ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN LUYỆN KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 072.
Câu 1.
Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 2.
D.
Hình dạng có thể có của đồ thị hàm số
(Hình I)
(Hình II)
A. (II) hoặc (IV).
C. (I) hoặc (III).
Đáp án đúng: B
Câu 3.
Trên đoạn
là những hình nào trong các hình sau đây
(Hình III)
(Hình IV)
B. (I).
D. (III).
, hàm số
đạt giá trị lớn nhất tại
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 4.
Miền nghiệm dưới đây biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào?
D.
1
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
Câu 5. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: A
có 20 nghiệm phân biệt trên
.
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Với
ta có
+
có 5 nghiệm.
+
có 6 nghiệm.
+
với
có 10 nghiệm.
Phương trình trở thành
Xét hàm số
Bảng biến thiên:
trên đoạn
Ta có
Dựa vào bảng biến thiên, ta suy ra:
2
có 20 nghiệm phân biệt trên
có 2 nghiệm trên
Câu 6.
. Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Nhận xét:
Parabol có bề lõm hường lên. Loại đáp án A, B.
Parabol cắt trục hoành tại điểm
Câu 7. Cho
thức
D.
. Xét các đáp án C và D, đáp án C thỏa mãn.
là hai số thực dương thỏa mãn
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
.
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C. .
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Xét hàm số
với
Ta có
.
. Do đó
Khi đó
.
.
Thay vào
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
Câu 8. Cho hai số phức
đồng biến trên
.
và
. Phần thực của số phức
bằng
3
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C. .
D.
.
Câu 9. Trong không gian
, cho bốn điểm
,
,
,
. Hai điểm
và
di động nhưng luôn thỏa mãn
,
,
,
. Khi đó mặt phẳng trung trực
của
đi qua điểm cố định . Điểm
nằm trên đường thẳng tương ứng là :
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết suy ra
. Suy ra :
Đây là biểu thức tỉ cự.
Gọi
là tâm tỉ cự của biểu thức
, tức là
. Từ đó suy ra tọa độ tâm tỉ cự
được
xác định nhanh
.
Đã biết biểu thức tỉ cự rút gọn được như sau :
Tương tự
Từ
và
suy ra
, suy ra
là điểm cố định nằm trên mặt phẳng trung trực của
tọa độ điểm
vào đáp án ta chọn được đáp án đúng là .
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình
A. 3
B. 2
Đáp án đúng: D
Câu 11. Cho số phức
có mấy phần tử?
C. 0
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: D
. Phần ảo của
B. 2.
Câu 12. Nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
A.
.
Lời giải
B.
D. 1
bằng
C.
.
D. 5.
C.
.
D.
là:
B.
.
(Mã 103 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình
.
C.
. Thay
.
D.
.
là:
.
Điều kiện
4
Ta có:
Vậy nghiệm của phương trình:
Câu 13. Cho hàm số
A.
. Tập xác định
của hàm số là:
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 14. Cho hình phẳng
giới hạn bởi các đường
khối trịn xoay được tạo thành khi quay
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
,
xung quanh trục
.
.
,
,
. Gọi
là thể tích của
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B.
.
D.
.
Câu 15. Xét các số phức z thỏa mãn
là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các
điểm biểu diễn số phức z là một đường trịn có bán kính bằng:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 16.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 17. Cho
.
D. 3
B.
.
D.
. Khi đó hệ số
.
.
bằng .
A.
B.
Đáp án đúng: C
Câu 18.
Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng
C.
D.
Thể tích của khối lập phương đó là:
5
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 19. Gọi
B.
.
C.
.
D.
là hai nghiệm phức của phương trình
trong đó
.
có phần ảo dương. Số phức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
dương. Số phức
A.
Lời giải
Do
.
C.
.
là hai nghiệm phức của phương trình
D.
.
trong đó
có phần ảo
D.
.
bằng
. B.
. C.
. D.
.
có phần ảo dương nên
Suy ra
.
.
Câu 20. Thể tích của khối cầu có bán kình bằng
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
là
B.
C.
Thể tích của khối cầu là:
Câu 21. Thể tích của khối cầu có diện tích mặt ngồi bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
là
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Vì diện tích mặt cầu bằng
Nên
Vậy thể tích của khối cầu là
Câu 22. Trong khơng gian
vectơ
và
bằng
A. 13
Đáp án đúng: B
, cho hai vectơ
B. 7.
C. 11
Câu 23. Có bao nhiêu cặp số ngun dương
thời
?
A.
.
B.
và
.
. Tích vơ hướng của hai
D. 5
thỏa mãn:
C.
đồng
.
D.
6
Đáp án đúng: A
Câu 24.
Trong không gian
,
, gọi
,
là mặt cầu đi qua điểm
tại các điểm
. Bán kính của
,
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
là tâm của mặt cầu
hay
.
C.
trong đó
.
. Vì
,
,
,
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
tại các điểm
và tiếp xúc với các trục
.
tiếp xúc với các trục
,
,
D.
nên ta có
tương ứng là hình chiếu của
,
,
,
trên
,
,
,
.
Mặt cầu
Vì
có phương trình:
đi qua
,
Vì
,
với
,
nên
nên ta có:
.
.
. Mặt khác, từ
• TH1: Từ
. Thay vào
.
:
.
.
• TH2: Từ
• TH3: Từ
• TH4: Từ
Vậy mặt cầu
. Thay vào
,
,
:
. Thay vào
:
.
. Thay vào
:
.
có bán kính
.
Câu 25. Tập xác định của hàm số
là:
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 26.
Cho hàm số
B.
.
.
C.
. Biết
.
D.
là giá trị để hàm số liên tục tại
.
.
7
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đầu tiên để hàm số liên tục tại
.
, do
Vậy ta cần có
khi
.
Thay vào bất phương trình ta được
Mà
.
nên
.
.
Câu 27. Trong không gian, cho tam giác
vuông cân tại , gọi là trung điểm của
diện tích xung quanh của hình nón nhận được khi quay tam giác
xung quanh trục ?
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
,
. Tính
D.
Giải thích chi tiết:
Tam giác
vng cân tại
Quay tam giác quanh
và
nên
và
ta có hình nón với độ dài đường sinh là
Diện tích xung quanh của hình nón
B.
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ
mãn
A.
và
và bán kính đáy
C.
,gọi
.
bằng:
D.
là phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn các số phức
có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn
.
, bán kính
.
Câu 28. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
A.
Đáp án đúng: D
.
.Tính diện tích
thỏa
của
B.
8
C.
Đáp án đúng: C
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
khi đó điểm biểu diễn của
là
theo giả thiết
Theo giả thiết
Gọi
là diện tích hình vng OABC có cạnh bằng 16,
.
là diện tích hình trịn có bán kính bằng 8.
là diện tích phần giao của hai nửa đường trịn như hình vẽ.
Vậy
.
Câu 30. Cho điểm A ( 0 ; 0 ;−2 ) và đường thẳng Δ :
tại hai điểm A , B sao cho AB=8 là:
A. x 2+ y 2+ z 2 + 4 z−12=0
C. x 2+ y 2+ z 2 + 4 z−21=0
Đáp án đúng: C
Câu 31.
Tập hợp các số thực
m
để hàm số
x +2 y −2 z +3
=
=
. phương trình mặt cầu tâm A , cắt ( Δ )
2
3
2
B. x 2+ y 2+ z 2 + 4 y−21=0
D. x 2+ y 2+ z 2 + 4 x−21=0
có cực trị là
9
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
Câu 32. Thể tích của khối trịn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol
quay xung quanh trục
A.
bằng
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 33. Gọi
B.
.
thì
Nếu
thì
.
là tập nghiệm của phương trình
Giải thích chi tiết: Gọi
Nếu
.
D.
nhiêu giá trị ngun của
A. 2092.
Đáp án đúng: C
và đường thẳng
(với
để tập hợp
B. 2093.
là tham số thực). Có tất cả bao
có hai phần tử?
C. 2094.
D. 2095.
là tập xác định của phương trình đã cho.
nên
.
.
.
Xét hàm số
q 2 nghiệm.
có
Mặt khác
nên
Lại có với
thì
Nếu
thì
.
(thỏa mãn u cầu bài tốn).
có hai phần tử khi và chỉ khi
có hai phần tử khi và chỉ khi
.
Câu 34. Cho số phức
.
. Số các giá trị nguyên của
thỏa mãn
có phần thực và phần ảo là các số dương thỏa mãn
đó mơđun của số phức
A. 1.
có khơng
.
,
Nếu
Vậy
là
do đó phương trình
. Khi
có giá trị bằng bao nhiêu?
B.
.
C. 5.
D. 25.
10
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có
Gọi
Khi đó
Suy ra
Câu 35. Số giao điểm của đồ thị hàm số
A. 0.
B.
.
Đáp án đúng: B
.
với trục hoành là
C. 3.
D.
.
----HẾT---
11