Kiểm tra định kỳ - Môn Địa lý 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 923.
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đỉnh núi Phu Lng có độ cao là
A. 2504m.
B. 3096m.
C. 2445m.
D. 2985m.
Câu 2. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
C. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
D. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
Đồng bằng sông Hồng
99,7
6085,5
Trung du và miền núi Bắc Bộ
631,2
3590,6
Tây Nguyên
245,4
1375,6
Đông Nam Bộ
270,5
1422,0
Đồng bằng sông Cửu Long
4107,4
24441,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị
sản xuất ngành chăn nuôi từ năm 2000 – 2007?
A. Gia cầm giảm, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
B. Gia súc tăng, gia cầm tăng.
C. Gia súc tăng, gia cầm giảm.
D. Gia súc tăng, sản phẩm không qua giết thịt giảm.
Câu 5. : Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 –
2015
Năm
Tổng sản lượng
(nghìn tấn)
Sản lượng ni trồng
(nghìn tấn)
Giá trị xuất khẩu
(triệu đô la Mỹ)
2010
5143
2728
5018
1
2013
6020
3216
6693
2014
6333
3413
7825
2015
6582
3532
6569
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột chồng - đường.
B. Cột ghép - đường.
C. Cột - đường.
D. Miền.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng
lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là
A. Hoa Kì và Nhật Bản.
B. Hoa Kì và Trung Quốc
C. Nhật Bản và Đài Loan.
D. Nhật Bản và Xingapo.
Câu 7. Nhân tố nào sau đây có vai trị lớn nhất làm tăng sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc - Nam ở nước
ta?
A. Hoạt động của gió mùa Đơng Bắc vào mùa đông.
B. Lãnh thổ nước ta kéo dài theo hướng Bắc -Nam.
C. Ảnh hưởng của các dãy núi theo chiều Tây-Đông.
D. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường bộ theo hướng Đông - Tây nào sau
đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường số 8.
B. Đường số 7.
C. Đường số 9.
D. Đường số 6.
Câu 9.
Cho biểu đồ diện tích lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2016:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
B. Quy mơ và cơ cấy diện tích lúa phân theo vùng.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo vùng.
D. Quy mơ diện tích lúa phân theo vùng.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đơ thị loại 2 của nước ta?
A. Biên Hoà, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
B. Vũng Tàu, Playku, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
C. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
2
D. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn
Câu 11. Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở
A. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
B. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit.
C. có các đồng bằng hạ lưu sơng, gió phơn và đất phèn, mặn.
D. địa hình nhiều đồi núi, gió đông nam và đất xám trên phù sa cổ.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về phân bố các dân tộc
Việt Nam?
A. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
B. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
C. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
D. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tuyến nào sau đây không đi qua vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đường Hồ Chí Minh.
B. Quốc lộ 1.
C. Quốc lộ 9.
D. Quốc lộ 5.
Câu 14.
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 – 2018
(Nguồn: Niên giảm thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
C. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Hậu.
B. Sông Kinh Thầy.
C. Sông Sa Thầy.
D. Sông Xế Xan.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có luyện kim
màu?
A. Việt Trì.
B. Cẩm Phả.
C. Nam Định.
D. Thái Nguyên.
Câu 17. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta còn chậm chủ yếu do
A. thiếu nguồn lao động chất lượng cao.
B. khai thác chưa hiệu quả các nguồn lực
C. các nguồn vốn đầu tư chưa đáp ứng.
D. mức sống dân cư thấp, thị trường nhỏ.
Câu 18. Vùng ven biển ở nước ta có nghề làm muối phát triển là
A. Đơng Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
3
A. Số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn.
B. Tỉ lệ dân thành thị khơng thay đổi.
C. Trình độ đơ thị hóa cịn rất thấp.
D. Số đơ thị giống nhau ở các vùng.
Câu 20. Căn cứ vào Bản đồ cây cơng nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. Lâm Đồng và Gia Lai.
B. KonTum và Gia Lai.
C. Bình Phước và ĐăkLăk.
D. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
Câu 21. Sự đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu là do sự
kết hợp của
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
B. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
C. các gió hướng Tây Nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng.
D. dãy núi Trường Sơn và các gió hướng Tây Nam, gió hướng Đông Bắc
Câu 22. Cho bảng số liệu:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA, NĂM 2000 VÀ 2017
Năm
Tổng diện tích
Đất
nghiệp
nơng
Đất
nghiệp
lâm
Đất chuyên
Đất chứa sử
dùng và đất ở
dụng và đất
khác
2000
32924,1
9345,4
11575,4
1976,0
10027,3
2017
33123,6
11508,0
14910,5
2586,2
4115,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, năm 2018)
Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng sử dụng đất ở nước ta qua các năm?
A. Đất chưa sử dụng và đất khác đang giảm đi.
B. Đất chuyên dùng và đất ở tăng nhanh nhất.
C. Đất lâm nghiệp ln có diện tích lớn nhất.
D. Đất nơng nghiệp tăng nhiều hơn lâm nghiệp.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Tây
Ninh?
A. Lò Gò – Xa Mát.
B. Chu Yang Sin.
C. Kon Ka Kinh
D. Bạch Mã
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây cơng nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hố.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.
Câu 25. Gió mùa Đơng Bắc khơng xóa đi tính nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta chủ yếu do
A. nhiệt độ trung bình năm trên tồn quốc đều lớn hơn 200C.
B. gió mùa Đơng Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc
C. lãnh thổ nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
D. nước ta chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ nóng ẩm.
Câu 26. Dạng thời tiết nắng nóng, kèm theo mưa dơng xuất hiện vào cuối mùa khô ở miền Nam Trung Bộ và
Nam Bộ là do ảnh hưởng của
A. tín Phong bán cầu Bắc
B. gió mùa mùa hạ đến sớm.
C. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
D. tín Phong bán cầu Nam.
Câu 27. Ý nào sau đây khơng phải là định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới và hội nhập?
A. Đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức
4
B. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có.
C. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
D. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo.
Câu 28. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng nghìn tấn
Đồng bằng sông Hồng
999,7
6 085,5
Trung du và miền núi Bắc Bộ
631,2
3 590,6
Tây Nguyên
245,4
1 375,6
Đông Nam Bộ
270,5
1 423,0
Đồng bằng sông Cửu Long
4 107,4
24 441,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long thấp hơn Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị loại 1 nào sau đây của nước ta do Trung
ương quản lí?
A. Đà Nẵng, Huế.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phịng, Đà Nẵng.
D. Biên Hòa, Cần Thơ.
----HẾT---
5