Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Toán ôn tập giải tích 12 (127)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (813.13 KB, 9 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 022.
Câu 1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
Giải

trên khoảng



.

B.

.

.

D.

.



thích

chi

tiết:

Ta



Câu 2.
Cho hàm số

liên tục trên

và có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số
thực phân biệt?
A. .
Đáp án đúng: D
Câu 3.
Cho hàm

B.

liên tục trên

để phương trình


.

có 12 nghiệm

C. .

và có bảng xét dấu

D. .

như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số là
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.
1



Đáp án đúng: D
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 5. Cho

là số thực dương. Biểu thức

A. .
Đáp án đúng: D

B.


được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

.

C.

Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 6.

với

. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 7. Cho số phức

.

D.

.

.



.

B.


.

.

D.

.

có phần thực và phần ảo là các số dương thỏa mãn

đó mơđun của số phức
A. 25.
Đáp án đúng: C

. Khi

có giá trị bằng bao nhiêu?
B. 1.

C. 5.

D.

.

Giải thích chi tiết: Ta có

Gọi
Khi đó


Suy ra
Câu 8. Biết
A. 1.
Đáp án đúng: D

.
, với
B. 12.

,

là các số thực cho trước. Khi đó, tổng
C. 2.
D. 5.

bằng

2


Câu 9. Hàm số

đạt cực tiểu tại điểm

A.
Đáp án đúng: C

B.


C.

D.

Câu 10. Giải phương trình
A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: D

hoặc

D.

Câu 11. Cho hai số phức



thỏa mãn

.

hoặc

.




, tìm giá trị lớn nhất của

.
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

.

Giải thích chi tiết: Cho hai số phức

C.


.

thỏa mãn

D.


.

, tìm giá trị lớn nhất của


.
A.
.
Lời giải

B.

.

Gọi
Theo giả thiết ta có

C.

.

D.

,

.
.

.
Ta có

.

Áp dụng bất đẳng thức


ta có:
.

Vậy giá trị lớn nhất của

bằng

Câu 12. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.
C.
.
Đáp án đúng: B

.

. Dấu bằng xảy ra khi

.

tại điểm có hồnh độ

có phương trình là

B.
D.

.
.
3



Câu 13. Phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B

có nghiệm là
B.

.

C.

.

D.

.

Câu 14. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là nguyên hàm của
A.
.
Đáp án đúng: B

B.

.

C.


Giải thích chi tiết: Áp dụng công thức
Câu 15.

.

với a, b, c là các số nguyên. Tính P = abc.

A.

B.

C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có

D.

Vậy
Câu 16.

.

Một chất điểm chuyển động theo phương trình

, trong đó

bằng giây, kể từ lúc chất điểm bắt đầu chuyển động và
đạt giá trị lớn nhất là

Cho hàm số


.

.

Cho tích phân

A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 17.

D.

B.

.

là thời gian tính

tính bằng mét. Thời gian để vận tốc chất điểm
C.

.

D.

.

có bảng biến thiên như sau:


4


Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 1 .
Đáp án đúng: D

B. 5 .

Câu 18. Trong mp

C.

, ảnh của đường trịn

A.

B.
.

.

C.
Lời giải

Ta có:
Câu 19.

.


, ảnh của đường trịn

B.
.

.

.

D.

Giải thích chi tiết: [1H1-2] Trong mp

A.

D.
qua phép quay

.

C.
Đáp án đúng: A

Cho hàm số

.

qua phép quay


.

D.

.

.
có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.
Đáp án đúng: D
Câu 20.

B.

C.

Họ nguyên hàm của hàm số
A.



.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C

Câu 21. Rút gọn biểu thức

D.

D.
với

.
.

ta được
5


A.
.
B.
.
Đáp án đúng: B
Câu 22. Cho n⃗ =5 ⃗j−4 i⃗ +7 ⃗k . Tọa độ vecto n⃗ là:
A. (– 4; 5; 7)
C. (4; 5; 7)
Đáp án đúng: A
Câu 23.
Cho ba đồ thị



C.


.

D.

.

B. (4; –5; 7)
D. (5; – 4; 7)

có đồ thị như hình bên dưới:

Khẳng định nào sau đây đúng?
A.

B.

C.
Đáp án đúng: C
Câu 24.
Cho hàm số

D.

có bảng biến thiên như sau

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình|f ( x )|=m+2 có 4 nghiệm dương phân biệt.
A. −2B. −1C. −4D. −2

Đáp án đúng: A
Câu 25.
Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.

B. Hàm số có ba điểm cực trị.
6


C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
Đáp án đúng: C
Câu 26. Cho hàm số
cho là

liên tục trên

A. .
Đáp án đúng: B
Câu 27.
Cho hàm số

B.

D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
và có


.

. Số điểm cực trị của hàm số đã
C. .

D. .

có đạo hàm liên tục trên đoạn

A.

và thỏa mãn

Tính

B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số

có đạo hàm liên tục trên đoạn

và thỏa mãn

Tính
A.


B.

C.

Câu 28. Tích phân

bằng

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

Câu 29. Phương trình
A. .
Đáp án đúng: B
Câu 30.

C.

.

D.

.


có hai nghiệm. Tích của hai nghiệm đó bằng
B.

Giả sử
A.
Đáp án đúng: C

D.

.

C.

.

. Khi đó giá trị của
B.

C.

D.

.


D.

Giải thích chi tiết: Ta có
. Suy ra
.

Câu 31.
: Litva sẽ tham gia vào cộng đồng chung châu Âu sử dụng đồng Euro là đồng tiền chung vào ngày 01 tháng 01
năm 2015. Để kỷ niệm thời khắc lịch sử chung này, chính quyền đất nước này quyết định dùng 122550 đồng
7


tiền xu Litas Lithuania cũ của đất nước để xếp một mơ hình kim tự tháp (như hình vẽ bên). Biết rằng tầng dưới
cùng có 4901 đồng và cứ lên thêm một tầng thì số đồng xu giảm đi 100 đồng. Hỏi mơ hình Kim tự tháp này có
tất cả bao nhiêu tầng?

A. 49
Đáp án đúng: B
Câu 32.
Cho hàm số

B. 50

C. 54

D. 55

có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: A

B.


.

C.

Câu 33. Gọi ( C ) là đồ thị của hàm số y=
A. ( C ) có đúng 1 tiệm cận ngang.
C. ( C ) có đúng 1 tiệm cận đứng.
Đáp án đúng: B
Câu 34.
Cho hàm số

A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 35.

.

D.

.

2 x−4
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai.
x −3
B. ( C ) có đúng 1 trục đối xứng.
D. ( C ) có đúng 1 tâm đối xứng.

có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số


B.

.

đồng biến trên khoảng nào sau đây?

C.

D.

.

8


Cho số phức

. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức

A.

.

C.
Đáp án đúng: A

.

Giải thích chi tiết: Cho số phức
điểm nào?

A.
Lời giải
Ta có

.

B.

B.

.

D.

.

là điểm nào?

. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức
.

C.

. Như vậy điểm có tọa độ

.

D.

biểu diễn số phức

----HẾT---



.
trên mặt phẳng tọa độ.

9



×