Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề giải tích toán 12 có đáp án (652)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (765.34 KB, 10 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 039.

Câu 1. Rút gọn biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 2.
Tập nghiệm

ta được
B.

.

C.

của phương trình
D.

Tính đạo hàm của hàm số
A.


.

.

B.

.

.

D.

Câu 4. Giá trị của

bằng

A. .
Đáp án đúng: D

B.

Câu 5. Họ các nguyên hàm

Giải thích chi tiết:

.

B.

C.

Đáp án đúng: B
Câu 3.

A.
.
Đáp án đúng: A

D.



A.

C.
Đáp án đúng: A

.

.

C.

.

.

D.

.


bằng
B.

.

C.

.

D.

.

.

1


Câu 6. Tính tích phân

.

A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cách 1.

B.

.


C.

.

D.

.

Đặt
Khi đó

.
Cách 2.

Đặt
Khi đó

.
Câu 7. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 8. Số phức
A.
Đáp án đúng: B

B.

để phương trình

.

C.

có bốn nghiệm phân biệt.
.

D.

.

bằng
B.

C.

D.

2


Câu 9. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
khối tròn xoay tạo thành bằng:
A.
Đáp án đúng: A

quay xung quanh trục Ox. Thể tích của

B.


C.

D.

Giải thích chi tiết: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
Thể tích của khối trịn xoay tạo thành bằng:

A.
Hướng dẫn giải

B.

C.

Tọa độ giao điểm của đường

quay xung quanh trục Ox.

D.
với

là các điểm



. Vậy thể tích của khối

trịn xoay cần tính là:
Câu 10. Gọi
,


,

là các số thực dương thỏa mãn điều kiện

là hai số nguyên dương. Tính

A.
.
Đáp án đúng: B

B.

Câu 11. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số



, với

.
.

C.

.

D.

.


là điểm?

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng ba số nguyên b thỏa mãn
A. 71
B. 73
C. 74
D. 72
Đáp án đúng: B
Câu 13.
Điểm trên mặt phẳng phức như hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức nào?

3


A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Điểm

A.
Lời giải


.

B.

.

C.

D.

trên mặt phẳng phức như hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức nào?

B.

.

C.

.

D.

Theo hình vẽ điểm
là điểm biểu diễn cho số phức
Câu 14.
Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.

Đáp án đúng: A

.

B.

Câu 15. Trong mặt phẳng phức, cho số phức

.

C.
. Điểm biểu diễn cho số phức

D.
là điểm nào sau đây?
4


A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: D

.


D.

.

Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng phức, cho số phức
sau đây?
A.
Lời giải

. B.

. C.

Ta có:
Câu 16.

.

D.

.

C.
Đáp án đúng: D

.

Câu 17. Tập xác định của hàm số

B.


.

D.

.

là:

.

B.

C.
Đáp án đúng: C

.

. B.

.

D.

Giải thích chi tiết: Tập xác định của hàm số

C.
Lời giải

.


.

A.

A.

là điểm nào

.

nên có điểm biểu diễn là

Tính đạo hàm của hàm số

A.

. Điểm biểu diễn cho số phức

.

là:
.

. D.

.

Hàm số xác định
Vậy tập xác định của hàm số là

Câu 18. Khẳng định nào sau đây Sai
A.
C.
Đáp án đúng: C

.

B.
D.
5


Câu 19. Nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: C
Câu 20. Số phức
A.



B.

C.

nào sau đây thỏa



là số thuần ảo?


.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 21.
Đạo hàm của hàm số

D.

.
.



A.

B.

C.
Đáp án đúng: A
Câu 22.
Cho

D.




A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 23. Cho hàm số

D.

là các số thực dương thỏa mãn
B.

.

C.

.

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là

.

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
Đáp án đúng: A

Cho hàm số

.

.

có đạo hàm

B.

. Hàm số đạt cực đại tại:
.

C.

.

D.

.

. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.
C.
Đáp án đúng: D

D.

.

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là

A.
Đáp án đúng: B
Câu 25.

.


bằng

. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là

Câu 24. Cho hàm số

. Giá trị của

.
.

B.
D.

.
.
6


Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ a⃗ =(2 ; 1 ) biến N thành điểm M , biết điểm
M ( 7 ;3 ), tọa độ điểm N là
A. ( − 9 ; − 4 ).
B. ( 9; 4 ) .
C. (5 ; 2 ).
D. ( − 5 ;− 2 ).
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vectơ a⃗ =( 2 ; 1 ) biến N thành điểm M ,

biết điểm M ( 7 ; 3 ), tọa độ điểm N là
A. (5 ; 2 ). B. ( − 5 ;− 2 ). C. ( 9; 4 ). D. (− 9 ; − 4 ).
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Quyền Chương
Gọi N ( x ; y ).
NM =⃗a ⇔ \{ 7 − x=2 ⇔ \{ x=5 .
Theo đề: T ⃗a ( N )=M ⇔⃗
3 − y=1
y=2
N
(
5
;
2
)
Vậy
.
Câu 27. Cho hình phẳng

giới hạn bởi đồ thị hàm số

. Thể tích vật thể trịn xoay sinh bới
A.

khi nó quay quanh trục hồnh có thể tích

.

C.
Đáp án đúng: B


B.
.

được tính theo công thức:

Câu 28. Cho

la số thực dương,

A.

A.
C.
Lời giải

khi nó quay quanh trục hồnh có thể

B.
D.

la số thực dương,

là hằng số. Giá trị của tích phân

. B.
. D.

.


là hằng số. Giá trị của tích phân

.

Giải thích chi tiết: Cho

được xác định bởi?

.

.

C.
Đáp án đúng: B

;

.

D.

Giải thích chi tiết: Thể tích vật thể trịn xoay sinh bởi
tích

, trục hoành và hai đường thẳng

bằng
.
.


bằng

.
.

7


Xét
Đặt
Đổi cận: với

.

Câu 29. Họ các nguyên hàm của hàm số
A.



.

C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải

.

B.


.

D.

.

Ta có
Đặt

.

Suy ra:

.
.

Câu 30.
Cho hàm số

liên tục trên

các đường
A.
C.
Đáp án đúng: B

. Thể tích vật thể trịn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi
quay quanh trục hồnh là

.


B.
.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
phẳng giới hạn bởi các đường

D.
liên tục trên

.
.
. Thể tích vật thể trịn xoay sinh ra khi cho hình
quay quanh trục hồnh là
8


A.
Lời giải

. B.

Ta có

. C.

. D.

.


.

Câu 31. Điểm

trong hình vẽ là biểu diễn hình học của số phức

. Tính module của

.

2 -1 O
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 32.

B.

Cho số phức

.

C.

. Điểm biểu diễn của số phức

A.
.
Đáp án đúng: B


B.

B.

.

D.

C.

.

. Điểm biểu diễn của số phức

C.

.

D.

.

có tọa độ là:

.

Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
.
Lời giải


.

D.

.

có tọa độ là:

.

Ta có
nên điểm biểu diễn của số phức có tọa độ là
.
Câu 33.
Cho hàm số y=f ( x ) có đạo hàm liên tục liên tục trên ℝ . Biết đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của
hàm số y=f ′ ( x ) . Khi đó, hàm số y=f ( x 2 − 1) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. (− 1; 1 ).
Đáp án đúng: D

B. ( − 4 ; − 2 ).
2

C. (0 ; 2 ).
2

D. ( − 2; 0 ).

Câu 34. Xét tích phân ∫ x √ x +1 d x , nếu đặt u=x2 +1 thì ∫ x √ x +1 d x bằng

2

0

2

A. 2∫ √u d u.
0

2

0

5

B. 2∫ √u d u.
1

5

C.

1
∫ √ u d u.
21

2

D.


1
∫ √ u d u.
20

Đáp án đúng: C
Câu 35. Khi đổi biến

tích phân

trở thành tích phân nào?
9


A.
Đáp án đúng: C

B.

C.

Giải thích chi tiết: Đặt

Đổi cận:

Khi đó :

D.

.


.

.
----HẾT---

10



×