Kiểm tra định kỳ - Môn Địa lý 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 720.
Câu 1. Nhiều vùng trũng ở Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập lụt mạnh
vào các tháng IX-X là do
A. địa hình thấp ven biển, mưa lớn kết hợp với triều cường.
B. xung quanh có để sống, để biển bao bọc
C. các dãy núi ăn lan ra sát biển ngăn cản dòng chảy sơng ngịi trong mùa lũ.
D. mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn về
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết ba khu kinh tế cửa khẩu quan trọng nằm trên
biên giới Việt - Trung theo thứ tự từ Đông sang Tây là
A. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai, Móng Cái.
B. Đồng Đăng - Lạng Sơn, Móng Cái, Lào Cai.
C. Lào Cai, Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn.
D. Móng Cái, Đồng Đăng - Lạng Sơn, Lào Cai.
Câu 3. Quần đảo Trường Sa nước ta thuộc
A. tỉnh Khánh Hòa
B. tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. tỉnh Quảng Ngãi.
D. thành phố Đà Nẵng.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có diện tích cây cơng nghiệp lâu năm lớn
nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị.
B. Nghệ An.
C. Thanh Hố.
D. Quảng Bình.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn
nhất?
A. Các sông khác
B. Sông Mê Công(Việt Nam).
C. Sông Hồng.
D. Sông Đồng Nai.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
Đồng bằng sông Hồng
99,7
6085,5
Trung du và miền núi Bắc Bộ
631,2
3590,6
Tây Nguyên
245,4
1375,6
Đông Nam Bộ
270,5
1422,0
Đồng bằng sông Cửu Long
4107,4
24441,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu nhận xét nào sau đây không đúng với năng suất lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Đồng bằng sông Hồng cao nhất, Đông Nam Bộ thấp nhất.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Tây Nguyên.
D. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
1
Câu 7.
Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%) (Nguồn
số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước
ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
B. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
C. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
D. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
Câu 8. Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió phơn Tây Nam.
B. Gió mùa Đơng Bắc
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7 và 9, hãy cho biết những nơi nào sau đây có lượng mưa
trung bình năm trên 2800 mm?
A. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn.
B. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
C. Ngọc Linh, cao ngun Di Linh.
D. Móng Cái, Hồng Liên Sơn.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất feralit trên đá vôi tập trung nhiều nhất ở
A. Tây Bắc
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc
D. Tây Nguyên.
Câu 11. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia
Inđônêxia
Malaixia
Philippin
Thái Lan
Diện tích (nghìn
km2)
1910,9
330,8
300,0
513,1
Dân
người)
264,0
31,6
105,0
66,1
số
(triệu
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2017?
A. Inđônêxia thấp hơn Thái Lan.
B. Philippin thấp hơn Malaixia
C. Malaixia cao hơn Thái Lan.
D. Inđônêxia thấp hơn Philippin.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình
các tháng luôn trên 200C?
2
A. Hà Nội.
B. Sa Pa
C. Lạng Sơn.
D. Nha Trang.
Câu 13. Đất feralit nâu đỏ ở đai nhiệt đới gió mùa của nước ta phát triển trên
A. đá mẹ badan và đá axit.
B. đá phiến và đá axit.
C. đá vôi và đá phiến.
D. đá mẹ ba dan và đá vôi.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào không thuộc miền Nam Trung
Bộ và Nam Bộ?
A. Sín Chải.
B. Kon Tum.
C. PleiKu.
D. Đắc Lắc
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sống nào sau đây không thuộc hệ thống sông Mê
Công?
A. Sông Hậu.
B. Sông Xế Xan.
C. Sông Kinh Thầy.
D. Sông Sa Thầy.
Câu 16. Nhân tố chủ yếu tạo nên mùa mưa ở nước ta là
A. gió phơn Tây Nam.
B. gió mùa Đơng Bắc
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. gió mùa Tây Nam
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A. Gia tăng tự nhiên rất cao.
B. Dân tộc Kinh là đơng nhất.
C. Có nhiều dân tộc ít người.
D. Có quy mơ dân số lớn.
Câu 18. Vùng lãnh hải có đặc điểm nào dưới đây?
A. Vùng biển rộng 200 hải lý.
B. Vùng có độ sâu khoảng 200m.
C. Vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế.
D. Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
Câu 19. Căn cứ vào Bản đồ cây cơng nghiệp Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh nào dưới đây
có diện tích trồng cây cơng nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
A. Lâm Đồng và Gia Lai.
B. KonTum và Gia Lai.
C. Bình Phước và ĐăkLăk.
D. ĐăkLăk và Lâm Đồng.
Câu 20. Hệ quả của q trình xâm thực, bào mịn mạnh mẽ bề mặt địa hình ở miền đồi núi là
A. hình thành các vùng đồi núi thấp.
B. bồi tụ mở mang các đồng bằng giữa núi.
C. bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sơng.
D. hình thành các bán bình nguyên xen đồi.
Câu 21. : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết 4 tỉnh có sản lượng thuỷ sản đánh bắt lớn
nhất nước ta?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Cà Mau.
B. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, An Giang, Đồng Tháp.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Bình Thuận, Bình Định.
D. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tầu, Quảng Ngãi, Bình Định.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây của nước ta đổ ra
biển qua cửa Hội?
A. Sơng Cửu Long.
B. Sơng Cả
C. Sơng Thái Bình.
D. Sơng Ba (Đà Rằng).
Câu 23. Hướng chun mơn hố của tuyến công nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là
A. vật liệu xây dựng và phân hoá học
B. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
C. dệt may, xi măng và hố chất.
D. cơ khí và luyện kim.
3
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Cẩm Phả.
B. Việt Trì.
C. Bắc Ninh.
D. Hạ Long.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đơ thị loại 2 của nước ta?
A. Biên Hoà, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt.
B. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Quy Nhơn
C. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An.
D. Vũng Tàu, Playku, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
Câu 26. Sự đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô giữa Tây Nguyên và sườn Đông Trường Sơn chủ yếu là do sự
kết hợp của
A. dãy núi Trường Sơn và các gió hướng Tây Nam, gió hướng Đơng Bắc
B. các gió hướng Tây Nam nóng ẩm và địa hình núi, cao nguyên, đồng bằng.
C. địa hình đồi núi, cao nguyên và các hướng gió thổi qua biển trong năm.
D. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc và hai sườn dãy núi Trường Sơn.
Câu 27. Ở miền Bắc nước ta vào mùa đông xuất hiện những ngày nắng ấm là do hoạt động của
A. Tin phong bán cầu Nam.
B. gió mùa Tây Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. gió mùa Đơng Nam.
Câu 28. Để phát triển nền nơng nghiệp hàng hóa ở đồng bằng sơng Hồng, vấn đề trọng tâm nhất hiện nay là
A. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
B. cải tạo đất, phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp.
C. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
D. phát triển và hiện đại hóa cơng nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
Câu 29. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh
tổng hợp kinh tế biển?
A. Phân bố dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
C. Nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
D. Thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
Câu 30. Tính chất địa đới của tự nhiên Việt Nam được biểu hiện ở
A. địa hình nhiều đồi núi, gió đơng nam và đất xám trên phù sa cổ.
B. có các đồng bằng hạ lưu sơng, gió phơn và đất phèn, mặn.
C. nhiệt độ trung bình năm >200C, gió tín phong và đất feralit.
D. nhiệt độ giảm theo độ cao, gió mùa tây nam và đất phù sa
----HẾT---
4