2 SO 2 x 2 1 .
9
3
4
x2
V
3 2 x2 1
Vậy mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC có thể tích là:
.
Đặt
t x2 1
t 0 ,
áp
3
dụng
định
lý
Cauchy
với
2
số
dương
ta
có:
3
4 t 2 1
4 1 1
4 1 3
V
. . t . .2
3 2t
3 8 t
3 8
.
4
1;5
Vậy giá trị nhỏ nhất của V bằng 3
.
Câu 24.
Trong khơng gian với hệ tọa độ
kính
là:
, cho hai điểm
A.
. Phương trình mặt cầu đường
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 25.
D.
Hàm số
A. m = 7
Đáp án đúng: B
Đạt giá trị nhỏ nhất băng -3 trên [0;3] khi đó giá trị của m là?
B. m = 2.
C. m = 4
D. m=6
log 3 3a
Câu 26.
Với a là số thực dương tùy ý,
bằng
A. 3 log 3 a .
B. 1 log 3 a .
C. 1 log 3 a .
D. 3 log 3 a .
Đáp án đúng: C
log 3 3a log 3 3 log 3 a 1 log 3 a
Giải thích chi tiết: Ta có
.
P : 2 x y z 1 0 . Điểm nào dưới đây thuộc P ?
Câu 27. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng
A.
P 1; 2;0
B.
Q 1; 3; 4
.
.
Khoảng cách từ điểm M ( xM ; yM ; z M ) đến mặt phẳng ( P) : ax by cz d 0 được xác định bởi công thức:
ax byM czM d
d ( M ;( P )) M
a 2 b2 c 2
C.
M 2; 1;1
.
N 0;1; 2
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 28.
Cho hàm số
liên tục trên
và
. Tính
.
10
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
Lời giải
. B.
. C.
liên tục trên
. D.
.
và
D.
.
. Tính
.
.
Ta có:
. Do đó
.
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O , tam giác SAB cân tại S nằm trong mặt
phẳng vng góc với mặt đáy. Biết AB a , AD a 3 và đường thẳng SO tạo với mặt phẳng đáy một góc
60 . Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CM .
a
3a
A. 22 .
B. 22 .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Gọi H là trung điểm của AB
SAB ABCD
SAB ABCD AB
SH SAB
Ta có
SH AB
6a
C. 22 .
3a
D. 2 22 .
SH ABCD .
3a
SOH
60 SH HO.tan 60 .
2
Góc giữa SO và mặt đáy là góc
11
Gắn hình chóp S . ABCD vào hệ trục tọa độ như hình vẽ, chọn a 1 ta có tọa độ của các điểm như sau:
1 3 3
3 1
1
1
1
H 0;0;0 ; S 0;0; ; A ;0;0 ; B ;0;0 ; C ; 3;0 ; D ; 3; 0 ; M
; .
2 2
2
2
2
4 2 4
1
1 3 1
SA ;0; 1;0;3 u1
2 2
2
2
3
3 3 3
3
CM ;
;
3; 2; 3 u2
4
4 2 4 4
u1 , u2 6; 4 3; 2 ; AC 1; 3;0
u1 , u2 36 48 4 2 22; u1 , u2 . AC 6 12 6.
u1 , u2 . AC
3
d SA, CM
.
22
u1 , u2
Ta có
Do đó ta chọn đáp án B.
1 3 2
Câu 30. Hàm số y= x − x − 3 x +2020 nghịch biến trên khoảng nào được cho dưới đây?
3
A. ( − 3 ;1 ).
B. ( − 1; 3 ).
C. ( − ∞ ; − 3 ) và ( 1 ;+ ∞).
D. ( − ∞ ; − 1 ) và ( 3 ;+ ∞).
Đáp án đúng: B
1 3 2
Giải thích chi tiết: Hàm số y= x − x − 3 x +2020 nghịch biến trên khoảng nào được cho dưới đây?
3
A. ( − 1; 3 ). B. ( − ∞ ; − 3 ) và ( 1 ;+ ∞). C. ( − 3 ;1 ). D. ( − ∞ ; − 1 ) và ( 3 ;+ ∞).
Lời giải
Ta có: y ′ =x 2 − 2 x −3.
Ta có y ′ <0 ⇔ x 2 − 2 x −3<0 ⇔ −1< x <3.
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( − 1; 3 ).
3
Câu 31. Cho log 3 x 6 . Tính K log 3 x
A. K 3
B. K 8
Đáp án đúng: D
Câu 32.
Cho hai hàm số
f ( x) ax 4 bx 3 cx 2 dx
C. K 4
D. K 2
4
3
2
3 ( a, b, c, d ) và g ( x) mx nx px
m, n, p . Đồ thị
hai hàm số f ( x) và g ( x) được cho ở hình bên dưới. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
1
2
y g ( x) x 2
3
và
biết rằng
.
12
14848
A. 1215 .
Đáp án đúng: A
14336
B. 1215 .
512
C. 45 .
f ( x) ax 4 bx 3 cx 2 dx
175
D. 45 .
4
3
2
3 ( a, b, c, d ) và g ( x) mx nx px
Giải thích chi tiết: Cho hai hàm số
m, n, p . Đồ thị hai hàm số f ( x) và g ( x) được cho ở hình bên dưới. Tính diện tích hình phẳng giới hạn
1
2
y g ( x) x 2
3
bởi hai đường
và
biết rằng
.
175
14848
14336
512
A. 45 . B. 1215 . C. 1215 . D. 45 .
Lời giải
Ta thấy đồ thị hàm số y f ( x ) và đồ thị hàm số y g ( x) cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt với các hoành
độ 1, 1, 2 nên phương trình f ( x) g ( x) 0 có đúng ba nghiệm phân biệt là 1, 1, 2 . Do đó ta có
f ( x ) g ( x) 4a( x 1)( x 1)( x 2) .
Theo đề
13
AB 4 f (0) g (0) 4 8a 4 a
1
2.
Suy ra
x 4 2 x3 x 2
f ( x) g ( x) f ( x ) g ( x) dx 2( x 1)( x 1)( x 2)dx 2
2x C
3
2
4
4
4
f (0) g (0)
C
3 nên
3.
Theo đề
x 4 2 x3 x 2
4
f ( x ) g ( x) 2
2x
3
2
4
3.
Suy ra
1
2
h( x ) g ( x ) x 2
3
Đặt
, xét phương trình f ( x ) h( x) 0 . Ta có
f ( x ) h( x) 0 f ( x) g ( x)
4
3
1
2
x 2 0
3
2
x 2x
4 1
x
2
2
2 x x 2
3
2
4
3 3
x 2
2
0 x .
3
x 2
ss
Diện tích hình phẳng đã cho là
1
2
x 4 2 x3 x 2
4 1
2
S f x h x dx 2
2 x x 2 dx
3
2
4
3 3
2
2
2
3
2
2
x 4 4 x3 4 x 2 16 x 8
x 4 4 x 3 4 x 2 16 x 8
dx
dx
2
3
3
3 3
3
3
3 3
2 2
3
2
3
2
4
3
2
x 4 x 4 x 16 x 8
dx
3
3
3 3
2
x 4 4 x 3 4 x 2 16 x 8
23 2 3 3 3 3 dx
2
14336
512 14848
1215
1215 1215 .
x3
2020
Câu 33. Nghiệm của phương trình 4 2
là
A. x 1007 .
B. x 2013 .
C. x 2017 .
D. x 2023 .
Đáp án đúng: A
x3
2020
2 22020 2 x 3 2020 x 1010 3 1007
Giải thích chi tiết: Ta có: 4 2
2
2
Câu 34. Cho phương trình x 2mx m m 0 . Tìm tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 thỏa mãn : x12 x22 3x1 x2 .
2 x3
m 0
A. m 5 .
Đáp án đúng: B
B. m 5 .
C. m 0 .
m 0
D. m 5 .
14
2
2
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 2] Cho phương trình x 2mx m m 0 . Tìm tham số
x ,x
2
1
m
để phương trình có
2
2
x x 3x1 x2 .
hai nghiệm phân biệt 1 2 thỏa mãn :
m 0
m 0
m 5
A. m 0 . B.
. C. m 5 . D. m 5 .
Lời giải
Ta có
' m 2 m 2 m m
.
x , x2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt 1
x1 x2 2m
2
Theo định lý viet ta có x1 x2 m m .
khi và chỉ khi
' 0 m 0, *
.
2
Ta có
x12 x22 3 x1 x2 x1 x2 5 x1 x2
m 0
2
2m 5 m 2 m m 2 5m 0
m 5
*
suy ra m 5 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 35. Một khối cầu bán kính 2a . Thể tích V của khối cầu đó là?
Kết hợp điều kiện
V
64 3
a .
3
A.
Đáp án đúng: C
16
V a3 .
3
B.
C.
V
32 3
a .
3
4
V a3 .
3
D.
----HẾT---
15