ƠN TẬP GIẢI TÍCH
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 005.
Câu 1. Cho lăng trụ đứng tam giác có độ dài các cạnh đáy là 20cm; 30; 40cm và biết tổng diện tích các mặt bên
là
. Tính thể tích V của lăng trụ đó.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 2. Cho
D.
và
, khi đó
A. .
Đáp án đúng: A
B.
bằng
.
C.
Giải thích chi tiết: (MĐ 103 2020-2021 – ĐỢT 1) Cho
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
và
D.
, khi đó
.
bằng
.
Với
và
, ta có:
.
Câu 3.
Cho hàm số y=f ( x )=a x 3 +b x 2+ cx+ d có đồ thị như hình vẽ
Hàm số y=g (x)=f (5 − 2 x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
1
A. (2 ; 3 ).
B. ( − ∞; 1 ).
C. (3 ;+ ∞ ) .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f ( x )=a x 3 +b x 2+ cx+ d có đồ thị như hình vẽ
D. ( 1 ; 2 ).
Hàm số y=g (x)=f (5 − 2 x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( 1 ; 2 ). B. ( 2 ; 3 ). C. ( − ∞ ; 1 ). D. ( 3 ;+ ∞ ) .
Lời giải
Theo giả thiết y=f ( x )=a x 3 +b x 2+ cx+ d nên f ′ ( x) tồn tại trên và hàm số g( x )=f (5 −2 x) có đạo hàm
g′ ( x)=−2. f ′ (5 − 2 x) .
Từ đồ thị của hàm số y=f ( x )=a x 3 +b x 2+ cx+ d ta suy ra hàm số y=f (x ) tăng trên khoảng (−1 ; 1) và giảm
′
x> 1
trên các khoảng (− ∞; − 1), (1 ;+∞ ), nghĩa là f ′ ( x)>0 ⇔− 1< x< 1 và f ( x)>0 ⇔[
.
x<− 1
Từ đây ta có g′ ( x)< 0⇔ f ′ (5 − 2 x )> 0 ⇔−1<5 − 2 x <1⇔ 2< x <3, do đó ta có bảng biến thiên của hàm số
y=g (x)=f (2 x+ 1) như sau
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số y=g (x) nghịch biến trên khoảng (2 ; 3) và đồng biến trên các khoảng
( − ∞ ; 2 ) và ( 3 ;+ ∞ ) .
Câu 4.
Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 5. Cho phương trình tham số của đường thẳng
trình nào là phương trình tổng quát của đường thẳng ?
B.
D.
. Trong các phương trình sau, phương
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Dương Huy Chương
Câu 6.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
.
B.
.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Dựa vào hình dạng đồ thị đã cho ta có đồ thị là đồ thị của hàm phân thức hữu tỉ bậc nhất trên
bậc nhất. Loại B, D.
Câu 7.
Tập nghiệm
của phương trình
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 8. Tập xác định của hàm số
A.
là:
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 9.
D.
.
Cho hàm số
Hàm số
A. 3.
Đáp án đúng: B
Câu 10.
có bảng xét dấu đạo hàm
có bao nhiêu điểm cực trị
B. 4.
như hình vẽ
C. 2.
D. 1.
3
Cho hình phẳng
được giới hạn bởi các đường
,
,
Thể tích
của khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng
theo cơng thức nào sau đây?
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
và
xung quanh trục
B.
.
. Thể tích
được tính
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hình phẳng
.
.
được giới hạn bởi các đường
,
,
của khối trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng
và
xung quanh trục
được tính theo cơng thức nào sau đây?
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
Cơng thức tính thể tích là
Câu 11.
Với mọi
.
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: D
.
, khẳng định nào dưới đây đúng.
B.
.
C.
D.
Câu 12. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa một mặt bên và đáy bằng
tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình trịn nội tiếp tam giác ABC bằng
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ
trực của
.
A.
C.
Đáp án đúng: A
, cho
D.
. Viết phương trình mặt phẳng trung
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
phẳng trung trực của
.
A.
. B.
.
C.
Lời giải
. D.
.
, diện
, cho
. Viết phương trình mặt
4
Ta có
, gọi
là trung điểm
.
Vậy phương trình mặt phẳng trung trực của
là:
.
Câu 14. Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường:
A.
.
và
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
là:
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường:
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
và
là:
.
Xét phương trình hồnh độ giao điểm của các đường. Ta có:
Diện tích cần tìm là:
Câu 15. Cho hình lăng trụ tam giác
. Hình chiếu của
lên mặt phẳng
Cosin của góc tạo bởi mặt phẳng
A.
Đáp án đúng: D
có đáy là tam giác
B.
là trung điểm cạnh
và mặt phẳng
vuông tại
,
,
,
là trung điểm cạnh
,
.
bằng
C.
D.
5
Giải
Gọi
thích
là trung điểm
chi
tiết:
.
Ta có:
Xét tam giác
vng tại
Chọn hệ trục tọa độ
Với
,
có
:
trùng với
,
Do
là trung điểm
;
;
Gọi
như hình vẽ
nên vectơ pháp tuyến
;
nên vectơ pháp tuyến
là góc tạo bởi mặt phẳng
và mặt phẳng
là
là
.
=
.
Câu 16.
Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
6
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 17. Cho hình trụ có bán
A.
.
Đáp án đúng: C
.
và độ dài đường sinh
B.
A.
Đáp án đúng: B
.
C.
của hàm số
.
C.
.
D.
thuộc đoạn
đồng biến trên
B.
Câu 20. Đồ thị hàm số
.
sao cho hàm số
?
C.
.
D.
.
có bao nhiêu tiệm cận?
B.
C.
Câu 21. Giá trị lớn nhất của hàm số
A. .
Đáp án đúng: B
D.
?
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
A.
Đáp án đúng: B
.
.
B.
A.
.
Đáp án đúng: C
D.
. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
.
Giải thích chi tiết:
Câu 18. Tìm giá trị lớn nhất
C.
B.
D.
trên đoạn
.
Câu 22. Người ta sử dụng cơng thức
năm lấy làm mốc tính,
là dân số sau
C.
bằng
.
D.
.
để dự báo dân số của một quốc gia, trong đó
là dân số của
năm, là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng năm
, dân số
Việt Nam là khoảng
người. Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là
ta đạt
triệu người vào năm nào?
, hỏi dân số nước
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 23. Giá trị cực đại y CD của hàm số y=x 3 −12 x+20 là
A. y CD =2.
B. y CD =−2 .
C. y CD =36 .
Đáp án đúng: C
D. y CD =− 4 .
Câu 24. Phương trình đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
lần lượt là
.
.
7
Giải thích chi tiết: Phương trình đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
lần lượt
.
C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả: Hoàng Thị Ái Liên; Fb: Ai Lien Hoang
Tập xác định:
.
Ta có:
;
nên phương trình đường tiệm cận đứng là
;
nên phương trình đường tiệm cận ngang là
Câu 25. Trong không gian
A.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 26. : Cho
.
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
và
A.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
.
. Tính
B.
.
?
.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 27. Cho
A.
với
và
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
B.
D.
⬩ Ta có
Câu 28.
Cho
và
.
.
.
là các số thực dương khác . Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục tung mà cắt các
đồ thị
và trục hoành lần lượt tại
dưới). Khẳng định nào sau đây là đúng?
và
phân biệt ta đều có
(hình vẽ bên
8
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 29.
Cho hình chóp
Tính thể khối chóp
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
có
.
C.
.
và tam giác
vng tại
.
C.
. Biết
D.
.
,
và
D.
.
.
bằng?
B.
Giải thích chi tiết: Thể khối chóp
.
bằng
.
Câu 30. Cho hình thang
biết
và
là hình chiếu vng góc
trên
. Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay hình thang ABCH quanh trục AD gần với giá trị nào sau
đây?
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 31. Cho khối lăng trụ có thể tích
C.
và chiều cao
A.
B.
C.
D.
D.
Diện tích đáy
của khối lăng trụ là
9
Đáp án đúng: A
Câu 32. Cho điểm
Tìm tọa độ trung điểm
A.
của đoạn thẳng
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 33. Cho khối lập phương
giữa
và
?
A.
.
Đáp án đúng: B
có cạnh bằng
B.
.
C.
. Gọi
là trung điểm của
.
D.
. Khoảng cách
.
Giải thích chi tiết:
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Khi đó
,
,
,
,
,
,
,
và
.
Ta có:
.
Mặt khác:
.
Do đó:
.
Ta lại có:
.
Suy ra:
.
Câu 34. Trong mặt phẳng phức, gọi
,
,
. Gọi
,
,
,
là diện tích tứ giác
lần lượt là các điểm biểu diễn số phức
,
. Tính .
10
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải
thích
chi
B.
tiết:
Ta
.
C.
có
.
D.
,
,
là
véc
tơ
pháp
.
,
tuyến
của
,
,
phương
trình
:
.
Khoảng cách từ
đến
là:
.
Khoảng cách từ
đến
là:
.
Vậy
.
2 x −1
Câu 35. Cho hàm số y=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
x−1
A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định.
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định
C. Hàm số đã cho đồng biến trên ℝ .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên ℝ .
Đáp án đúng: B
¿
Giải thích chi tiết: Tập xác định: D=ℝ ¿ {1¿}. Đạo hàm: y =
−1
< 0 , ∀ x ≠ 1.
( x −1 )2
Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng ( − ∞; 1 ) và ( 1 ;+∞ ) .
----HẾT---
11