ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 010.
Câu 1. Tổng các nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
là
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tổng các nghiệm của phương trình
A.
Lời giải
. B.
.
C.
. D.
là
.
Ta có
Vậy tổng các nghiệm của phương trình là:
Câu 2.
Đặt
bằng
,
. Nếu biểu diễn
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
,
thì
A.
. B.
Lời giải
Ta có
với
.
. Nếu biểu diễn
thì
D.
.
với
bằng
. C.
. D.
.
1
Theo đề bài
suy ra
,
,
Câu 3. Tính tởng các nghiệm của phương trình:
A. .
B.
.
Đáp án đúng: D
Câu 4. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để
A.
.
Câu 5. Tìm
C.
.
D.
là trung điểm của đoạn thẳng
D.
để hàm số
, vì
.
C.
.
?
.
.
đồng biến trên khoảng
A.
.
B.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Tập xác định
Đặt
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
. Vậy
?
D.
.
.
nên
.
Khi đó hàm số trở thành
Để hàm số
đồng biến thì
đặt
Ta có
Do đó
Câu 6.
. Vậy
.
2
Cho hàm số
xác định trên
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm thực?
A. .
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
Phương trình
A. . B. .
Lời giải
và có đồ thị như hình vẽ.
.
C. .
xác định trên
D.
.
và có đồ thị như hình vẽ.
có bao nhiêu nghiệm thực?
C. . D. .
Câu 7.
Cho hàm số
số
có đạo hàm
trên đoạn
A.
B.
. Đồ thị của hàm số
như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm
là
C.
D.
3
Đáp án đúng: C
Câu 8. Trên mặt phẳng tọa độ, biết
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: B
Câu 9. Giá trị biểu thức K =
A.
Đáp án đúng: D
Câu 10. Với
và
là điểm biểu diễn của số phức z. Phần thực của z bằng
C. .
D. .
bằng
B.
là hai số thực dương tùy ý,
A.
D.
bằng
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 11.
D.
Cho hàm số
có bảng biến thiên:
Tìm tất cả các giá trị của
A.
Đáp án đúng: B
để bất phương trình
B.
Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn
. Đặt
A.
có nghiệm?
C.
D.
. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Giả sử:
độ
C.
B.
.
D.
.
: điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa
.
4
Ta có:
•
thuộc các cạnh của hình vng BCDF (hình vẽ).
•
với
Từ hình ta có:
và
Vậy,
Câu 13.
.
Tìm a để hàm số
có đồ thị là hình bên
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số đi qua điểm
Câu 14. Cho biết phương trình
?
có hai nghiệm
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 15.
D.
Họ ngun hàm của hàm số
A.
Khẳng định nào dưới đây đúng
.
là
B.
.
5
C.
Đáp án đúng: B
Câu 16.
.
D.
.
Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức
,
A. Điểm .
Đáp án đúng: B
.
B. Điểm
.
C. Điểm
Giải thích chi tiết: Điểm biểu diễn số phức
Câu 17. NB Cho
A.
mệnh đề nào sau đây đúng?
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 18. Nếu
thì
A.
Đáp án đúng: A
bằng
B.
Câu 19. Cho hình phẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
C.
giới hạn bởi các đường
xung quanh trục
B.
Câu 20. Cơng thức tính diện tích
đường thẳng
.
là
.
thành khi quay
D. Điểm
D.
,
. Thể tích của khối trịn xoay được tạo
bằng:
.
C.
.
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
D.
.
và các
là công thức nào sau đây?
6
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cơng thức tính diện tích
D.
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
và các đường thẳng
A.
B.
C.
Lời giải:
D.
là công thức nào sau đây?
Áp dụng cơng thức:
Câu 21. Tìm
để hàm số:
A.
.
Đáp án đúng: B
ln nghịch biến trên
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
D.
.
.
.
Trường hợp
, ta có
.
Trường hợp
, ta có để hàm số đã cho ln nghịch biến trên
thì:
.
Từ
và
suy ra để hàm số đã cho ln nghịch biến trên
thì
Câu 22. Hàm số
đạt giá trị lớn nhất trên
khi :
A. x = 2
B. y = -1
C. x = 0
Đáp án đúng: C
Câu 23.
Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
.
D. y = 3
7
Số nghiệm thực của phương trình 3 f ( x )−2=0 là
A. 1.
B. 3.
Đáp án đúng: B
Câu 24.
:Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Số điểm cực trị của hàm số f(x) là
A. 2.
B. 1.
Đáp án đúng: C
Câu 25. Biết
và
A.
Đáp án đúng: B
Câu 26.
Cho hàm số
C. 4.
D. 3.
Hỏi phương trình
bằng
C.
liên tục trên
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
D. 2.
khi đó
B.
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 27.
C. 0.
D.
và có bảng biến thiên như sau
có bao nhiêu nghiệm phân biệt
B.
.
C. .
tại điểm
D.
.
có phương trình là
8
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
D.
.
Câu 28. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
biến trên khoảng
A. 2.
Đáp án đúng: C
B. 1.
C. 0.
khi và chỉ khi
Vì
nên (1)
Điều kiện tương đương là
Do đó khơng có giá trị ngun dương của
Câu 29. Cho vật thể
và
. Thể tích của vật thể
có hai nghiệm thỏa
.
thỏa u cầu bài tốn.
B.
Giải thích chi tiết: Cho vật thể
tại điểm có hồnh độ
.
C.
. Thể tích của vật thể
Câu 30. Tìm
,
là một hình vng có cạnh bằng
.
D.
tại điểm có hồnh độ
và
.
. Biết rằng thiết diện của
,
là một hình vng có
bằng
.
là
.
biết
A.
Đáp án đúng: D
Câu 31. Gọi
. Biết rằng thiết diện của vật thể bị
được giới hạn bởi hai mặt phẳng
vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục
. D.
và
bằng
A. .
Đáp án đúng: B
Thể tích của vật thể
(1)
được giới hạn bởi hai mặt phẳng
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
. C.
D. 3.
. Ta có
Hàm số đồng biến trên
A. . B.
Lời giải
đồng
?
Giải thích chi tiết: Tập xác định
cạnh bằng
sao cho hàm số
B.
C.
D.
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
có hai nghiệm phân biệt. Hỏi
để phương trình
có bao nhiêu phần tử?
9
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
B.
C.
D.
Câu 32. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
thể tích vật thể trịn xoay được sinh ra.
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải
thích
chi
B.
tiết:
quay xung quanh trục
.
Thể
C.
tích
vật
D.
thể
trịn
xoay
được
. Tính
.
sinh
ra
là
.
Câu 33. Tìm họ ngun hàm
?
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 34.
Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
B.
D.
?
10
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Câu 35. Cho số phức
. Số phức
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
.
C. . D.
D.
.
là số phức nào sau đây?
C. .
Giải thích chi tiết: Cho số phức
đây?
A.
.
B.
Hướng dẫn giải
.
D.
. Số phức
.
là số phức nào sau
.
Vậy chọn đáp án A.
----HẾT---
11