ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 063.
Câu 1.
Cho
là nguyên hàm của hàm số
. Xác định
A.
C.
Đáp án đúng: A
biết rằng
.
.
B.
.
.
D.
.
Câu 2. Cho phương trình
Khi đặt
A.
ta được
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 3. Số nghiệm của phương trình
A. .
B. .
Đáp án đúng: D
.
C.
Câu 4. Cho
với
D.
.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Câu 5. Tập xác định của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
là
.
.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Tập xác định của hàm số
A.
. B.
.
C.
. D.
.
B.
.
D.
.
là
1
Lời giải
Điều kiện xác định:
.
Vậy
.
1 3
2
Câu 6. Trong tất cả các giá trị của m làm cho hàm số y= x +m x −mx − m đồng biến trên ℝ . Có giá trị nhỏ
3
nhất của m là:
A. −1.
B. 0.
C. 1.
D. − 4.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Tự làm
Câu 7.
bằng.
A.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết:
bằng.
A.
B.
Lời giải
Chọn B
C.
C.
D.
D.
.
Câu 8. Xét các số phức
thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: D
B.
. Khi
đạt giá trị lớn nhất thì
.
C.
Giải thích chi tiết: Xét các sớ phức
.
thỏa mãn
D.
. Khi
bằng
.
đạt giá trị lớn nhất thì
bằng
A.
.
Lời giải
Gọi
B.
. C.
. D.
.
lần lượt là các điểm biểu diễn số phức
Ta có
, với
Suy ra tập hợp điểm
Ta có
Ta có
và
là đường trịn
nên tập hợp điểm
tâm
là đường trịn
.
.
và bán kính
tâm
và bán kính
.
.
.
.
2
Dấu bằng xảy ra khi
Khi đó ta có
;
,
nên
.
.
Câu 9. Một chất điểm chuyển động thẳng theo phương trình
và
được tính bằng mét
A.
Đáp án đúng: D
, trong đó
. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm
B.
tính bằng giây
bằng
C.
D.
Giải thích chi tiết: Một chất điểm chuyển động thẳng theo phương trình
tính bằng giây
A.
Lời giải
và
B.
được tính bằng mét
C.
. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm
bằng
D.
Ta có
.
Gia tốc của chất điểm tại thời điểm
là
.
Suy ra gia tốc của chất điểm tại thời điểm
là
Câu 10. Số phức liên hợp của số phức
là
A.
Đáp án đúng: D
B.
.
.
C.
Giải thích chi tiết: Số phức liên hợp của số phức
A.
Lời giải
. B.
Ta có
.
C.
.
.
D.
.
là
D.
.
Câu 11. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
.
.
C.
D.
là số phức có phần ảo dương và là nghiệm của phương trình
thực và phần ảo của số phức
.
.
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
Câu 12.
Nghiệm của phương trình
là
A.
B.
Đáp án đúng: A
Câu 13. Biết
.
C.
Giải thích chi tiết:
A.
, trong đó
. Tính tổng phần
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
Đáp án đúng: B
Câu 14. Phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
có nghiệm là
B.
.
Câu 15. Cho ba số thực dương bất kỳ
C.
và
A.
thuộc khoảng nào sau đây
.
D.
.
. Tìm đẳng thức SAI trong các đẳng thức sau:
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 16.
D.
Cho phương trình
phương trình nào dưới đây?:
A.
thì nghiệm
. Khi đặt
.
, phương trình đã cho trở thành
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 17.
Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 18. Một tấm vải được quấn 100 vòng ( theo chiều dài tấm vải) quanh một lõi hình trụ có bán kính đáy bằng
. Biết rằng bề dày tấm vải là
. Khi đó chiều dài tấm vải gần với số nguyên nào nhất dưới đây ?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 19. Với giá trị nào của
thì đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
.
D.
.
có tiệm cận đứng là đường thẳng
C.
D.
4
Câu 20. Xét các số thực dương
và
thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A. 4.
Đáp án đúng: A
Câu 21.
Cho hàm số
B.
.
C.
liên tục trên
D.
.
và có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
.
là
B.
.
Giải thích chi tiết: [2D1-5.3-3] Cho hàm số
C.
liên tục trên
.
D.
.
và có đồ thị như hình vẽ.
5
Số nghiệm của phương trình
A. . B. . C.
Lời giải
. D.
là
.
Từ đồ thị hàm số
ta suy ra đồ thị hàm số
bằng cách:
+ Giữ nguyên phần đồ thị phía trên trục hoành.
+ Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị phía dưới trục hồnh.
Ta được đồ thị hàm số
:
Số nghiệm của phương trình
là số giao điểm của đồ thị hàm số
thị ta thấy có 4 giao điểm, do đó phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 22. Tính thể tích vật thể nằm giữa hai mp
trục Ox tại điểm có hồnh độ x
A.
Đáp án đúng: C
Câu 23. Phương trình
và đường thẳng
. Từ đồ
biết rằng thiết diện của vật thể với mp vng góc
là một tam giác đều cạnh
B.
C.
D.
có mấy nghiệm?
A. .
B. .
C. .
Đáp án đúng: A
Câu 24.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên.
D. .
6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 25. Phương trình √ 3 tan 2 x −3=0có nghiệm
π
π
A. x= + kπ ( k ∈ℤ ).
B. x= + kπ ( k ∈ℤ ).
6
3
π
π
π
π
C. x= + k ( k ∈ ℤ ).
D. x= + k ( k ∈ ℤ ).
6
2
3
2
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Phương trình √ 3 tan 2 x −3=0có nghiệm
π
π
π
π
A. x= + k ( k ∈ ℤ ). B. x= + k ( k ∈ ℤ ).
3
2
6
2
π
π
C. x= + kπ ( k ∈ℤ ). D. x= + kπ ( k ∈ℤ ).
6
3
Lời giải
FB tác giả: Châu Vũ
Ta có:
π
π
π
√ 3 tan 2 x −3=0 ⇔ tan 2 x= √ 3 ⇔ 2 x= 3 + kπ ⇔ x= 6 +k 2 ( k ∈ ℤ).
Câu 26. Cho hàm số
A. .
Đáp án đúng: B
. Khi đó
B.
.
bằng
C. .
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Đặt
. Đổi cận
.
7
Do
.
Đặt
. Đổi cận
.
Do
.
Vậy
Câu 27.
Rút gọn biểu thức
A.
với
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 28.
D.
.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa
độ là
A.
Đáp án đúng: D
Câu 29. Cho hình phẳng
B.
giới hạn bởi các đường
của khối trịn xoay sinh bởi hình
A.
Đáp án đúng: D
C.
B.
quay quanh trục
D.
,
,
và trục hồnh. Tính thể tích
.
C.
D.
8
Câu 30. Gọi là tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số
. Tính tổng của các phần tử trong .
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
có giá trị lớn nhất trên
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Gọi là tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số
trên
bằng . Tính tổng của các phần tử trong .
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
Ta có
bằng
có giá trị lớn nhất
.
.
Đặt :
. Suy ra:
.
Khi đó
.
Câu 31. Cho cấp số nhân
, biết
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 32. Cho góc
;
.
thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: C
C.
.
C.
là một nguyên hàm của hàm số
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
của cấp số nhân.
.
D.
. Tính giá trị của biểu thức
B.
Câu 33. Cho
. Tính cơng bội
.
.
D.
và
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
B.
.
.
.
D.
.
Câu 34. Cho hàm số
có
và
. Chọn mệnh đề đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng y 1 và y 1.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x 1 và x 1.
D. Đồ thị hàm số đã cho khơng có tiệm cận đứng.
Đáp án đúng: D
Câu 35. Cho số phức
A.
.
. Trong các điểm dưới đây, điểm nào biểu diễn số phức
B.
.
C.
.
D.
?
.
9
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
. Suy ra điểm biểu diễn số phức
----HẾT---
có tọa độ:
.
10