Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề giải tích toán 12 có đáp án (1263)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (512.68 KB, 12 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 075.
Câu 1. Cho a là một số thực dương khác 1 và các mệnh đề sau:
( 1;+¥ ) .
1) Hàm số y = ln x là hàm số nghịch biến trên
y = log 1 x
( 1;3) hàm số
2
2) Trên khoảng
nghịch biến.
3) Nếu M > N > 0 thì log a M > log a N .

log 2021 < 0

a
4) Nếu
thì 0 < a <1 .
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề sai?
A. 1.
B. 2.
Đáp án đúng: B

Câu 2. Điểm cực đại của hàm số


A. yCD
Đáp án đúng: D
Câu 3. Khi tính nguyên hàm
2

2  u  4 d u
A. 
.
 u  3 d u .
C. 

y f  x

B. xCT



C. 4.

D. 3.

là:
C.

 xCD ; yCD 

D. xCD

x 3
dx

x  1 , bằng cách đặt u  x  1 ta được nguyên hàm nào?

u
B. 

2

D.

2

 4 d u

2u  u

2

.

 4 d u

.

Đáp án đúng: A
Câu 4. Một ô tô đang chạy với vận tốc 20m / s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đạp phanh, ô tô chuyển

v  t   5t  20  m / s 
động chậm dần đều với vận tốc
, trong đó t là thời gian tính bằng giây. Hỏi từ lúc đạp
phanh đến khi dừng hẳn thì ơ tơ đi được bao nhiêu mét?

A. 40m .
B. 30m .
C. 20m .
D. 10m .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Một ơ tơ đang chạy với vận tốc 20m / s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đạp phanh,
v  t   5t  20  m / s 
ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
, trong đó t là thời gian tính bằng giây. Hỏi
từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn thì ơ tơ đi được bao nhiêu mét?
A. 10m . B. 40m . C. 20m . D. 30m .
Lời giải

v  t  0   5t  20 0  t 4  s 
Khi xe dừng hẳn thì
.
Khi đó qng đường xe đi được từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn là:
1


4

4

 5t 2

S   5t  20  dt  
 10t  40  m 
 2
0

0
.
Câu 5.
Cho hàm số

y  f  x

2 f  x   3
xác định trên  và có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình


A. 1 .
B. 2 .
Đáp án đúng: C
Câu 6.
Cho hàm số y=f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Tìm số điểm cực trị của hàm số y=f ( x ).
A. 1.
B. 0.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: KIẾN THỨC CẦN NHỚ:

C. 3 .

D. 0 .

C. 2.

D. 3.


 x  5  dx bằng
Câu 7. : 
x

x2
 5 x. ln 5  C
A. 2
.

B.

x2 

5x
C
ln 5
.
2


x 2 5x

C
2
l
n
5
C.
.

Đáp án đúng: C

D.

1

5x
C
ln 5
.

 2 x  3 yi    3  i  5 x  4i với i là đơn vị ảo.
Câu 8. Tìm hai số thực x và y thỏa mãn
A. x 1; y 1 .
B. x 1; y  1 .
C. x  1; y  1 .
Đáp án đúng: A

D. x  1; y 1 .

Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số
x

f  x  5x  x



2

5

x

C
A. ln 5 2
.

B.

5x
 1 C
C. ln 5
.
Đáp án đúng: A

1
x.

y  f  x   x2  2x  4

A. 2 .
Đáp án đúng: D

z  1  2i là
N  1;  2 
.
M   1;  2 
.

y  ln x  1 .


D. y  ln x .

C.
Đáp án đúng: D
Câu 12.
Cho hàm số

x2
C
2
.

x
2
D. 5  x  C .

Câu 10. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức
Q 2;  1
A. 
.
B.
P  1; 2 
C. 
.
D.
Đáp án đúng: C
y  x  ln x  1
Câu 11. Tìm đạo hàm của hàm số
.
A. y  1 .

B.

y  1 

5 x ln 2 

có đồ thị như hình vẽ. Hàm số

B. 4 .

Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị đã cho, ta thấy hàm số
Câu 13.

C. 1 .
y  f  x

y  f  x

có bao nhiêu điểm cực trị?

D. 3 .
có ba điểm cực trị.

3


Trên đoạn

, hàm số


đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm

A.

B.

C.
Đáp án đúng: A
Câu 14.

D.

Đạo hàm của hảm số
x 1
A. y  x.2022 .
y 


x
B. y 2022 .

2022 x
ln 2022 .

x
D. y 2022 . ln 2022 .

C.
Đáp án đúng: D


Giải thích chi tiết: Đạo hàm của hảm số
x
x
A. y 2022 .
B. y 2022 . ln 2022 .
x 1

C. y  x.2022 .
Lời giải
x
Ta có y 2022 . ln 2022 .

D.

y 



2022 x
ln 2022 .

 2022;2022
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 
để tồn tại các số thực dương
x
my
a, b, x, y với a, b 1 thỏa mãn a b  ab 
A. 2020 .
B. 2022 .
Đáp án đúng: C


Giải thích chi tiết: Ta có:

a x b my  ab 

x 4 y

?
C. 2024 .

x 4 y

D. 1024 .

 1

x
Với m 0 , suy ra a 1  x 0 (không thỏa mãn)

Với

m 0 ,

lấy

loga



số


a

hai

x
 y m log a b t

x my log a b  x  4 y   1  log a b   
 x 1  log b
a
 x  4 y

log a b 

t
m

x ty
Thay

vào
ty
t
t
t
1  
1   t 2  4t  4m 0
ty  4 y
m

t 4
m

vế

phương

 1 ,

trình

ta

được:

 2
phương

trình

 2 ,

ta

được:

 *

 *


có nghiệm thì:  4  4m 0  m  1
m  , m    2022; 2022
Kết hợp điều kiện
suy ra  1 m 2022 .
Vậy có 2024 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
Để phương trình

Câu 16.
4


Các số



thỏa mãn hệ bất phương trình

biểu thức

(*). Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của



A.



B.




.

C.



.

D.
Đáp án đúng: A
Câu 17.

.



.

Cho hàm số bậc bốn y=f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình f ( x )=

1
2



A. 4.
B. 1.
C. 3.
Đáp án đúng: D

Câu 18.
Có tất cả bao nhiêu giá trị ngun của tham số

D. 2.

để phương trình sau có nghiệm:

.
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

D.

.

để phương trình sau có nghiệm:

.
A.
. B.
Lời giải
Đặt

Xét


. C.

. D.

.

. Ta được phương trình:



;

.
5


Ta có BBT:

Phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình
Câu

19.

có nghiệm. Dựa vào bảng biến thiên suy ra điều kiện:

. Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số
bao nhiêu nghiệm ngun thuộc



2

thỏa mãn.
đoạn [-2020;2020]

của

bất

phương

trình

2

( x  4)[ ( x  4)  2  1]  x [ x  2  1]  0

A. 2022.
Đáp án đúng: A
Câu 20.
Trong mặt phẳng tọa độ
A. ( C ′ ) :¿.
C. ( C ′ ) :¿.
Đáp án đúng: A

B. 2023.

C. 2021.

D. 2020.


, tìm ảnh của đường trịn (C):¿ qua phép đối xứng trục
B. ( C ′ ) :¿.
D. ( C ′ ) :¿.

Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng tọa độ
.

A. ( C ) :¿. B. ( C ′ ) :¿.
C. ( C ′ ) :¿. D. ( C ′ ) :¿.
Lời giải
Đường trịn
có tâm I (5 ; −3) , R=4 .

.

, tìm ảnh của đường trịn (C):¿ qua phép đối xứng trục

DOx ( I )=I ′ (5 ; 3).



, khi đó ( C ) có tâm I (5 ; 3), R =R=4 .


Gọi ( C ) là ảnh của
qua phép đối xứng trục
Vậy phương trình đường trịn ( C ′ ) :¿.

2  3i  x   2  3 y  i 2  2i

Câu 21. Các số thực x , y thỏa mãn 

A. x 1; y  1 .
B. x 1; y 1 .
C. x  1; y 1 .
D. x  1; y  1 .

Đáp án đúng: B
Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 18.
B. -2.
Đáp án đúng: A
Câu 23.
số nghiệm của phương trình:
A.
Đáp án đúng: D

f  x   x3  3x

 -3; 3 bằng
trên đoạn
C. -18.

D. 2.

là:
B. 1

C. 0


D. 2
6


1 3
t  6t 2
2
Câu 24. Một vật chuyển động theo quy luật
với t (giây) là một khoảng thời gian tính từ khi vật
bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 18 m/s .
B. 108 m/s .
C. 64 m/s .
D. 24 m/s .
s 

Đáp án đúng: D
2
2
Câu 25. Cho 4 số a , b , c , d thỏa mãn điều kiện a  b 4a  6b  9 và 3c  4d 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
2
2
P  a  c    b  d 
biểu thức
?
7
49
64
8

A. 5 .
B. 25 .
C. 25 .
D. 5 .
Đáp án đúng: B
2

Giải thích chi tiết: Ta có:

2

a 2  b 2 4a  6b  9   a  2    b  3 22

.

A a ;b B  c ; d 
Trong hệ trục tọa độ Oxy gọi
,
.
Khi đó
B c;d 



A a ;b

nằm trên đường trịn tâm
nằm trên đường thẳng: 3x  4 y 1 .

BA  a  c ; b  d 


nên

I  2;3

 2
2
2
P  a  c    b  d   BA
d  I ,    

2

2

 x  2    y  3 22 .
bán kính R 2 có phương trình:

. Khi đó P đạt giá trị nhỏ nhất khi

BA

nhỏ nhất.

3.2  4.3  1 17

5 . Vì d I ,     R nên  I  và    không giao nhau.
32  42

   :

Khoảng cách từ I đến

BA
IB    
Suy ra
nhỏ nhất khi I , A , B thẳng hàng và A nằm giữa I , B và
như hình sau.

7



17
7
min BA d I ,     R   2 
5
5

 

.

 2 7
49
min  P  min BA   
25 .
5
2

 


2

Câu 26. đề 103 BGD&ĐT NĂM 2018)

dx

3x  2
1

bằng

1
ln 2
B. 3
.

A. ln 2
Đáp án đúng: D

2
ln 2
D. 3
.

C. 2ln 2 .
2

2


dx
1
1
2
 ln 3 x  2   ln 4  ln1  ln 2

3
3
1
Giải thích chi tiết: Ta có 1 3 x  2 3
.
2

2

 C  có phương trình  x  1   y  2  4 . Phép vị tự tâm O
Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn
 C  thành đường tròn nào trong các đường trịn có phương trình sau?
tỉ số k  2 biến
 x  2
A.

2

2

  y  4  16

2


.

 x  4
B.

2

 x  2

2

2

 x  4    y  2  4 .
C.
Đáp án đúng: A

D.

2

  y  2  16

.

2

  y  4  8

.


 C  có phương trình
Giải thích chi tiết: [Mức độ 3] Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn
2
2
 x  1   y  2  4 . Phép vị tự tâm O tỉ số k  2 biến  C  thành đường trịn nào trong các đường trịn có
phương trình sau?
A.

 x  2

2

2

  y  4  8

2

. B.

 x  4

2

2

2

  y  2  4

2

.

2

x  4    y  2  16
x  2    y  4  16
C. 
. D. 
.
Lời giải

Đường trịn

C

có tâm

I  1; 2 

 C

, bán kính R 2 .

C

V

là ảnh của đường trịn

qua  O , 2  . Gọi
 x  2.1  2

 I   2;  4 


y

2.2

4


OI

2
OI
Ta có
.
Gọi

Mặt khác

R   2 .R 4

. Từ đó ta có phương trình

I  x; y  , R

 C




lần lượt là tâm và bán kính của

 x  2

2

 C .

2

  y  4  16

.

4

Câu 28. Cho

I sin xdx
0

, nếu đặt u  x thì

2

A.


I 2u sin udu
0

4

.

B.

4

I sin udu

C.
.
Đáp án đúng: A
0

I 2u sin udu
0

.

2

D.

I sin udu
0


.
8


u  x  du 

Giải thích chi tiết: Đặt

1
2 x

dx  dx 2udu

. Đổi cận x 0  u 0 , x 4  u 2 .

2

Khi đó

I 2u sin udu
0

.
dx
I  2
a ln 2  b ln 3  c ln 5,
x x
3
4


Câu 29. Biết
A. S 6 .

B. S  2 .

với a, b, c là các số nguyên. Tính S a  b  c.
C. S 0.
D. S 2 .

Đáp án đúng: D
1
1
1
1

 
.
Giải thích chi tiết: Ta có: x  x x( x  1) x x  1
2

4
4
4
dx
1 
1
I  2
 
 dx  ln x  ln( x  1)  3 (ln 4  ln 5)  (ln 3  ln 4)
x  x 3  x x 1 

3
Khi đó: 4 ln 2  ln 3  ln 5.
Suy ra: a 4, b  1, c  1. Vậy S 2. .

3x  5
x  2 cách đều hai tiệm cận của  C  .
M   1;3 ; N   3;3
B.
.
M   1;1 ; N   4;  6 
D.
.

y

 C  của hàm số
Câu 30. Tọa độ các điểm thuộc đồ thị
M  1;1 ; N  3; 4 
A.
.
M   1;3 ; N   3;3
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 31.
Người ta sản xuất một loại đèn trang trí ngồi trời (Trụ sở, quảng trường, cơng viên, sân vườn…) gồm có hai
phần: Phần bóng đèn có dạng mặt cầu bán kính R dm , làm bằng thủy tinh trong suốt; Phần đế bóng đèn làm
bằng nhựa để cách điện, có dạng một phần của khối cầu bán kính r dm và thỏa mãn đường kính là một dây
cung của hình trịn lớn bóng đèn. Một công viên muốn tạo điểm nhấn ánh sáng, đặt loại bóng có kích thước
R 5 dm , r 3 dm . Tính thể tích V phần nhựa để làm đế một bóng đèn theo đơn đặt hàng (Bỏ qua ống luồn

dây điện và bulông ốc trong phần đế).

9


68
3 dm3 .
A.
14
V
3 dm3 .
C.
Đáp án đúng: B
V

B.

V

40
3 dm3 .

3
D. V 36 dm .

Giải thích chi tiết:
Gọi I , R lần lượt là tâm và bán kính hình cầu phần bóng đèn và K , r lần lượt là tâm và bán kính của khối cầu
để làm đế bóng đèn.
Ta có: R IA 5 dm , r KA 3 dm và đường kính AB vng góc với đường thẳng nối hai tâm I và K .
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ: Gốc tọa độ O K , trục Oy  AB .

Xét tam giác vuông OIA ta có:
IK  IA2  KA2  R 2  r 2  25  9 4  I   4;0  và KD R  IK 5  4 1 .

Phương trình đường trịn tâm

K  0;0 

C  2 2
bán kính r 3 là 1 : x  y 9 .
2

 C  x  4   y 2 25 .
Phương trình đường trịn tâm
bán kính R 5 là 2 : 
C 
Gọi V1 là phần thể tích khi quay hình phẳng giới hạn bởi 1 , trục Ox , x 0 và x 3 , ta có:
I   4;0 

3


x3 
V1   9  x  dx   9 x 

3  0 18

0
3

2


 dm  .
3

C 
Gọi V2 là phần thể tích khi quay hình phẳng giới hạn bởi 2 , trục Ox , x 0 và x 1 , ta có:
1

1



V2   25   x  4 
0

Do đó V V1  V2

2



3

x  4 


14
dx   25 x 
 
3


0
3

18 

14
40

3
3

 dm  .
3

 dm  .
3

Câu 32.
Cho hàm số

y  f  x

có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đạt cực đại tại điểm

10


A. x 3
Đáp án đúng: C


B. x  3

C. x 1

D. x 4

2
2
Câu 33. Biết phương trình z  mz  m  2 0 ( m là tham số thực) có hai nghiệm phức

lượt là điểm biểu diễn các số phức
ABC bằng 1?
A. 2 .
Đáp án đúng: C

z1 , z2 . Gọi

A, B, C lần

z1 , z2 và z0 i . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để diện tích tam giác
C. 4 .

B. 3 .

D. 6

2
2
Giải thích chi tiết: Biết phương trình z  mz  m  2 0 ( m là tham số thực) có hai nghiệm phức


A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức

z1 , z2 . Gọi

z1 , z2 và z0 i . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để diện tích

tam giác ABC bằng 1?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6
Lời giải
Ta có:
TH1:

 m 2  4  m 2  2   3m 2  8

  0   3m 2  8  0 

2 6
2 6
m
3
3 . Khi đó, phương trình có hai nghiệm thực phân biệt là z1 , z 2 .
2

Vì A, B  Ox nên
Mặt khác, ta có

2

AB  z1  z2   z1  z2    z1  z2   4 z1 z 2   3m 2  8


C  0;1  d  C ; AB  1

.

.

1
 3m 2  8
2 3
 S ABC  AB.d  C ; AB  
1  m 
 n
2
2
3
.


2 6
 m
3
  0   3m 2  8  0  

2 6
m 
3 . Khi đó, phương trình có hai nghiệm phức liên hợp là

TH2:
z1,2 


Ta có:

 m  i 
2

.

AB  z1  z2  i    3m 2  8  3m 2  8



C  0;1

.
11


Phương trình đường thẳng AB là
S ABC

Do đó,

x

m
m
d  C ; AB  
0
2 .

2
nên

 m 2 4
m 3m 2  8
1
 AB.d  C ; AB  
1   2
 m 2
 m  4 (VN)
2
4

3
.

Vậy có 4 giá trị thực của tham số

m

thỏa mãn đề bài.
x

 1 
3 x1

  2
Câu 34. Biết rằng phương trình  2 2 
có một nghiệm thực duy nhất. Nghiệm thực đó thuộc khoảng
nào dưới đây

  6;  5  .
  2;  1 .
 0;1 .
  1;0  .
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
b

b

b

Câu 35. Cho tích phân I = ❑ f ( x ) d x và J= ❑ g ( x ) d x . Tích phân
a

A. 2 I − J .
Đáp án đúng: A

a

B. I − 2 J .

C. 2 J − I .

 ❑[ 2 f ( x)− g( x )] d x bằng
a


D. 2(I − J ).

----HẾT---

12



×