ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 100.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ
mãn
và
A.
là phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn các số phức
có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Giả sử
Ta có:
;
và
. Tính diện tích
B.
C.
Đáp án đúng: C
Vì
, gọi
thỏa
của
.
.
.
.
có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn
nên
.
1
Suy ra
là phần mặt phẳng giới hạn bởi hình vng cạnh
và
Gọi
có tâm
, bán kính
là diện tích của đường trịn
và hai hình trịn
có tâm
.
.
Diện tích phần giao nhau của hai đường trịn là:
Vậy diện tích
của hình
.
là:
Câu 2. Giá trị lớn nhất của hàm số y=
1
.
3
Đáp án đúng: A
Câu 3.
1
B. − .
3
A.
C. 5.
Câu 4. Với
B.
.
, cho
B.
hoặc
.
. Hãy tính giá trị của biểu thức
.
C.
Câu 5. Cho hàm số
có đồ thị
và đường thẳng
điểm
và khi giá trị của tham số
thỏa
.
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị
.
.
D.
:
.
. Đường thằng
cắt
tại hai
B.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Phương pháp tự luận
Yêu cầu bài toán
.
D.
A. .
Đáp án đúng: D
A.
D. −5 .
là
.
C.
Đáp án đúng: C
.
3 x−1
trên [ 0 ; 2 ] là
x−3
Đạo hàm của hàm số
A.
, bán kính
D.
và đường thẳng
hoặc
.
:
có hai nghiệm phân biệt khác
2
.
Vậy chọn
hoặc
Phương pháp trắc nghiệm
.
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị
Chọn
thay vào
:
tìm nghiệm bằng máy tính, ta nhận thấy
Tiếp tục chọn
loại B.
thay vào
Vậy chọn
và đường thẳng
tìm nghiệm bằng máy tính, ta nhận thấy
hoặc
. Tìm m để
B.
Câu 7. Đồ thị của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 8.
.
C.
D.
có tiệm cận đứng là
B.
.
C.
.
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập số thực
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Câu 9. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
A.
C.
.
C.
.
.
D.
.
.
D.
nên
, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
. Diện tích hình trịn có biên là đường trịn
giản. Giá trị biểu thức
.
?
và
Câu 10. Trong mặt phẳng phức
D.
là:
Giải thích chi tiết: Ta có :
đồ thị hàm số.
là đường trịn
có nghiệm kép. Suy ra
.
Câu 6. Cho tích phân
A.
Đáp án đúng: D
vơ nghiệm. Suy ra loại được A và C.
bằng
.
là tiệm cận ngang của
thỏa mãn
với
,
và phân số
tối
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
3
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đặt
. Ta có
.
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức
bán kính
thỏa mãn u cầu bài tốn là đường trịn
nên diện tích hình trịn có biên là đường trịn
Vậy
bằng
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Câu 12. Giải phương trình
C.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Giải phương trình
.
.
B.
giao nhau tại điểm
D.
.
.
A. Vơ nghiệm.
Điều kiện:
và
.
Câu 11. Đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
Lời giải
tâm
.
C. Vơ nghiệm.D.
.
.
.
(Loại)
Vậy phương trình vơ nghiệm.
Câu 13. Đạo hàm của hàm số
A.
C.
.
là
B.
.
D.
.
.
4
Đáp án đúng: D
Câu 14. Một người muốn có đủ 100 triệu đồng sau 24 tháng bằng cách ngày 1 hằng tháng gửi vào ngân hàng
cùng một số tiền là đồng với lãi suất là
/tháng, tính theo thể thức lãi kép. Giả định rằng trong khoảng
thời gian này lãi suất khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền ra. Hỏi số gần nhất với số nào sau đây?
A. 3910000.
B. 3863000.
C. 4142000.
D. 3886000.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Xây dựng công thức tổng quát: Ngày 1 hằng tháng gửi vào ngân hàng cùng một số tiền là đồng với lãi suất
là
/tháng.
Cuối tháng : có số tiền là:
Cuối tháng
:
Cuối tháng
.
:
Cuối tháng
:
Số tiền thu được cuối tháng thứ
Áp dụng:
là:
.
Vậy gần nhất với 3886000.
Câu 15. Nghiệm của phương trình cot x + √ 3= 0 là
π
π
A. x= + k 2 π , k ∈ ℤ.
B. x=− + kπ , k ∈ℤ .
3
3
π
π
C. x=− + kπ , k ∈ℤ .
D. x= + kπ , k ∈ ℤ.
6
6
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Nghiệm của phương trình cot x + √ 3= 0 là
π
π
A. x= + k 2 π , k ∈ ℤ. B. x= + kπ , k ∈ ℤ.
3
6
π
π
C. x=− + kπ , k ∈ℤ . D. x=− + kπ , k ∈ℤ .
6
3
Lời giải
π
π
cot x + √ 3= 0 ⇔ cot x=− √ 3 ⇔cot x=cot ( − )⇔ x =− +kπ ( k ∈ℤ ).
6
6
Câu 16.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
5
Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hồnh là
A.
Đáp án đúng: D
Câu 17.
B.
Cho hàm số
C.
có đồ thị như hình vẽ.
Tổng số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: A
Câu 18. Tính
bằng
B.
C.
D.
B.
C.
D.
bằng
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 19.
Cho hàm số
D.
.
có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
6
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
.
là
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Câu 21. Họ các nguyên hàm của hàm số
A.
là
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 22. Phương trình: log 2 x+ log 2 ( x −1 )=1 có tập nghiệm là
A. S= { 1 }.
B. S= { 2 }.
C. S= {−1; 3 }.
D. S= { 1; 3 }.
Đáp án đúng: B
Câu 23. Tìm tập giá trị của hàm số
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 24. Cho hàm số
qua điểm
A.
. Tìm a và b biết đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
và đi
.
.
B.
.
7
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 25.
D.
Đồ thị hàm số
A.
.
đi qua điểm có tọa độ
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 26. Cho số phức
. Phần ảo của số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
do đó phần ảo của
Câu 27. Miền nghiệm của bất phương trình
điểm sau?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
bằng
C.
Giải thích chi tiết:
.
.
D.
bằng
.
là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các
C.
.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 2] Miền nghiệm của bất phương trình
chứa điểm nào trong các điểm sau?
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
D.
.
là nửa mặt phẳng
.
Ta có:
Thay từng điểm vào ta thấy:
phương trình.
Câu 28.
Cho hàm số
là mệnh đề đúng nên điểm
thuộc miền nghiệm của bất
có đồ thị như hình vẽ
8
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 29.
B.
.
C.
.
D.
.
Cho hàm số
xác định trên
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình
vẽ. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 4
Đáp án đúng: C
B. 1
C. 3
D. 2
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
xác định trên
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
Câu 30. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
để đồ thị hàm số
C.
có đúng hai đường tiệm cận
.
D.
.
Giải thích chi tiết: +) Ta có:
Suy ra đồ thị hàm số
ln có đúng một tiệm cận ngang
tiệm cận thì phải có thêm đúng một tiệm cận đứng.
. Nên đề đồ thị hàm số có đúng hai
9
+) Tam thức
có
.
+) Đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận thì phải có thêm đúng một tiệm cận đứng khi
.
Câu 31. Miền nghiệm của bất phương trình
sau đây?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 32. Biết
Câu 33. Gọi
Tính
, .
A.
.
. Biết
A. .
Đáp án đúng: B
,
C.
,
Đáp án đúng: A
nguyên tố cùng nhau khi đó giá trị
B.
,
.
.
D.
,
.
,
,
.
bằng
D.
.
,
Cho hàm số
D.
lần lượt là giá trị lớn nhấtvà giá trịnhỏ nhất của hàm số
suy ra
và
.
C. .
Giải thích chi tiết:
Vậy:
Câu 34.
C.
B. .
và
Với
là nửa mặt phẳng chứa điểm nào
.
trên đoạn
.
.
.
.
.
có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương trình
có bao nhiêu nghiệm trên đoạn
.
10
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C. .
Câu 35. Phủ định của mệnh đề:
A.
C.
Đáp án đúng: C
D.
.
là
B.
D.
----HẾT---
11