ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 094.
Câu 1. Một khối trụ có thể tích bằng
trụ là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
và độ dài đường cao bằng
.
C.
.
. Bán kính đường trịn đáy của hình
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 2.
Cho hàm số
dương trong các số
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số
?
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 3.
Cho khối lập phương
có bán kính bằng
B.
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
có thể tích bằng
Câu 4. Có bao nhiêu số phức
A.
Đáp án đúng: A
.
C.
D.
B.
C.
D.
. Mặt phẳng
chia khối lập phương trên thành những khối
và
.
B. Hai khối lăng trụ tam giác
và
.
và
.
và
A. Hai khối lăng trụ tam giác
C. Hai khối chóp tứ giác
D.
. Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương
thỏa mãn
Câu 5. Cho khối lập phương
đa diện nào?
.
.
1
D. Hai khối chóp tam giác
Đáp án đúng: B
và
.
Giải thích chi tiết:
Ta có mặt phẳng
.
Cho nên mặt phẳng
và
Câu 6.
phân chia khối lập phương
thành hai khối lăng trụ tam giác
.
Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 7.
Cho hàm số
điểm cực trị?
A.
.
Đáp án đúng: C
?
B.
.
.
D.
liên tục trên
B.
.
và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số đó có bao nhiêu
.
C.
.
Câu 8. Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vng có cạnh bằng
đó.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
. Tính theo
D.
thể tích khối trụ
.
2
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Gọi chiều cao và bán kính đáy của hình trụ lần lượt là
Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vng có cạnh bằng
Thể tích của khối trụ đó là
Câu 9. Cho hàm số
.
.
B.
Câu 10. Biết
, với
C.
D.
là số thực dương tùy ý. Khi đó
.
C.
Đáp án đúng: A
nên
Hãy tính
A.
Đáp án đúng: B
A.
.
B.
.
D.
.
.
Câu 11. Cho hình nón có chiều cao bằng . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết
diện là tam giác vng có diện tích bằng . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đó bằng
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hình nón có chiều cao bằng . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón
theo một thiết diện là tam giác vng có diện tích bằng . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đó
bằng
A.
B.
Lời giải
C.
Vì tam giác
vng tại
Mặt khác, tam giác
D.
có diện tích bằng
vng tại
nên
nên
Do đó,
Câu 12. Với
là các số thực dương tuỳ ý,
bằng
3
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 13.
.
D.
Lắp ghép hai khối đa diện
.
để tạo thành khối đa diện
tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
,
trùng với một mặt của
A.
Đáp án đúng: A
như hình vẽ. Hỏi khối da diện
, góc
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
D.
là tam giác đều cạnh bằng
. Thể tích khối chóp
sao cho một mặt của
có tất cả bao nhiêu mặt?
C.
có đáy
là khối chóp
là khối tứ diện đều cạnh
B.
Câu 14. Cho hình chóp
, trong đó
. Gọi
là trung điểm cạnh
,
bằng
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Diện tích tam giác
Vì
là:
nên
Trong tam giác đều
.
là đường cao của khối chóp
có
là đường trung tuyến
nên:
Xét tam giác
.
.
vng tại
nên:
.
Vậy thể tích khối chóp
Câu 15.
là:
.
Tìm độ dài cạnh của một hình lập phương nội tiếp trong một mặt cầu bán kính
.
4
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 16. Phươg trình có
A.
.
Đáp án đúng: B
.
có tổng các nghiệm bằng
.
C.
B.
Câu 17. Đạo hàm của hàm số
A.
C.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
D.
Ta có
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị tham số
.
.
.
B.
D.
.
để phương trình
có
B.
D.
nghiệm thực phân biệt.
..
C.
hoặc
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Tìm tất cả các giá trị tham số
A.
.
.
.
để phương trình
có
hoặc
D.
là
.
A.
.
nghiệm thực phân biệt.
.
C.
hoặc
Lờigiải
. . D.
hoặc
.
.
Đặt
. Do
nên
.
Phương trình có dạng:
Để phương trình có 2 nghiệm thực phân biệt thì
. Do
nên
.
.
5
Câu 19. Cho hàm số
liên tục và luôn nhận giá trị dương trên
Khi đó
A.
Đáp án đúng: C
Giải
Mà
B.
thỏa mãn
thuộc khoảng nào
C.
thích
và
D.
chi
tiết:
Ta
có
nên
Khi đó
Câu 20. Điều kiện của tham số
A.
Đáp án đúng: D
để phương trình
B.
C.
Câu 21. Số giá trị nguyên của tham số
phân biệt là
A. .
B. .
Đáp án đúng: A
Câu 22.
Trong không gian với hệ tọa độ
C.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ tọa độ
,
.
B.
D. Vô số.
cắt
,
đồng thời góc giữa
và
đi qua điểm nào dưới đây?
B.
A.
.
và hai đường thẳng
.
và
có hai nghiệm thực
là đường thẳng đi qua
là nhỏ nhất. Đường thẳng
thời góc giữa
D.
để phương trình
cho điểm
. Gọi
A.
có nghiệm là :
và hai đường thẳng
là đường thẳng đi qua
là nhỏ nhất. Đường thẳng
.
.
cho điểm
. Gọi
.C.
.
cắt
đồng
đi qua điểm nào dưới đây?
D.
.
6
Lời giải
Gọi
Vectơ chỉ phương của
.
:
.
Vectơ chỉ phương của
Ta có:
.
.
Xét hàm số
Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
Suy ra
tại
chọn VTCP
.
Phương trình đường thẳng
Ta thấy điểm
Câu 23.
.
thuộc đường thẳng
.
. Trong không gian Oxyz, cho điểm
và đường thẳng
qua A, cắt trục Oy và vng góc với đường thẳng d có phương trình là:
A.
B.
. Đường thẳng đi
.
7
C.
Đáp án đúng: C
Câu 24.
.
D.
Với a là số thực dương khác 1, khi đó
A.
Đáp án đúng: B
bằng
B.
C.
Câu 25. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Có
trên
.
Giải thích chi tiết: Hàm số
D.
C.
liên tục trên
bằng
.
D.
.
.
,
Ta có
,
,
Do đó
.
Câu 26. Tìm tập xác định của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 27. Tính
bằng
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 28. Biết
.
.
C.
.
B.
.
D.
.
.
là khoảng chứa tất cả các giá trị của tham số thực
B.
.
C.
.
.
có đúng bốn nghiệm thực phân biệt. Tính
A.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
để phương trình
.
D.
.
8
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Vì
nên đặt
,
phương trình trở thành:
.
Xét hàm số
,
.
,
ta có bảng biến thiên:
Để phương trình đã cho có đúng bốn nghiệm thực phân biệt thì phương trình (*) phải có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn
. Dựa vào bảng biến thiên ta thấy
.
Câu 29. Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả.
Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả cầu trong 16 quả cầu, không gian mẫu có số phần tử là:
.
Gọi biến cố
là "lấy được hai quả có màu khác nhau", suy ra
là " lấy được hai quả cùng màu". Ta
có
Vậy xác suất cần tìm:
.
Câu 30. Xét tất cả các số thực dương
đạt giá trị nhỏ nhất, tích
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
thỏa mãn
. Khi biểu thức
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
9
Xét hàm số:
nên hàm số
đồng biến trên
Vậy
.
Ta có:
Đẳng thức xảy ra
.
Câu 31. Hết ngày
tháng
năm
dân số tỉnh
là
triệu người. Với tốc độ tăng dân số hàng năm
khơng thay đổi là
và chỉ có sự biến dộng do sinh - tử thì trong năm
(từ
đến hết
) tại tỉnh
có tất cả bao nhiêu trẻ em được sinh ra, giả sử rằng tổng số người tử vong trong năm
là
người và chỉ là những người trên hai tuổi.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: . Đề khơng cho cơng thức
nên ta sử dụng cơng thức tính lãi kép.
Dân số tỉnh
đến cuối năm
là
người.
Dân số tỉnh
đến cuối năm
là
người.
Suy ra dân số tỉnh
tăng lên trong năm
Câu 32. Cho hàm số
hàm của
B.
.
C.
thỏa mãn
C. 2.
.
có đáy
một góc
B.
.
.
. Biết
là nguyên
bằng
B. 1.
tạo với mặt phẳng
D.
và
, khi đó
Câu 34. Cho lăng trụ đứng tam giác
A.
.
có đạo hàm là
A.
.
Đáp án đúng: B
biết
người.
. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng:
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 33.
Cho hàm số
là
D. 7.
là tam giác vuông cân tại
với
,
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
C.
.
D.
.
10
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là
.
Có
.
Câu 35. Trong khơng gian
Đường thẳng
nằm trên
, cho hai điểm
và mặt phẳng
sao cho mọi điểm của
cách đều hai điểm
A.
có phương trình là
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Mọi điểm trên
.
Có
.
cách đều hai điểm
và trung điểm
là
nên
nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn
nên mặt phẳng trung trực
của
là:
.
Mặt khác
nên
là giao tuyến của hai mặt phẳng
,
.
.
Vậy phương trình
Câu 36. Cho
A. .
Đáp án đúng: B
.
, giá trị của
B. .
bằng
C.
.
D.
.
11
Giải thích chi tiết: Có:
.
Câu 37. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=− x 3+3 x 2 +2 trên [ 0 ; 3 ]. Giá trị
của M +m bằng?
A. 6.
B. 4.
C. 10.
D. 8.
Đáp án đúng: D
3
2
2
x=2∈ [ 0 ;3 ]
Giải thích chi tiết: y=− x +3 x +2 ; y ' =−3 x +6 x=0 ⇔[
x=0 ∈[ 0;3 ]
M =max y =6
[ 0; 3 ]
y ( 3 )=2 ; y ( 0 )=2; y ( 2 )=6
m=min y=2
[ 0 ;3 ]
Vậy M +m=6+ 2=8.
Câu 38. Cho hàm số
. Tìm giá trị của tham số
để hàm số có hai điểm cực trị
,
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 39. Cho số phức
và
.
C.
thỏa mãn
.
và
D.
.
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
Mặt khác
. Do
.
D.
nên
.
.
nên
.
Suy ra
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có
Từ
và
ta có
. Vậy
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ
phẳng
.
.
cho hai đường thẳng
Viết phương trình đường thẳng
song song với
và mặt
, cắt
và
lần lượt tại
và
sao cho
A.
.
B.
.
12
C.
Đáp án đúng: A
.
Giải thích chi tiết: Gọi
D.
và
Suy ra
,(
)
.
Mặt phẳng
Do
.
có vectơ pháp tuyến
song song với
nên
.
Khi đó:
.
Ta có:
.
Với
thì
Với
thì
Vậy Phương trình của đường thẳng
( loại do
và
đều nằm trên
và
là
).
(thỏa mãn).
.
----HẾT---
13