Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề giải tích toán 12 có đáp án (1115)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 11 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 066.
Câu 1. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực

để hàm số

đồng biến trên khoảng


A.
.
Đáp án đúng: B

B.

C.

Câu 2. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A

.



C.

Giải thích chi tiết: Nghiệm của phương trình



A.
.
Lời giải

.

.C.

Ta có:

D.



B.

B.

.

. D.

.


D.

.

Vậy nghiệm của phương trình
Câu 3.
Cho hàm số



.

có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

C.

.

D.

Giải thích chi tiết: Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị đi lên trong khoảng

Vậy hàm số đồng biến trên
Quan sát đáp án chọn D
Câu 4.
Với
A.
C.

.

là số thực dương tùy ý,
.





.

.

bằng
B.

.

.

D.

.

.
1


Đáp án đúng: A
Câu 5. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B



B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 6. Cho

.

D.

.

.

. Khi đó


A.
.
Đáp án đúng: B

tính theo
B.



.

C.

.

Giải thích chi tiết: Ta có

D.

.

.

Câu 7. Xét các số phức

thoả mãn

. Tính giá trị của


khi biểu thức

đạt giá trị nhỏ nhất
A. .
Đáp án đúng: A

B.

.

Giải thích chi tiết: Xét các số phức
biểu thức
. C.

.D.

D.

thoả mãn

.

. Tính giá trị của

khi

.

Cho hàm số


A.

.

đạt giá trị nhỏ nhất

A.
. B.
Câu 8.

Dấu của

C.

như hình vẽ dưới đây

,


,


,

.

B.

,


,

.

C.
,
,
Đáp án đúng: A

.

D.

,

,

.

Câu 9. Tìm tập nghiệm thực của phương trình

.

A.

.

B.

C.


.

D.

.
.
2


Đáp án đúng: A
Câu 10. Có bao nhiêu số nguyên

để ứng với mỗi

có tối thiểu

số nguyên

thoả mãn

?
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.


Giải thích chi tiết: Điều kiện

C.

.

D.

.

.

Xét hàm số

.

Ta có

<0 vì

nên

là hàm số nghịch biến.

Giả sử

là nghiệm của phương trình

nguyên nên


thì bất phương trình

có nghiệm

.
Đặt

.

Suy ra

.

Do đó

.





suy ra

Vậy có tất cả 3989 số nguyên
Câu 11. Gọi

,

.
thoả mãn yêu cầu bài toán.


lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

. Tính giá trị
A.

.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: D

D.

Giải thích chi tiết: Gọi
đoạn
. Tính giá trị
A.

.

trên đoạn

,

.

.

lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

trên

.
B.

.C.

.

D.

.
3


Câu 12. Cho các hàm số



A.

liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây sai?
.

B.


C.
Đáp án đúng: C
Câu 13.

.

Hàm số
A.

.

D.

,

.

đồng biến trên tập xác định của nó khi
.

B.

C.
.
Đáp án đúng: D

D.

Câu 14. Nghiệm của phương trình
A.

Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:

.
.



B.

C.

D.

Ta có
Câu 15. Biết

. Tìm

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

Giải thích chi tiết: Biết
A.
. B.

Lời giải

. C.

Do đó:

C.

. Tìm
. D.

.

D.

.

.

.

Đặt
Đổi cận:

.

.
;

.

.

Vậy
.
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=x 3 −3 ( m+1 ) x 2+ 3 m( m+2 ) x nghịch biến trên ( 0 ; 1 ).
A. −1 ≤ m≤ 0.
B. −1< m<0 .
C. m ≤0 .
D. m ≥− 1.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đạo hàm y ′ =3 x 2 − 6 (m+1 ) x+3 m ( m+2 )=3.[ x 2 − 2 (m+ 1) x +m ( m+2 )] .
4


Ta có
.
Do đó ${y}'=0$ ln có hai nghiệm phân biệt $x=m, x=m+2.$
Để hàm số nghịch biến trên ( 0 ; 1 ) ⇔ (0 ; 1 ) ⊂[ m;m+2 ] ⇔− 1≤ m≤ 0.
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 18.

Cho

B.


.


C.

. Tính

A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có

.

D.

.

.
B.

C.

D.

.
Câu 19.
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

A.

.


C.
Đáp án đúng: A
Câu 20.

.

Cho tam giác

vuông tại

,

ta được khối trịn xoay. Tính thể tích
A.
Đáp án đúng: A
Câu 21. Cho
A.

.

.

D.

.

,

. Quay tam giác đó quanh đường thẳng


của khối trịn xoay này

B.

C.

là các số thực. Nếu
B.

B.

D.

thì
.

C.

.

D.

.
5


Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho
A.
. B.

Lời giải

là các số thực. Nếu

. C.

. D.

thì

.

Ta có
Câu 22. Cho hàm số

liên tục trên

A. .
Đáp án đúng: A

B.

. C.

. D.

Đặt

. Tính


.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A. . B.
Lời giải

thỏa mãn
C.

liên tục trên

.

D.

thỏa mãn

.

. Tính

.

Đổi cận

;

.

Ta có

Câu 23. Cho
A.
Đáp án đúng: C
Câu 24.
Cho hàm số



Khi đó biểu thức
B.

có giá trị là:
C.

D.

.

Các đồ thị nào có thể là đồ thị biểu diễn hàm số đã cho?
A. (III) và (IV).
C. (I) và (III).
Đáp án đúng: C

B. (II) và (IV).
D. (I).
6


Câu 25.
Hàm số f ( x)có đạo hàm trên R là hàm số f ' (x). Biết đồ thị hàm số f ' (x) được cho như hình vẽ. Hàm số f ( x)

nghịch biến trên khoảng

(

)

1
.
3
C. ( 0 ;+ ∞ ) .
Đáp án đúng: D

A. −∞;

B.

( 13 ; 1) .

D. (−∞ ;0 ) .

Câu 26. Cho hàm số

liên tục trên

và thỏa mãn

với mọi

. Tích phân


bằng
A. .
Đáp án đúng: B

B.

Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận

.

C.

.

D.

.

khi đó ta có

Khi đó

Câu 27. Cho

,

A.
.
Đáp án đúng: B


. Tính
B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Ta có:
Khi đó:

.

,

.

D.

.

.

.
.

Vậy
Câu 28.

.


7


Cho hàm số
thị

liên tục trên
tại điểm

và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Biết đường thẳng
với

.

Biết rằng hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng
bằng:
A. .
Đáp án đúng: A

B.

là tiếp tuyến với đồ

.

với đồ thị hàm số

C. .


Giải thích chi tiết: Cách 1: Phương trình đường thẳng

D.

là tiếp tuyến với đồ thị

.
tại điểm

có dạng:
Dựa vào đồ thị ta thấy: Đường thẳng

Mà:

thuộc đồ thị hàm số

đi qua điểm

nên ta có:

nên:

Ta có:
Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ

với đồ thị

là:


(BĐT Cơ si)

8


Vậy GTNN
(Vì theo đồ thị

. Xảy ra
)

Khi đó:
Cách 2: Khảo sát hàm số:

Ta có:

Dựa vào đồ thị:
Ta có BBT:

Dựa vào BBT ta có:
Vậy GTNN

. Xảy ra

Khi đó:
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình
A. ; 1) (3; ).
C.
Đáp án đúng: A
Câu 30.

Cho hai số thực


B. ;- 1 .
D. 1;3 .



, với

. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A.

.

B.

C.

.

D.

.
.
9


Đáp án đúng: A

Giải thích chi tiết: Cho hai số thực
đúng?
A.
Lời giải



, với

. B.

. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định

. C.

. D.



.

.

Câu 31. Tìm nguyên hàm của hàm số
A.

.

C.
Đáp án đúng: B

Câu 32.

B.
.

D.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
của nó?
A.
.
Đáp án đúng: A

B.

. C.

.

TXĐ:

. D.

.

để hàm số

đồng biến trên từng khoảng xác định
C.


Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
từng khoảng xác định của nó?
A.
. B.
Lời giải

.

.

D.

để hàm số

.

Để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó thì
giá trị nguyên của tham số

Câu 33. Tìm nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C

.

B.

. B.


. C.

.

thỏa mãn.

.

C.

Giải thích chi tiết: Tìm nghiệm của phương trình
A.
Lời giải

đồng biến trên

.

,

Do đó có

.

.

D.

.


D.

.

.
.

.
10


Câu 34. Xét các số phức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A

thỏa mãn

không phải là số thực và

B. 1.

Giải thích chi tiết: Đặt

,

là số thực. Môđun của số phức

C. 2.


D. 4.

.

.
Do

là số thực nên

Trường hợp 1:

.
loại do giả thiết

không phải số thực.

Trường hợp 2:

.

Câu 35. Số phức
A.

nào sau đây thỏa

.

C.
Đáp án đúng: B




là số thuần ảo?
B.

.

D.

.
.

----HẾT---

11



×