ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 060.
Câu 1.
Cho hàm số y=f ( x ) có bảng biến thiên như sau
Cực tiểu của hàm số y=f ( x ) bằng
A. 3.
B. 2.
C. −1 .
D. 0 .
Đáp án đúng: C
Câu 2. Đồ thị hàm số y = - x4 + 2mx2 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác đều khi:
A. m = 0
B. m = 0, m =
C. m = 0, m = 27
Đáp án đúng: D
Câu 3. Tập nghiệm
A.
D. m =
của bất phương trình
là
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 4.
Giải phương trình
B.
.
D.
.
ta được hai nghiệm phân biệt
và
. Tính tổng
.
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 5. Nếu
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 6.
D.
và
thì
B.
.
bằng
C. .
.
.
D.
.
1
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số
với
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
[<Br>]
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 7.
Cho hàm số
liên tục trên
giá trị nhỏ nhất của hàm số
và cóbảng biến thiên như sau. Gọi
A. .
Đáp án đúng: B
Vậy
Cho hàm số
.
C. .
ta có giá trị lớnnhất
khi
D. .
và giá trị nhỏ nhất
khi
.
.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số
C.
Đáp án đúng: C
Câu 9.
. Tính
B. .
Giải thích chi tiết: Trên đoạn
A.
trên đoạn
lần lượt là giá trị lớn nhất và
là hàm số nào dưới đây?
.
B.
.
D.
.
.
có đồ thị như hình vẽ sau:
2
Khẳng định nào đưới đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
và
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số đồng biến trên
Đáp án đúng: A
Câu 10. Điểm
D. Hàm số nghịch biến trên
trên đồ thị hàm số
) thỏa mãn
sao cho tiếp tuyến tại
thì tọa độ của
A.
Đáp án đúng: B
B.
(khác
là?
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
cắt đồ thị tại hai điểm
C.
D.
.
Gọi
Phương trình tiếp tuyến
của
Hồnh độ giao điểm của
và
tại điểm
là:
.
là nghiệm của phương trình:
.
cắt
Ta có:
tại
điểm
có hai nghiệm phân biệt
là hai nghiệm của
mà
3
Câu 11.
Biết rằng phương trình
có hai nghiệm phân biệt là
. Tính giá trị biểu thức
.
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
.
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 13.
D.
.
.
Thể tích
của khối trịn xoay tạo thành do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
đường thẳng
quay xung quanh trục
được tính theo cơng thức nào dưới đây?
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Thể tích
D.
trục hồnh và
.
.
của khối trịn xoay tạo thành do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
trục hồnh và đường thẳng
quay xung quanh trục
được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A.
. B.
C.
Lời giải
Thể tích
.
. D.
.
của khối trịn xoay tạo thành do hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
đường thẳng
trục hồnh và
là
Câu 14. Xét bất phương trình
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
phương trình có nghiệm thuộc khoảng
A.
để bất
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Điều kiện:
.
Đặt
.Vì
nên
. Do đó
thành
5
Cách 1: u cầu bài tốn tương đương tìm
để bpt (2) có nghiệm thuộc
Xét bất phương trình (2) có:
có
.
.
nên (2) ln có 2 nghiệm phân biệt
Khi đó cần
.
.
Cách 2:
Khảo sát hàm số
Câu 15.
trong
ta được
Cho hàm số bậc ba
.
và có đồ thị như hình vẽ sau:
Hãy chọn mệnh đề đúng.
A.
khơng có cực trị và có hệ số
B.
C.
có hai cực trị và có hệ số
Đáp án đúng: C
Câu 16.
Cho hàm số
D.
liên tục trên
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số đồng biến trên
có hai cực trị và có hệ số
khơng có cực trị và có hệ số
và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
và
.
.
.
6
D. Hàm số đồng biến trên
và
Đáp án đúng: A
Câu 17.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số
nào dưới đây ?
.
A. y=− x 3 −3 x 2 − 2.
C. y=x 3 +3 x 2 − 2.
Đáp án đúng: C
B. y=2 x 3 +6 x 2 −2.
D. y=x 3 −3 x 2 − 2.
Câu 18. Biết
. Giá trị của biểu thức
A. .
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Biết
A. . B.
Lời giải
Đặt
Do đó
. C.
. D.
. Đặt
bằng.
.
C.
.
. Giá trị của biểu thức
D.
.
bằng.
.
.
.
Vậy
Câu 19. Phương trình log 3 ( x 2 + x+ 1)=x ( 2− x ) +log 3 x có bao nhiêu nghiệm
A. 1 nghiệm
B. Vơ nghiệm
C. 2 nghiệm
D. 3 nghiệm
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: [DS12. C2 .6.D04.c] Phương trình log 3 ( x 2 + x+ 1)=x (2− x ) +log 3 x có bao nhiêu nghiệm
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. Vô nghiệm
Hướng dẫn giải
điều kiện x > 0
2
x + x +1
2
Phương trình tương đương với log 3 (
)=2 x − x >Ta có 2 x − x 2=1 −( x −1 ) 2 ≤ 1
x
7
Và log 3 (
x 2+ x +1
1
1 2
)=log 3 ( x+ +1 )=log 3 ( ( √ x −
) + 3 )≥ log 3 3=1
x
x
√x
2
( x −1 )2=0
x + x +1
2
)=2 x − x ⇔ \{
⇔ x=1
1
Do đó log 3 (
x
√ x − =0
√x
Câu 20. Cho hai số phức
. Gọi
nhất của biểu thức
là số phức thỏa mãn
. Giá trị nhỏ
bằng
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức
Ta có
nên tam giác
,
,
.
đều cạnh bằng .
Ta có
.
Suy ra
thuộc đường trịn
Dễ thấy các điểm
Nếu
tâm
thuộc
thuộc cung nhỏ
bán kính
và
.
.
thì ta có:
Tương tự với trường hợp
thuộc các cung nhỏ
. Đẳng thức xảy ra khi
trùng với một trong ba đỉnh
.
Vậy
.
Câu 21.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
.
B.
.
8
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 22. Hàm số y=−x3 +3 x 2−1 đồng biến trên khoảng:
A. (−∞;1 )
B. R.
C. ( 2 ;+∞ )
Đáp án đúng: D
Câu 23. Giá trị lớn nhất M của hàm số
trên đoạn
A.
B.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Phương pháp:
Phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số
C.
.
D. ( 0 ; 2 )
là:
D.
trên
+) Bước 1: Tính y’, giải phương trình
+) Bước 2: Tính các giá trị
+) Bước 3: So sánh và kết luận:
Cách giải:
Cách giải:
TXĐ:
Vậy
Câu 24.
Cho hàm số y=f ( x ) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số y=f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?
A. ( −2 ;1 ).
C. ( 3 ;+ ∞ ) .
Đáp án đúng: A
Câu 25.
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
B. ( 1 ; 3 ).
D. ( − ∞;− 2 ) .
9
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
.
D.
.
Câu 26. Trong hệ tọa độ
A.
, cho
và
. Tính
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
Giải thích chi tiết: Từ
.
.
Do đó,
.
Câu 27. Cho hàm số
có đạo hàm
,
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. .
B. .
C. .
D.
Đáp án đúng: B
Câu 28.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn kết luận sai trong các kết luận sau:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Đồ thị hàm số cắt trục
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
Đáp án đúng: D
để bất phương trình
B.
C.
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm đúng với mọi
A.
tùy ý. B.
Lời giải
Đặt
C.
tại điểm
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
đúng với mọi
A.
Đáp án đúng: A
.
nghiệm
D.
tùy ý.
để bất phương trình
D.
,
Phương trình trở thành
ycbt
10
ta có
Nếu
, khi đó từ
Nếu
khi đó
ta có
ta có
có hai nghiệm thỏa mãn ycbt khi và chỉ khi
Kết luận Vậy
Câu 30.
Cho hàm số
Đồ thị hàm số
.
xác định, liên tục trên
cắt đường thẳng
và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
tại bao nhiêu điểm?
A. .
B. .
C.
Đáp án đúng: D
Câu 31.
Cho hàm số y=f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
.
Hàm số y=f ( x ) có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1.
B. 0 .
C. 2.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
D.
.
D. 3.
Hàm số y=f ( x ) có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2.
Lời giải
Từ BBT, hàm số có đạo hàm hàm y ′ đổi dấu hai lần từ (-) sang (+). Suy ra hàm số có hai điểm cực tiểu
x=− 2; x=1.
Câu 32.
11
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Tìm giá trị cực đại
và giá trị cực tiểu
của hàm số đã cho.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
A. .
Đáp án đúng: B
B.
Câu 34. Trong bốn hàm số
khoảng xác định của nó?
A. 1.
Đáp án đúng: B
Câu 35. Gọi
.
để hàm số
có tập xác định là
C. .
D. Vơ số.
có bao nhiêu hàm số đồng biến trên mỗi
B. 3.
C. 2.
D. 4.
là các điểm cực trị của hàm số
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
là
A. .
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
là các điểm cực trị của hàm số
biểu thức
A. . B.
Lời giải
Ta có
.
C. .
. Giá trị lớn nhất của
là
. C. . D. .
.
với mọi
nên hàm số trên ln có hai điểm cực trị
Theo định lý Vi-ét, ta có
.
.
Khi đó
Do
D. .
.
nên suy ra
.
12
Dấu bằng xảy ra khi
.
Trường hợp 1.
.
Trường hợp 2.
Vậy giá trị lớn nhất của
.
bằng
khi
.
----HẾT---
13