Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Toán giải tích có đáp án (271)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.26 KB, 15 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 039.
Câu 1.
Biết rằng đồ thị của hàm số
ngang và trục tung là tiệm cận đứng. Tính tổng m  n .

( m, n là các số thực) nhận trục hoành làm tiệm cận

A.
Đáp án đúng: B

C.

B.

D.


3

Câu 2. Tích phân

cos 2 xdx


0

3
A. 2 .
Đáp án đúng: B

bằng.

3
B. 4 .

3

C.



3
2 .

D.



3
4 .



3

1
3
cos 2 xdx  sin 2 x 

2
4 .
0
Giải thích chi tiết: Ta có: 0

B
Câu 3. Cho

a5 4 a3
4

a a với a  0 . Biểu thức B được viết dưới dạng lũy thừa cơ số a với số mũ hữu tỷ là

49
8

31
8

A. a .
Đáp án đúng: D
Câu 4.

B. a .

Cho hàm số


29
8

43
8

C. a .

D. a .

có đồ thị như hình vẽ dưới đây?

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.
1



Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hàm số

có đồ thị như hình vẽ dưới đây?

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
Lời giải

. B.

Ta có:

. C.

. D.

.

. Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định và có

đường tiệm cận ngang

.

Suy ra:

.Vậy


.

2
Câu 5. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z  8 z  25 0 . Số phức liên hợp của
z1 2  z0 là
A. 4  3i .
B.  2  3i .
C. 2  3i .
D.  2  3i .
Đáp án đúng: D
2
Giải thích chi tiết: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z  8 z  25 0 . Số phức liên hợp

của z1 2  z0 là
A.  2  3i . B. 2  3i .
Lời giải

C. 4  3i .

D.  2  3i .

 z 4  3i
z 2  8 z  25 0  
 z 4  3i .
Ta có
Vậy z0 4  3i  z1 2  z0  2  3i .
Câu 6.
Đồ thị hàm số y=f ( x ) được cho như hình vẽ. Hỏi hàm số f (x) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?


2


A. 5.
Đáp án đúng: D

B. 3.

C. 2.

D. 4.

n

*
1  2 x  a0  a1 x  a2 x 2  ...  an x n
Câu 7. Cho khai triển 
, trong đó n   và các hệ số thỏa mãn hệ thức
a
a
a0  1  ...  nn 4096
2
2
. Tìm hệ số lớn nhất?

A. 126720 .
Đáp án đúng: A

B. 924 .


C. 792 .

D. 1293600 .

n

*
a0  a1 x  a2 x 2  ...  an x n
Giải thích chi tiết: Cho khai triển
, trong đó n   và các hệ số thỏa mãn
a
a
a0  1  ...  nn 4096
2
2
hệ thức
. Tìm hệ số lớn nhất?

1 2x

A. 1293600 . B. 126720 .
Lời giải.

C. 924 .

Số hạng tổng quát trong khai triển
Cnk .2k  ak Cnk .2k .

1 2x


D. 792 .
n

k
k k
k
là Cn .2 .x , 0 k n , k   . Vậy hệ số của số hạng chứa x là

Khi đó, ta có
a
a
a0  1  ...  nn 4096  Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cnn 4096
2
2
n

  1  1 4096  n 12
Dễ thấy a0 và an không phải hệ số lớn nhất. Giả sử ak
a0 , a1 , a2 ,..., an .

 0  k  n

là hệ số lớn nhất trong các hệ số

Khi đó ta có

12!
12!.2




k
k
k 1 k 1
ak ak 1
C12 .2 C12 .2
 k !.  12  k  !  k  1 !.  12  k  1 !



 k k

k 1 k 1
12!
12!
1
C12 .2 C12 .2
ak ak  1


.
 k !.  12  k  !  k  1 !.  12  k  1 ! 2
2
23
 1


k

23

26
12  k k  1
k  1  2  12  k  0

3




k 
3
3
26  3k 0
2  1
 k  26
 k 13  k

3
.

3


Do k    k 8 .
8
8
Vậy hệ số lớn nhất là a8 C12 .2 126720 .
Câu 8.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên ¡ \ {1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình


vẽ sau:

f ( x) + 1 = m
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
có đúng ba nghiệm thực
phân biệt.
é- 4;2)
( - 3;3) .
( - ¥ ;2ùúû.
( - 4;2) .
ë
A.
B.
C.
D. ê
.
Đáp án đúng: A
Câu 9. Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy là hình vng, cạnh bên bằng AA 3a và đường chéo
AC  5a . Tính thể tích khối hộp này.
3
A. V 12a .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.

3
C. V 8a .

3
B. V 4a .


2
2 
Ta có AC   AC   AA

 5a 

2

3
D. V 24a .

2

  3a  4a

.

suy ra AC 4a  2. AB  AB 2 2.a .





2

3
VABCD. A 'BC D S ABCD . AA  2 2a .3a 24a .

4



M  2;  3; 4 


n   2;4;1

Câu 10. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm
và nhận
tuyến có phương trình là
A.  2 x  4 y  z  12 0 .
B. 2 x  4 y  z  12 0 .
C.  2 x  4 y  z  11 0 .
D. 2 x  4 y  z  10 0 .

làm một véc tơ pháp

Đáp án đúng: B


n   2;4;1
M  2;  3; 4 
Oxyz
Giải thích chi tiết: Trong không gian
, mặt phẳng đi qua điểm
và nhận
làm một
véc tơ pháp tuyến có phương trình là
A.  2 x  4 y  z  11 0 .
B. 2 x  4 y  z  12 0 .

C.  2 x  4 y  z  12 0 .
Lời giải

D. 2 x  4 y  z  10 0 .
M  2;  3; 4 


n   2;4;1

Ta có mặt phẳng đi qua điểm
và nhận
làm một véc tơ pháp tuyến có phương trình dạng
 2  x  2   4  y  3   1 z  4  0   2 x  4 y  z  12 0  2 x  4 y  z  12 0
.
Câu 11.
Cho hình chữ nhật ABCD có AB a, BC b , gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD (tham khảo
hình vẽ bên). Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh MN ta được khối trụ có thể tích là:

V

a 2b
12 .

V

a 2b
3 .

A.
B.

Đáp án đúng: D
Câu 12.
Cho hàm số y=f ( x )có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y=f ( x ) đạt cực đại tại x=1.
C. Hàm số y=f ( x ) đạt cực tiểu tại x=− 2.

2
C. V a b .

D.

V

a 2b
4 .

B. Hàm số y=f ( x ) đạt cực tiểu tại x=1.
D. Hàm số y=f ( x ) có đúng một cực trị.
5


Đáp án đúng: B
Câu 13.
Cho hàm số y=f ( x )liên tục trên đoạn [ − 2; 6 ¿, có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , mlần lượt là giá trị lớn nhất,
giá trị nhỏ nhất của f ( x )trên miền [ − 2; 6 ¿. Tính giá trị biểu thức T =2 M + 3 m.

A. −2.
B. 16.

C. 7.
D. 0.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: [2D1-3.4-1] (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa - Lần 02 - Năm 2018 - 2019) Cho hàm số
y=f ( x )liên tục trên đoạn [ − 2; 6 ¿, có đồ thị như hình vẽ. Gọi M , mlần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của f ( x )trên miền [ − 2; 6 ¿. Tính giá trị biểu thức T =2 M + 3 m.

A. 16. B. 0. C. 7. D. −2.
Lời giải
FB Người gắn ID: Nguyen Trong Chanh




[-2;6]

[-2;6]

Ta có M =max f ( x )=6 ⇔ x=−2 ; m=min f ( x )=− 4 ⇔ x=4.
Do đó T =2 M + 3 m=0.
Câu 14.
Cho hàm số

có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
6


A.


.

B.

C.
.
Đáp án đúng: D

D.

Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình
A. (0;4] .
Đáp án đúng: B

nào sau đây của
A.

F  x

.

log 2 2  2 x   1 log 2  x5 

B. [2;4] .

Câu 16. Cho hàm số

.




C. [1;4] .

f  x   x 2  sin x  1

. Biết

F  x

D. (0; 2] .

là một nguyên hàm của

f  x



F  0  1.

Kết quả

là đúng?

F  x 

x3
 cos x  x  2
3
.


F  x 

x3
 cos x  x
3
.

B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

F  x   x 3  cos x  x  2

F  x 

.

x3
 cos x  2
3
.

Câu 17. Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Gọi M là điểm đối
 BMN  chia khối chóp đã cho thành hai phần. Thể
xứng của C qua D , N là trung điểm của SC . Mặt phẳng
tích của phần chứa đỉnh S bằng

3 14a 3
A. 32 .
Đáp án đúng: C

5 14a 3
B. 72 .

7 14a 3
C. 72 .

7 14a 3
D. 96 .

Giải thích chi tiết:
Gọi H MN  SD , E BM  AC , K  AD  BM
2

a 2
14a
SO = SA2 - AO 2 =  2a  - 
=

 2 
2


Ta có:
2

1

14 3
VS . ABCD  SO.S ABCD 
a
3
6
H là trọng tâm tam giác SCM
KD / /BC  K là trung điểm AD

E là trọng tâm tam giác ABD
ΔABK=ΔDMKc-g-cS=S+S=S+S=S1ABK = ΔABK=ΔDMKc-g-cS=S+S=S+S=S1DMK  c - g - c   S BCM = S BCDK + S DMK = S BCDK + S ABK = S ABCD  1 
1
 d  N, BCM   = d  S, ABCD    2 
2
Do N là trung điểm SC
7


 1 &  2   VN .BCM
Từ

1
11
1
 d  N ,  BCM   .SBCM  d  S,  ABCD   .S ABCD  VS . ABCD
3
32
2

VM.HKD MH MK MD 2 1 1 1
1

=
.
.
=
=  VMHKD = VMNBC
VM.NBC MN MB MC 3 2 2 6
6
5
5
 VHKDNBC = VMNBC = VS.ABCD
6
12
7
 VSABKHN VS . ABCD  VHKDNBC  VS . ABCD
12
7 14 3 7 14 3
VSABKHN  .
a 
a
12 6
72
Vậy
.
4
2
Câu 18. Cho hàm số y 3x  6 x  1 . Kết luận nào sau đây đúng:
A. yCD 2
Đáp án đúng: C

B. yCD  1


C. yCD 1

D. yCD  2

f  x  ax   a  3 ln  x 2  3 x 
Câu 19. Cho hàm số
với a là tham số thực. Biết rằng
max f  x   f  2 
min f  x  m
 1;3
thì  1;3
. Khẳng định nào sau đây đúng?
m   9;10 
m   8;9 
m   6;7 
m   7;8 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
P : 2x - y- z - 2 = 0 ( Q) : x - 2y + z + 2 = 0
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các mặt phẳng ( )
,
,


( R) : x + y- 2z + 2 = 0 và ( T ) : x + y+ z = 0 . Hỏi có nhiêu mặt cầu có tâm thuộc ( T ) và tiếp xúc với ( P ) , ( Q) , ( R) ?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
S
I = ( a;b;c) ẻ ( T ) ắắ
đ a + b+ c = 0
Giả sử mặt cầu ( ) có tõm
.
Theo bi, ta cú
ơắ
đ

2a- b- c- 2
6






dộ
ởI ,( P ) û= d ëI ,( Q) û= d ëI ,( R ) û

=


a- 2b+ c+ 2
6

=

a+ b- 2c+ 2
6

ìï éa = b
ïï ê
ïï ê3a + 3b = 4
ïìï 2a- b- c- 2 = a- 2b+ c+ 2 a+b+c=0 ïìï 3a- 2 = 3b- 2
ơắ
đớ
ơắ ắ ắđ ớ
ơắ
đ ớù ở
.
ùù 2a- b- c- 2 = a + b- 2c+ 2
ïï 3a- 2 = 3c- 2
ïï éa = c


ïï ê
ïïỵ ê
ë3a + 3c = 4
ìï a + b+ c = 0
ïï
ïí a = b

ắắ
đ I ( 0;0;0)
ùù
ù a= c
Trng hp 1. ùợ
.

Tng tự cho ba trường hợp cịn lại.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vng góc với đáy, AB a 2 , BC a, SC 2a

SCA
300 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng :



8


A. a 3 .
Đáp án đúng: D
Câu 22.

a
C. 2 .

a 3
B. 2 .

Cho khối chóp có diện tích đáy
A. 12.

B. 24.
Đáp án đúng: C

, chiều cao

D. a .

Thể tích của khối chóp đã cho bằng
C. 8.
D. 6.

Câu 23. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 3 và cạnh bên bằng x , với x  1 . Gọi V là
thể tích khối cầu xác định bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC . Giá trị nhỏ nhất của V thuộc khoảng nào
sau đây?
 5; 7  .
 7;3  .
 1;5  .
 0;1 .
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 3 và cạnh bên bằng x , với x  1 .
Gọi V là thể tích khối cầu xác định bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC . Giá trị nhỏ nhất của V thuộc
khoảng nào sau đây?
 7;3  . B.  0;1 .
 1;5 .
 5;7  .
A.

C.
D.
Lời giải

 ABC  . Khi đó, O là tâm đường trịn ngoại tiếp ABC .
Gọi O là hình chiếu của S lên mặt phẳng
3. 3
1
3
Tam giác đều ABC có cạnh bằng 3 nên
.
Mặt phẳng trung trực của SA cắt SA tại K và cắt SO tại I . Khi đó, SI IA IB IC .
Vậy mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC có tâm I và bán kính SI .
AO 

Xét hai tam giác đồng dạng SKI và SOA ta có:
SI SK
SK .SA SA2

 SI 

SA SO
SO
2 SO .
2
2
2
Tam giác vuông SOA có: SO  SA  AO  x  1 .

SI 

Suy ra:

SA2
x2

2 SO 2 x 2  1 .
9


3

4 
x2 
V  

3  2 x2  1 
Vậy mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC có thể tích là:
.
Đặt

t  x2  1

 t  0 ,

áp

3

dụng


định



Cauchy

với

2

số

dương

ta

có:

3

4  t 2 1 
4 1  1 
4 1 3
V  
  . .  t    . .2
3  2t 
3 8  t
3 8
.
4

   1;5
Vậy giá trị nhỏ nhất của V bằng 3
.
Câu 24.

Trong khơng gian với hệ tọa độ
kính
là:

, cho hai điểm

A.

. Phương trình mặt cầu đường

B.

C.
Đáp án đúng: D
Câu 25.

D.

Hàm số
A. m = 7
Đáp án đúng: B

Đạt giá trị nhỏ nhất băng -3 trên [0;3] khi đó giá trị của m là?
B. m = 2.
C. m = 4

D. m=6

log 3  3a 
Câu 26.
Với a là số thực dương tùy ý,
bằng
A. 3  log 3 a .
B. 1  log 3 a .
C. 1  log 3 a .
D. 3  log 3 a .
Đáp án đúng: C
log 3  3a  log 3 3  log 3 a 1  log 3 a
Giải thích chi tiết: Ta có
.
 P  : 2 x  y  z  1 0 . Điểm nào dưới đây thuộc  P  ?
Câu 27. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng
A.

P  1;  2;0 

B.

Q  1;  3;  4 

.
.

 Khoảng cách từ điểm M ( xM ; yM ; z M ) đến mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d 0 được xác định bởi công thức:
ax  byM  czM  d
d ( M ;( P ))  M


a 2  b2  c 2
C.

M  2;  1;1

.

N  0;1;  2 
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 28.

Cho hàm số

liên tục trên



. Tính

.
10


A.
.
Đáp án đúng: A


B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
Lời giải

. B.

. C.

liên tục trên
. D.

.



D.

.

. Tính

.

.


Ta có:

. Do đó
.
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O , tam giác SAB cân tại S nằm trong mặt
phẳng vng góc với mặt đáy. Biết AB a , AD a 3 và đường thẳng SO tạo với mặt phẳng đáy một góc
60 . Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CM .

a
3a
A. 22 .
B. 22 .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Gọi H là trung điểm của AB

 SAB    ABCD 

 SAB    ABCD   AB 

SH   SAB 

Ta có

SH  AB

6a
C. 22 .

3a

D. 2 22 .

SH   ABCD  .




3a

SOH
60  SH HO.tan 60  .
2
Góc giữa SO và mặt đáy là góc

11


Gắn hình chóp S . ABCD vào hệ trục tọa độ như hình vẽ, chọn a 1 ta có tọa độ của các điểm như sau:
 1 3 3
3  1

 1
 1
  1

H  0;0;0  ; S  0;0;  ; A  ;0;0  ; B  ;0;0  ; C  ; 3;0  ; D   ; 3; 0  ; M  
;  .
2  2

 2

 2
  2

 4 2 4

 1
  1  3  1
SA  ;0;    1;0;3  u1
2  2
2
 2

3
 3  3 3
3
CM  ;
;  
 3;  2; 3  u2
4
 4 2 4 4
 

 u1 , u2   6;  4 3;  2 ; AC  1; 3;0



 
  u1 , u2   36  48  4 2 22;  u1 , u2  . AC 6  12  6.
  
 u1 , u2  . AC

3
  
d  SA, CM  

.
22
 u1 , u2 


Ta có
Do đó ta chọn đáp án B.
1 3 2
Câu 30. Hàm số y= x − x − 3 x +2020 nghịch biến trên khoảng nào được cho dưới đây?
3
A. ( − 3 ;1 ).
B. ( − 1; 3 ).
C. ( − ∞ ; − 3 ) và ( 1 ;+ ∞).
D. ( − ∞ ; − 1 ) và ( 3 ;+ ∞).
Đáp án đúng: B
1 3 2
Giải thích chi tiết: Hàm số y= x − x − 3 x +2020 nghịch biến trên khoảng nào được cho dưới đây?
3
A. ( − 1; 3 ). B. ( − ∞ ; − 3 ) và ( 1 ;+ ∞). C. ( − 3 ;1 ). D. ( − ∞ ; − 1 ) và ( 3 ;+ ∞).
Lời giải
Ta có: y ′ =x 2 − 2 x −3.
Ta có y ′ <0 ⇔ x 2 − 2 x −3<0 ⇔ −1< x <3.
Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( − 1; 3 ).














3
Câu 31. Cho log 3 x 6 . Tính K log 3 x
A. K 3
B. K 8
Đáp án đúng: D
Câu 32.

Cho hai hàm số

f ( x) ax 4  bx 3  cx 2  dx 

C. K 4

D. K 2

4
3
2
3 ( a, b, c, d   ) và g ( x) mx  nx  px


 m, n, p    . Đồ thị



hai hàm số f ( x) và g ( x) được cho ở hình bên dưới. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
1
2
y g ( x)   x  2 
3

biết rằng
.

12


14848
A. 1215 .
Đáp án đúng: A

14336
B. 1215 .

512
C. 45 .

f ( x) ax 4  bx 3  cx 2  dx 

175
D. 45 .

4
3
2
3 ( a, b, c, d   ) và g ( x) mx  nx  px

Giải thích chi tiết: Cho hai hàm số
 m, n, p    . Đồ thị hai hàm số f ( x) và g ( x) được cho ở hình bên dưới. Tính diện tích hình phẳng giới hạn
1
2
y g ( x)   x  2 
3
bởi hai đường

biết rằng
.

175
14848
14336
512
A. 45 . B. 1215 . C. 1215 . D. 45 .
Lời giải



Ta thấy đồ thị hàm số y  f ( x ) và đồ thị hàm số y  g ( x) cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt với các hoành


độ  1, 1, 2 nên phương trình f ( x)  g ( x) 0 có đúng ba nghiệm phân biệt là  1, 1, 2 . Do đó ta có


f ( x )  g ( x) 4a( x 1)( x  1)( x  2) .
Theo đề
13


AB 4  f (0)  g (0) 4  8a 4  a 

1
2.

Suy ra

 x 4 2 x3 x 2

f ( x)  g ( x)  f ( x )  g ( x) dx 2( x  1)( x  1)( x  2)dx 2  

 2x   C
3
2
 4

4
4
f (0)  g (0) 
C 
3 nên
3.
Theo đề
 x 4 2 x3 x 2
 4

f ( x )  g ( x) 2  

 2x  
3
2
 4
 3.
Suy ra
1
2
h( x )  g ( x )   x  2 
3
Đặt
, xét phương trình f ( x )  h( x) 0 . Ta có
f ( x )  h( x) 0  f ( x)  g ( x) 
4

3

1
2
 x  2  0
3
2

 x 2x
 4 1
x
2
 2 


 2 x     x  2
3
2
 4
 3 3

 x  2

2
0   x  .
3

 x 2


ss

Diện tích hình phẳng đã cho là
1
2
 x 4 2 x3 x 2
 4 1
2
S   f  x   h  x  dx  2  

 2 x     x  2  dx
3
2
 4

 3 3
2
2

2
3

2


2

x 4 4 x3 4 x 2 16 x 8
x 4 4 x 3 4 x 2 16 x 8



 dx   


 dx
2
3
3
3 3
3
3
3 3
2 2
3


2
3
2

4

3

2

 x 4 x 4 x 16 x 8 
  


  dx 
3
3
3 3
 2


 x 4 4 x 3 4 x 2 16 x 8 
23  2  3  3  3  3 dx
2

14336
512 14848



1215
1215 1215 .

x3
2020
Câu 33. Nghiệm của phương trình 4 2

A. x 1007 .
B. x 2013 .

C. x 2017 .

D. x 2023 .

Đáp án đúng: A
x3
2020
 2   22020  2  x  3 2020  x 1010  3 1007
Giải thích chi tiết: Ta có: 4 2
2
2
Câu 34. Cho phương trình x  2mx  m  m 0 . Tìm tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2 thỏa mãn : x12  x22 3x1 x2 .

2 x3

 m 0

A.  m 5 .
Đáp án đúng: B


B. m 5 .

C. m 0 .

 m 0

D.  m 5 .

14


2
2
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 2] Cho phương trình x  2mx  m  m 0 . Tìm tham số

x ,x

2
1

m

để phương trình có

2
2

x  x 3x1 x2 .


hai nghiệm phân biệt 1 2 thỏa mãn :
 m 0
m 0

 m 5
A. m 0 . B. 
. C. m 5 . D. m 5 .
Lời giải
Ta có

 ' m 2   m 2  m  m

.

x , x2

Phương trình có hai nghiệm phân biệt 1
 x1  x2 2m

2
Theo định lý viet ta có  x1 x2 m  m .

khi và chỉ khi

 '  0  m  0,  *

.

2


Ta có

x12  x22 3 x1 x2   x1  x2  5 x1 x2

 m 0
2
  2m  5  m 2  m   m 2  5m 0  
 m 5

 *

suy ra m 5 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 35. Một khối cầu bán kính 2a . Thể tích V của khối cầu đó là?
Kết hợp điều kiện
V

64 3
a .
3

A.
Đáp án đúng: C

16
V   a3 .
3
B.

C.


V

32 3
a .
3

4
V   a3 .
3
D.

----HẾT---

15



×