ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN LUYỆN KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 022.
Câu 1. Tính tích phân
bằng cách đặt
A.
C.
Đáp án đúng: C
,
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
B.
.
.
D.
.
Câu 2. Tính tích phân I =
bằng
A. 4.
B. 3.
C. 1.
Đáp án đúng: C
Câu 3.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
D. 2.
B.
.
D.
.
1
Câu 4. Có một miếng tơn hình chữ nhật với kích thước hai cạnh là
và
. Người ta dán trùng một trong
hai cặp cạnh đối diện để tạo thành mặt xung quanh của một hình trụ. Thể tích lớn nhất của khối trụ thu được gần
nhất với số nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
Câu 5. Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh bằng
A.
Đáp án đúng: C
B.
D.
.
là
C.
D.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh bằng
A.
B.
C.
Lời giải
FB tác giả: Phạm Thị Phú Hà
Hình bát diện đều có
là
D.
mặt là các tam giác đều cạnh bằng
.
Tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều cạnh bằng
là:
.
Câu 6. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
giá trị nguyên của
A. .
Đáp án đúng: D
(
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
B.
.
Câu 7. Tìm ngun hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 8.
Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
C. .
là tham số thực). Có bao nhiêu
thỏa mãn
?
D.
.
.
B.
D.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 9. Trong khơng gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2 và AC = 3 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ
đó là:
2
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 10. Cho số phức
có
. Với
tìm phần thực của số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Gọi
là phần thực của số phức
.
D.
.
Ta xét:
Câu 11. Phương trình
có nghiệm là
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 12.
B.
Cho đồ thị hàm số
C.
.
D.
.
là đường parabol như hình vẽ.
Hình phẳng giới hạn bởi
chia
.
, trục
, trục
và đường
ra thành hai phần có diện tích là
và
có diện tích
. Nếu
. Đường thẳng
với
thì giá trị của biểu thức
là bao nhiêu?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Gọi đường parabol
Ta có
đi qua
,
,
.
D.
.
.
nên
.
3
.
.
.
Thử lại,
(thoả mãn).
Vậy
.
Câu 13. Cho hình nón
có chiều cao
là.#A.
B.
A.
Đáp án đúng: A
, bán kính đáy là
C.
B.
C.
tâm
đến mặt phẳng
. Khẳng định nào sau đây đúng?
và bán kính
A. Mặt cầu
tiếp xúc với mặt phẳng
B. Mặt cầu
cắt mặt phẳng
C. Mặt cầu
và mặt phẳng
D. Mặt cầu
Đáp án đúng: B
cắt mặt phẳng
đến mặt phẳng
bằng
, biết rằng khoảng cách từ điểm
tại một điểm.
.
theo giao tuyến là đường trịn có bán kính bằng
tâm
và bán kính
. Cho mặt phẳng
.
, biết rằng khoảng cách từ
. Khẳng định nào sau đây đúng?
cắt mặt phẳng
B. Mặt cầu
tiếp xúc với mặt phẳng
C. Mặt cầu
và mặt phẳng
D. Mặt cầu
Lời giải
cắt mặt phẳng
( do
. Cho mặt phẳng
khơng có điểm chung.
A. Mặt cầu
Vì
D.
theo giao tuyến là đường trịn có bán kính bằng
Giải thích chi tiết: Cho mặt cầu
điểm
của
D.
Câu 14. Cho mặt cầu
bằng
. Độ dài đường sinh
theo giao tuyến là đường trịn có bán kính bằng
.
tại một điểm.
khơng có điểm chung.
theo giao tuyến là đường trịn có bán kính bằng
) nên mặt cầu
cắt mặt phẳng
.
theo giao tuyến là đường trịn có bán kính
.
Câu 15.
Tìm tọa độ giao điểm
A.
.
Đáp án đúng: C
của đồ thị hàm số
B.
.
với trục tung.
C.
.
D.
.
4
Câu 16.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
là
B.
Câu 17. Tập hợp các giá trị của
A.
.
C.
.
để phương trình
D.
có nghiệm thực là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Giải thích chi tiết: Tập hợp các giá trị của
A.
Lời giải
. B.
. C.
Phương trình
đường thẳng
để phương trình
với
. Khoảng cách từ điểm
B.
là đường thẳng
.
C.
đến
.
Ta có
Gọi
C.
.
D.
.
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số
đến
bằng
.
, thay vào
, từ
là
bằng
với
. Khoảng cách từ điểm
. D.
.
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A. . B.
Lời giải
.
có nghiệm thực khi
A.
.
Đáp án đúng: B
phức
có nghiệm thực là
. D.
Câu 18. Cho số phức
.
ta có
ta được:
.
.
5
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w trên mặt phẳng phức là đường thẳng
Khi đó
.
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
mặt cầu
và cắt các tia
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
, cho mặt cầu
tương ứng tại
B.
.
Gọi
. Một mặt phẳng
tiếp xúc với
. Tính giá trị của biểu thức
C.
.
.
D.
.
hay
Mặt cầu
có tâm
tiếp xúc với
, bán kính
.
Câu 21. Cho khối lập phương có cạnh bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 22.
Cho hàm số
.
nên
Suy ra
Đặt
.
D.
Câu 20. Trong khơng gian với hệ tọa độ
Do
có nghiệm:
B.
có đạo hàm
. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
.
C.
liên tục trên
Điều kiện cần và đủ để phương trình
.
D.
.
Hình bên là đồ thị của hàm số
có bốn nghiệm phân biệt là
6
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
D.
Ta có
Dựa vào đồ thị ta suy ra
• Dựa vào bảng biến thiên suy ra
• Dựa vào đồ thị hàm số
ta thấy
Kết
hợp với bảng biến thiên ta suy ra
Vậy
Câu 23. Môđun của số phức
A.
Đáp án đúng: D
Câu 24. Gọi
quanh của hình nón
A.
C.
Đáp án đúng: D
bằng
B.
C.
D.
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón
. Diện tích xung
là:
B.
D.
7
Câu 25. Cho hàm số
có đạo hàm khác
và
và liên tục đến cấp hai trên đoạn
,
quay xung quanh trục hồnh.
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
,
.
có đạo hàm khác
và
D.
và liên tục đến cấp hai trên đoạn
,
. C.
. D.
.
; đồng thời
.Tính thể tích của vật thể trịn xoay sinh ra khi
quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
. B.
Lời giải
,
.Tính thể tích của vật thể trịn xoay sinh ra khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường
A.
.
Đáp án đúng: C
; đồng thời
quay xung quanh trục hồnh.
.
Ta có:
.
Do
.
Do
nên
Thể tích của vật thể trịn xoay cần tính là
=
=
.
.
Câu 26.
Tất cả các giá trị của
A.
C.
Đáp án đúng: A
để phương trình
có nghiệm là
B.
D.
.
.
8
Giải thích chi tiết:
(*)
Đặt
Khi đó
.
Xét hàm số
với
.
với mọi
Do đó hàm số
đồng biến trên khoảng
.
.
Khi đó phương trình
Để phương trình có nghiệm
Do đó
.
thì phương trình có nghiệm.
Câu 27. Số nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
trên
.
C.
là
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Xét hàm số
Suy ra hàm số
trên
đồng biến trên
, ta có:
,
.
. Khi đó:
9
,
.
Với
, suy ra:
Vậy có
.
số
hay phương trình có
Câu 28. Cho
;
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
. Tính
C.
có điểm biểu diễn là
.
D.
;
có điểm biểu diễn là
.
.
.
thuộc đường trịn tâm
và bán kính
Mặt khác:
Gọi
.
.
.
Suy ra :
Suy ra:
nghiệm trên đoạn
.
.
là trung điểm của đoạn
là điểm biểu diễn số phức
.
.
.
Câu 29.
Tìm nguyên hàm
A.
.
.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Xét hàm số
.
, với
B.
.
D.
.
là tham số, ta có nguyên hàm của hàm
là
.
10
Câu 30. Trong không gian
,
, cho mặt phẳng
. Gọi
và các điểm
là điểm thuộc
,
sao cho
. Tính
.
A.
Đáp án đúng: A
Giải
B.
thích
C.
chi
D.
tiết:
.
Câu 31. Với
,
A.
là các số thực dương tùy ý,
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
,
.
. Biểu diễn hình học của
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Số phức
Câu 33.
C.
có phần thực
.
. Biểu diễn hình học của
.
D.
.
là điểm có tọa độ
D.
; phần ảo
Cho phương trình
phương trình đã cho có nghiệm?
A.
B.
Đáp án đúng: C
với
Giải thích chi tiết: Xét hàm
trên
Khi đó
là điểm có tọa độ
C.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
.
.
thì
Câu 32. Cho số phức
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Với
A.
.
Lời giải
bằng
nên điểm biểu diễn hình học của số phức
là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
C.
là
.
để
D.
và đi đến kết quả
Ta có bảng biến thiên của hàm
như sau
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có nghiệm khi
Câu 34.
11
Cho hình chóp tam giác đều
có cạnh
, góc tạo bởi
quanh của hình nón đỉnh và có đường trịn đáy ngoại tiếp tam giác
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
và
bằng
bằng
.
D.
. Diện tích xung
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm
và gọi
là tâm của tam giác
ta có :
và
Do đó góc giữa
và
Mặt khác tam giác
là
đều cạnh
.
nên
. Suy ra
.
.
Hình nón đã cho có chiều cao
, bán kính đáy
, độ dài đường sinh
.
Diện tích xung quanh hình nón là:
12
Câu 35. Biết
A. .
Đáp án đúng: D
. Biết
B.
.
nguyên tố cùng nhau khi đó giá trị
C. .
bằng
D. .
----HẾT---
13